Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Áp Xe Gan Amip 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi đến khám bệnh vì đau bụng vùng hạ sườn phải, sốt nhẹ và sụt cân trong 2 tuần gần đây. Tiền sử cho thấy ông ta mới trở về từ một chuyến du lịch đến vùng dịch tễ của bệnh amip. Xét nghiệm máu cho thấy bạch cầu ái toan không tăng, bilirubin và men gan trong giới hạn bình thường. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào sau đây là phù hợp nhất để xác định áp xe gan amip trong trường hợp này?
- A. X-quang bụng không chuẩn bị
- B. Siêu âm gan
- C. Chụp cắt lớp vi tính (CT) bụng có cản quang
- D. Chụp cộng hưởng từ (MRI) gan
Câu 2: Trong quá trình hình thành áp xe gan amip, yếu tố nào sau đây đóng vai trò chính trong việc gây tổn thương nhu mô gan?
- A. Men tiêu protein và men hyaluronidase do amip tiết ra
- B. Phản ứng viêm quá mức của cơ thể chống lại amip
- C. Sự tắc nghẽn đường mật do amip
- D. Xâm lấn trực tiếp của amip vào mạch máu gan
Câu 3: Một bệnh nhân được chẩn đoán áp xe gan amip. Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán amip (ELISA) cho kết quả dương tính mạnh. Tuy nhiên, xét nghiệm phân tìm amip lại âm tính. Điều này có nghĩa là gì?
- A. Bệnh nhân không bị áp xe gan amip, kết quả ELISA dương tính giả.
- B. Bệnh nhân chỉ bị nhiễm amip ruột không triệu chứng.
- C. Bệnh nhân có khả năng cao bị áp xe gan amip, xét nghiệm huyết thanh có độ nhạy cao hơn xét nghiệm phân trong chẩn đoán áp xe gan.
- D. Cần phải thực hiện thêm xét nghiệm PCR phân để xác định.
Câu 4: Thuốc nào sau đây được coi là lựa chọn hàng đầu trong điều trị áp xe gan amip không biến chứng?
- A. Amoxicillin
- B. Metronidazole
- C. Ciprofloxacin
- D. Fluconazole
Câu 5: Một bệnh nhân áp xe gan amip đang điều trị bằng metronidazole. Sau 5 ngày điều trị, bệnh nhân vẫn còn sốt cao và đau bụng nhiều hơn. Siêu âm kiểm tra cho thấy kích thước ổ áp xe không giảm. Bước tiếp theo phù hợp nhất trong xử trí là gì?
- A. Tăng liều metronidazole
- B. Chuyển sang dùng thuốc kháng amip khác (ví dụ, tinidazole)
- C. Dẫn lưu ổ áp xe bằng kim hoặc catheter dưới hướng dẫn siêu âm
- D. Tiếp tục theo dõi và đánh giá lại sau 3 ngày
Câu 6: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây của áp xe gan amip có thể đe dọa tính mạng bệnh nhân nhanh chóng nhất?
- A. Vỡ áp xe vào ổ bụng gây viêm phúc mạc
- B. Vỡ áp xe vào màng phổi gây tràn mủ màng phổi
- C. Áp xe gan amip bội nhiễm vi khuẩn
- D. Vỡ áp xe vào màng tim gây viêm màng tim và chèn ép tim
Câu 7: Yếu tố dịch tễ quan trọng nhất liên quan đến bệnh áp xe gan amip là gì?
- A. Vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường kém
- B. Tiếp xúc gần gũi với động vật
- C. Khí hậu lạnh và ẩm
- D. Di truyền
Câu 8: So sánh áp xe gan do amip và áp xe gan do vi khuẩn, đặc điểm nào sau đây thường gặp hơn ở áp xe gan amip?
- A. Sốt cao và vàng da rõ rệt
- B. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng cao trong máu
- C. Mủ áp xe màu socola
- D. Thường có nhiều ổ áp xe nhỏ rải rác trong gan
Câu 9: Một bệnh nhân có tiền sử lỵ amip cấp tính cách đây 1 tháng, nay xuất hiện đau bụng hạ sườn phải và sốt. Khả năng nào sau đây cần được nghĩ đến đầu tiên?
