Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tuần hoàn bào thai có những đặc điểm khác biệt so với tuần hoàn sau sinh. Điều nào sau đây là ĐÚNG về tuần hoàn bào thai?

  • A. Áp lực tuần hoàn phổi thấp hơn tuần hoàn hệ thống.
  • B. Máu giàu oxy từ mẹ được vận chuyển về tim thai qua tĩnh mạch rốn.
  • C. Thất trái phải làm việc nhiều hơn thất phải để bơm máu đi nuôi cơ thể.
  • D. Ống động mạch đóng lại ngay sau khi sinh do tăng áp lực oxy trong máu.

Câu 2: Sau khi trẻ sơ sinh chào đời, có nhiều biến đổi xảy ra trong hệ tuần hoàn để chuyển từ tuần hoàn bào thai sang tuần hoàn sau sinh. Biến đổi nào sau đây KHÔNG xảy ra?

  • A. Sức cản mạch máu phổi giảm.
  • B. Sức cản mạch máu hệ thống tăng.
  • C. Áp lực nhĩ trái tăng cao hơn áp lực nhĩ phải trong giai đoạn đầu sau sinh.
  • D. Ống động mạch và lỗ bầu dục dần đóng lại.

Câu 3: Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi có tím tái. Khám tim phát hiện tiếng thổi liên tục ở vùng dưới xương đòn trái. Tình trạng nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra các dấu hiệu này?

  • A. Còn ống động mạch (Patent Ductus Arteriosus - PDA).
  • B. Thông liên thất (Ventricular Septal Defect - VSD).
  • C. Hẹp van động mạch phổi (Pulmonary Stenosis).
  • D. Hẹp eo động mạch chủ (Coarctation of the Aorta).

Câu 4: Khi nghe tim ở trẻ em, vị trí mỏm tim thường được xác định ở khoang liên sườn nào và đường nào ở trẻ dưới 7 tuổi?

  • A. Khoang liên sườn 5, đường trung đòn trái.
  • B. Khoang liên sườn 4, ngoài đường vú trái.
  • C. Khoang liên sườn 3, đường trung đòn trái.
  • D. Khoang liên sườn 5, trong đường vú trái.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm sinh lý của tiếng tim ở trẻ em so với người lớn?

  • A. Tiếng tim thường thanh hơn.
  • B. Nhịp tim nhanh hơn.
  • C. Tiếng T2 có thể mạnh hơn T1 ở đáy tim sau 1 tuổi.
  • D. Tiếng thổi tâm thu bệnh lý luôn rõ ràng và dễ phát hiện hơn.

Câu 6: Một trẻ 5 tuổi được đo huyết áp. Giá trị huyết áp tâm thu bình thường ở trẻ 5 tuổi được ước tính theo công thức nào sau đây (với n là số tuổi)?

  • A. 90 + 2n mmHg.
  • B. 80 + 2n mmHg.
  • C. 100 + n mmHg.
  • D. 70 + 2n mmHg.

Câu 7: Nhịp tim bình thường ở trẻ sơ sinh thường nằm trong khoảng nào sau đây (lần/phút)?

  • A. 60 - 100.
  • B. 100 - 160.
  • C. 80 - 120.
  • D. 120 - 180.

Câu 8: Trong thời kỳ bào thai, cấu trúc nào sau đây giúp máu giàu oxy từ tĩnh mạch rốn đi thẳng lên tuần hoàn não, hạn chế đi qua gan?

  • A. Lỗ bầu dục (Foramen ovale).
  • B. Ống động mạch (Ductus arteriosus).
  • C. Ống tĩnh mạch (Ductus venosus).
  • D. Tuần hoàn bánh rau (Placental circulation).

Câu 9: Điều gì là nguyên nhân chính dẫn đến sự đóng ống động mạch sau sinh?

  • A. Giảm sức cản mạch máu phổi.
  • B. Tăng sức cản mạch máu hệ thống.
  • C. Thay đổi áp lực giữa động mạch chủ và động mạch phổi.
  • D. Tăng áp lực oxy trong máu động mạch.

Câu 10: Tỷ lệ khối lượng thất trái so với thất phải ở trẻ sơ sinh là khoảng bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1:1.
  • B. Thất trái dày hơn thất phải đáng kể.
  • C. Thất phải dày hơn thất trái đáng kể.
  • D. Tỷ lệ này thay đổi theo giới tính.

Câu 11: Một trẻ 6 tháng tuổi được phát hiện có tiếng thổi tâm thu tại bờ trên xương ức trái, kèm theo rung miu. Bệnh tim bẩm sinh nào sau đây có khả năng cao nhất?

  • A. Còn ống động mạch.
  • B. Thông liên nhĩ (Atrial Septal Defect - ASD).
  • C. Hẹp van động mạch chủ.
  • D. Tứ chứng Fallot.

Câu 12: Trong tuần hoàn bào thai, lỗ bầu dục (foramen ovale) cho phép máu đi từ:

  • A. Thất phải sang thất trái.
  • B. Nhĩ trái sang nhĩ phải.
  • C. Nhĩ phải sang nhĩ trái.
  • D. Động mạch phổi sang động mạch chủ.

Câu 13: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của suy tim ở trẻ nhỏ?

  • A. Khó thở, thở nhanh.
  • B. Gan to.
  • C. Phù ngoại biên.
  • D. Tăng cân nhanh.

