Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 2 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một tụ điện phẳng có điện dung C được tích điện đến hiệu điện thế U. Nếu khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp đôi trong khi vẫn giữ nguyên điện tích trên các bản tụ, thì năng lượng điện trường của tụ điện sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Giảm đi một nửa.
- B. Tăng lên gấp đôi.
- C. Không thay đổi.
- D. Tăng lên gấp bốn lần.
Câu 2: Xét một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện không đổi I. Độ lớn của cảm ứng từ B tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r phụ thuộc vào r như thế nào?
- A. Tỉ lệ thuận với r.
- B. Tỉ lệ thuận với r bình phương.
- C. Tỉ lệ nghịch với r.
- D. Tỉ lệ nghịch với r bình phương.
Câu 3: Một khung dây dẫn kín phẳng được đặt trong từ trường đều. Từ thông gửi qua khung dây sẽ thay đổi khi nào?
- A. Khi khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
- B. Khi khung dây nằm yên và từ trường đều không đổi.
- C. Khi khung dây bị biến dạng nhưng vẫn nằm trong mặt phẳng vuông góc với từ trường.
- D. Khi khung dây quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với đường sức từ.
Câu 4: Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng nào?
- A. Hiện tượng quang điện.
- B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
- C. Hiện tượng nhiệt điện.
- D. Hiện tượng điện phân.
Câu 5: Phương trình Maxwell nào sau đây thể hiện định luật Faraday về cảm ứng điện từ?
- A. ∇ · D = ρ
- B. ∇ · B = 0
- C. ∇ × E = −∂B/∂t
- D. ∇ × H = J + ∂D/∂t
Câu 6: Sóng điện từ và sóng cơ học khác nhau về bản chất ở điểm nào sau đây?
- A. Tốc độ truyền sóng.
- B. Môi trường truyền sóng.
- C. Bước sóng.
- D. Tần số sóng.
Câu 7: Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ là Q₀ và dòng điện cực đại trong mạch là I₀. Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa Q₀, I₀ và độ tự cảm L, điện dung C của mạch?
- A. I₀ = Q₀ / √(LC)
- B. I₀ = Q₀ * √(LC)
- C. I₀ = Q₀² / (LC)
- D. I₀ = Q₀ / (LC)²
Câu 8: Chất nào sau đây là chất thuận từ?
- A. Sắt (Iron).
- B. Bạc (Silver).
- C. Nhôm (Aluminium).
- D. Đồng (Copper).
Câu 9: Điện trường xoáy được sinh ra bởi:
- A. Điện tích đứng yên.
- B. Từ trường biến thiên theo thời gian.
- C. Dòng điện không đổi.
- D. Điện trường tĩnh.
Câu 10: Một electron bay vào từ trường đều với vận tốc ban đầu vuông góc với đường sức từ. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường sẽ là:
- A. Đường tròn.
- B. Đường thẳng.
- C. Đường xoắn ốc.
- D. Parabol.
Câu 11: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của một vật dẫn?
- A. Điện dung.
- B. Điện tích.
- C. Điện thế.
- D. Điện trường.
Câu 12: Công thức nào sau đây biểu diễn định luật Ohm cho đoạn mạch chứa nguồn điện?
- A. I = U/R.
- B. U = E - Ir.
- C. E = IR.
- D. I = E / (R + r).
Câu 13: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
- A. Hiện tượng quang điện ngoài.
- B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
- C. Hiện tượng quang phát quang.
- D. Hiện tượng Compton.
Câu 14: Trong mạch RLC nối tiếp, điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện là gì?
- A. R = 0.
- B. L = C.
- C. ωL = 1/(ωC).
- D. R = √(L/C).
Câu 15: Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều từ điểm A đến điểm B. Công của lực điện trường phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Hình dạng đường đi từ A đến B.
- B. Vận tốc của điện tích.
- C. Cường độ điện trường tại điểm A và B.
- D. Hiệu điện thế giữa điểm A và điểm B.
Câu 16: Đường sức từ của từ trường tạo bởi dòng điện thẳng dài vô hạn có dạng:
- A. Đường thẳng song song.
- B. Đường tròn đồng tâm.