- A. Viêm túi mật cấp tính
- B. Áp xe gan amip
- C. Viêm gan virus cấp tính
- D. Viêm tụy cấp tính
Câu 10: Trong chẩn đoán phân biệt áp xe gan amip, bệnh lý nào sau đây ít khi cần xem xét nhất?
- A. Áp xe gan do vi khuẩn
- B. U gan hoại tử
- C. Viêm túi mật cấp tính
- D. Viêm ruột thừa cấp tính
Câu 11: Loại xét nghiệm nào sau đây giúp xác định chắc chắn căn nguyên amip trong mủ áp xe gan?
- A. Soi tươi mủ áp xe tìm amip thể hoạt động
- B. Cấy mủ áp xe tìm vi khuẩn
- C. Xét nghiệm PCR mủ áp xe tìm DNA của amip
- D. Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán amip từ mủ áp xe
Câu 12: Một bệnh nhân áp xe gan amip có tiền sử suy giảm miễn dịch. Nguy cơ gặp biến chứng nào sau đây ở bệnh nhân này cao hơn so với người bình thường?
- A. Vỡ áp xe vào màng phổi
- B. Áp xe gan amip lan tỏa hoặc bội nhiễm vi khuẩn
- C. Vỡ áp xe vào đường mật
- D. Xuất huyết tiêu hóa do áp xe gan
Câu 13: Mục tiêu chính của điều trị nội khoa áp xe gan amip là gì?
- A. Giảm đau và hạ sốt cho bệnh nhân
- B. Dẫn lưu mủ áp xe ra ngoài
- C. Diệt trừ ký sinh trùng amip và ngăn ngừa tái phát
- D. Cải thiện chức năng gan
Câu 14: Khi nào thì dẫn lưu áp xe gan amip được chỉ định?
- A. Tất cả các trường hợp áp xe gan amip
- B. Áp xe gan amip kích thước lớn, không đáp ứng với điều trị nội khoa, hoặc có nguy cơ vỡ
- C. Khi bệnh nhân có vàng da
- D. Khi xét nghiệm huyết thanh amip âm tính
Câu 15: Biện pháp phòng ngừa bệnh áp xe gan amip hiệu quả nhất là gì?
- A. Vệ sinh ăn uống, đảm bảo nguồn nước sạch và thực phẩm an toàn
- B. Tiêm vaccine phòng bệnh amip (nếu có)
- C. Sử dụng thuốc dự phòng kháng amip khi đến vùng dịch tễ
- D. Tăng cường hệ miễn dịch bằng vitamin và khoáng chất
Câu 16: Tại sao áp xe gan amip thường gặp ở thùy gan phải hơn thùy gan trái?
- A. Thùy gan phải lớn hơn thùy gan trái
- B. Thùy gan phải có hệ thống bạch huyết phát triển hơn
- C. Thùy gan phải nhận máu tĩnh mạch cửa trực tiếp hơn từ ruột
- D. Thùy gan phải có chức năng khử độc mạnh hơn
Câu 17: Trong trường hợp áp xe gan amip vỡ vào ổ bụng, triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường xuất hiện đột ngột và nghiêm trọng nhất?
- A. Sốt cao liên tục
- B. Đau bụng dữ dội lan tỏa và dấu hiệu viêm phúc mạc
- C. Vàng da tăng nhanh
- D. Xuất huyết tiêu hóa ồ ạt
Câu 18: Xét nghiệm công thức máu trong áp xe gan amip thường có đặc điểm gì?
- A. Bạch cầu tăng, chủ yếu là bạch cầu đa nhân trung tính
- B. Bạch cầu giảm, đặc biệt là bạch cầu lympho
- C. Bạch cầu ái toan tăng cao
- D. Công thức máu thường không thay đổi đáng kể
Câu 19: Tại sao cần phải điều trị cả amip ruột không triệu chứng ở bệnh nhân áp xe gan amip?
- A. Để giảm triệu chứng tiêu chảy (nếu có)
- B. Để tăng cường hiệu quả điều trị áp xe gan
- C. Để loại bỏ nguồn gốc nhiễm trùng, ngăn ngừa tái phát áp xe gan và lây lan cho người khác
- D. Vì amip ruột có thể gây ung thư đại tràng
Câu 20: Một bệnh nhân sau điều trị áp xe gan amip bằng metronidazole, triệu chứng lâm sàng đã cải thiện rõ rệt, siêu âm kiểm tra cho thấy ổ áp xe nhỏ lại. Thời gian điều trị metronidazole tối thiểu nên là bao lâu?
- A. 3-5 ngày
- B. 7-10 ngày
- C. 14-21 ngày
- D. Cho đến khi ổ áp xe biến mất hoàn toàn trên siêu âm
Câu 21: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố thuận lợi cho sự phát triển của áp xe gan amip?
- A. Du lịch đến vùng dịch tễ
- B. Suy dinh dưỡng
- C. Nghiện rượu
- D. Vệ sinh cá nhân tốt
Câu 22: Trong trường hợp áp xe gan amip có nguy cơ vỡ, vị trí vỡ nào có tiên lượng xấu nhất?
- A. Vỡ vào ổ bụng
- B. Vỡ vào màng phổi
- C. Vỡ vào màng tim
- D. Vỡ vào đường mật
Câu 23: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để dẫn lưu áp xe gan amip?
- A. Dẫn lưu kim dưới hướng dẫn siêu âm
- B. Dẫn lưu catheter dưới hướng dẫn CT
- C. Dẫn lưu qua da bằng ống thông pig-tail
- D. Phẫu thuật cắt gan
Câu 24: Loại amip nào gây bệnh áp xe gan amip ở người?
- A. Entamoeba histolytica
- B. Entamoeba coli
- C. Entamoeba dispar
- D. Iodamoeba bütschlii
Câu 25: Giai đoạn nào trong vòng đời của amip Entamoeba histolytica là giai đoạn lây nhiễm?
- A. Thể hoạt động (trophozoite)
- B. Thể kén (cyst)
- C. Thể tiền kén (precyst)
- D. Thể minuta
Câu 26: Biến chứng nào sau đây của áp xe gan amip có thể gây ra hội chứng nhiễm trùng huyết?
- A. Vỡ áp xe vào màng tim
- B. Vỡ áp xe vào màng phổi
- C. Vỡ áp xe vào đường mật
- D. Áp xe gan amip bội nhiễm vi khuẩn
Câu 27: Trong trường hợp áp xe gan amip không điển hình, phương pháp chẩn đoán nào có độ đặc hiệu cao nhất?
- A. Siêu âm Doppler gan
- B. Chụp MRI gan
- C. Xét nghiệm PCR mủ áp xe
- D. Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán amip
Câu 28: Một bệnh nhân áp xe gan amip được điều trị thành công bằng metronidazole. Thời gian theo dõi sau điều trị nên kéo dài bao lâu để phát hiện tái phát?
- A. 1-3 tháng
- B. 6-12 tháng
- C. 2-3 năm
- D. Không cần theo dõi nếu triệu chứng đã hết
Câu 29: Đau bụng trong áp xe gan amip thường có đặc điểm gì?
- A. Đau âm ỉ, tăng dần, khu trú hạ sườn phải, có thể lan lên vai phải
- B. Đau quặn từng cơn, lan ra sau lưng
- C. Đau thượng vị, liên quan đến bữa ăn
- D. Đau bụng dưới, kèm theo tiêu chảy
Câu 30: Trong điều trị áp xe gan amip, thuốc nào sau đây có tác dụng diệt amip ở cả thể hoạt động và thể kén?
- A. Metronidazole
- B. Tinidazole
- C. Emetine
- D. Diloxanide furoate