- C. Đường xoắn ốc.
- D. Đường parabol.
Câu 17: Hiện tượng điện môi bị phân cực là do:
- A. Sự chuyển động nhiệt của các phân tử điện môi.
- B. Sự ion hóa các phân tử điện môi.
- C. Tác dụng của điện trường ngoài.
- D. Sự nhiễm bẩn của điện môi.
Câu 18: Biểu thức nào sau đây là công thức tính năng lượng từ trường của cuộn cảm có độ tự cảm L và dòng điện I chạy qua?
- A. W_L = LI.
- B. W_L = (1/2)LI².
- C. W_L = LI².
- D. W_L = (1/4)LI².
Câu 19: Điều gì xảy ra với tần số dao động riêng của mạch LC khi tăng điện dung C lên 4 lần?
- A. Tăng lên 2 lần.
- B. Giảm đi 2 lần.
- C. Tăng lên 4 lần.
- D. Giảm đi 4 lần.
Câu 20: Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không bằng:
- A. Nhỏ hơn tốc độ ánh sáng.
- B. Lớn hơn tốc độ ánh sáng.
- C. Bằng tốc độ ánh sáng.
- D. Phụ thuộc vào tần số sóng.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây về đường sức điện trường là đúng?
- A. Đường sức điện trường là đường cong kín.
- B. Các đường sức điện trường có thể cắt nhau.
- C. Đường sức điện trường xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
- D. Đường sức điện trường biểu diễn quỹ đạo chuyển động của điện tích thử.
Câu 22: Biểu thức nào sau đây thể hiện định luật Gauss cho điện trường trong môi trường vật chất?
- A. ∮(S) D · dS = Σq_free.
- B. ∮(S) E · dS = Σq / ε₀.
- C. ∮(S) B · dS = 0.
- D. ∮(C) E · dl = -dΦ_B/dt.
Câu 23: Độ lớn lực Lorentz tác dụng lên một điện tích q chuyển động với vận tốc v trong từ trường B phụ thuộc vào góc α giữa vectơ vận tốc v và vectơ cảm ứng từ B như thế nào?
- A. Tỉ lệ thuận với cos(α).
- B. Tỉ lệ thuận với sin(α).
- C. Không phụ thuộc vào góc α.
- D. Tỉ lệ nghịch với tan(α).
Câu 24: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, đại lượng nào sau đây không thay đổi khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác?
- A. Vận tốc truyền ánh sáng.
- B. Bước sóng ánh sáng.
- C. Tần số ánh sáng.
- D. Chiết suất của môi trường.
Câu 25: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Dòng điện xoay chiều trong mạch sẽ:
- A. Chậm pha hơn điện áp một góc π/2.
- B. Nhanh pha hơn điện áp một góc π/2.
- C. Cùng pha với điện áp.
- D. Ngược pha với điện áp.
Câu 26: Để tăng độ tự cảm của một ống dây hình trụ, ta có thể:
- A. Tăng số vòng dây quấn trên ống dây.
- B. Giảm tiết diện của ống dây.
- C. Tăng chiều dài của ống dây.
- D. Giảm dòng điện chạy qua ống dây.
Câu 27: Trong môi trường đẳng hướng và đồng nhất, vectơ cường độ điện trường E và vectơ điện cảm D liên hệ với nhau qua biểu thức nào?
- A. D = E / ε.
- B. D = ε₀E.
- C. D = ε_r E.
- D. D = εE.
Câu 28: Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này là máy:
- A. Máy tăng áp.
- B. Máy hạ áp.
- C. Máy ổn áp.
- D. Máy tự ngẫu.
Câu 29: Tia nào sau đây có bản chất là sóng điện từ và có bước sóng ngắn nhất?
- A. Tia X.
- B. Tia tử ngoại.
- C. Tia hồng ngoại.
- D. Tia laser.
Câu 30: Xét một mạch RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Phát biểu nào sau đây về pha của dòng điện và điện áp là đúng?
- A. Dòng điện chậm pha hơn điện áp.
- B. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp.
- C. Dòng điện và điện áp cùng pha.
- D. Dòng điện và điện áp ngược pha.