Câu 14: Đâu là lý do chính khiến huyết áp ở trẻ em thường thấp hơn so với người lớn?

  • A. Lòng mạch máu tương đối rộng hơn so với thể tích máu.
  • B. Trương lực thành mạch máu cao hơn.
  • C. Cung lượng tim thấp hơn.
  • D. Khối lượng cơ tim nhỏ hơn.

Câu 15: Trong các bệnh tim bẩm sinh phụ thuộc ống động mạch để duy trì tuần hoàn sau sinh, bệnh nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm này?

  • A. Teo van động mạch phổi.
  • B. Hẹp eo động mạch chủ nặng.
  • C. Thông liên thất lỗ lớn.
  • D. Chuyển vị đại động mạch.

Câu 16: Sắp xếp thứ tự phân áp oxy (PaO2) giảm dần trong tuần hoàn bào thai từ nơi có PaO2 cao nhất đến thấp nhất:

  • A. Tĩnh mạch rốn → Nhĩ trái → Thất trái → Động mạch chủ.
  • B. Tĩnh mạch rốn → Nhĩ phải → Thất phải → Động mạch phổi.
  • C. Động mạch chủ → Thất trái → Nhĩ trái → Tĩnh mạch rốn.
  • D. Động mạch phổi → Thất phải → Nhĩ phải → Tĩnh mạch rốn.

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây là đúng về hệ thống mao mạch ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ?

  • A. Phong phú và rộng khắp, đặc biệt phát triển trong những năm đầu đời.
  • B. Ít phát triển hơn so với người lớn, đặc biệt ở da và cơ.
  • C. Chức năng trao đổi chất kém hiệu quả hơn so với người lớn.
  • D. Chỉ phát triển mạnh ở não và tim, còn các cơ quan khác thì không đáng kể.

Câu 18: Tiếng T3 sinh lý có thể nghe thấy ở trẻ em là do:

  • A. Sự đóng van hai lá và van ba lá.
  • B. Sự đổ đầy nhanh của thất trong giai đoạn tâm trương.
  • C. Sự co bóp mạnh của tâm nhĩ.
  • D. Sự rung động của thành mạch máu lớn.

Câu 19: Khi khám mạch ngoại biên ở trẻ em, mạch nảy mạnh, chìm sâu gợi ý đến bệnh lý nào sau đây?

  • A. Hẹp eo động mạch chủ.
  • B. Tăng huyết áp.
  • C. Hở van động mạch chủ.
  • D. Suy tim phải.

Câu 20: Một trẻ 10 tuổi có chỉ số tim/ngực trên phim X-quang tim phổi là 0.6. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Chỉ số tim/ngực bình thường ở trẻ 10 tuổi.
  • B. Chỉ số tim/ngực hơi nhỏ, cần theo dõi thêm.
  • C. Chỉ số tim/ngực này gợi ý bệnh phổi.
  • D. Chỉ số tim/ngực này bất thường, gợi ý tim to.

Câu 21: Trong trường hợp hẹp eo động mạch chủ nặng ở trẻ sơ sinh, prostaglandin E1 được sử dụng để làm gì?

  • A. Tăng cường sức co bóp cơ tim.
  • B. Duy trì ống động mạch mở để cải thiện tuần hoàn.
  • C. Giảm sức cản mạch máu phổi.
  • D. Hạ huyết áp.

Câu 22: Ở trẻ em dưới 2 tuổi, trung thất có đặc điểm gì so với người lớn?

  • A. Rộng hơn và dễ di động hơn.
  • B. Hẹp hơn và ít di động hơn.
  • C. Kích thước tương đương người lớn nhưng cấu trúc khác biệt.
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể.

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tần số mạch của trẻ em?

  • A. Mức độ hoạt động thể chất.
  • B. Thời điểm trong ngày (sáng, chiều).
  • C. Tình trạng ăn uống.
  • D. Giới tính.

Câu 24: Chọn câu SAI về đặc điểm giải phẫu tim của trẻ em:

  • A. Tim trẻ em có hình dạng tròn hơn và nằm ngang hơn so với người lớn.
  • B. Kích thước tim tương đối lớn hơn so với lồng ngực so với người lớn.
  • C. Thành thất phải và thất trái có độ dày tương đương nhau ở giai đoạn sơ sinh.
  • D. Mỏm tim ở vị trí cao hơn so với người lớn.

Câu 25: Biến đổi sinh lý nào sau đây KHÔNG xảy ra ở tim trẻ sau sinh?

  • A. Nhịp tim giảm dần theo tuổi.
  • B. Huyết áp tăng dần theo tuổi.
  • C. Khối lượng tuần hoàn so với trọng lượng cơ thể tăng dần.
  • D. Cung lượng tim tăng dần để đáp ứng nhu cầu phát triển.

Câu 26: Trong trường hợp nào sau đây, tiếng T2 nghe được ở đáy tim có thể nhỏ hoặc yếu hơn so với T1 ở trẻ em?

  • A. Thông liên nhĩ.
  • B. Còn ống động mạch.
  • C. Hẹp van động mạch phổi.
  • D. Chuyển gốc động mạch.

Câu 27: Công thức tính huyết áp tâm thu tối thiểu ở trẻ em trên 1 tuổi (cho phép) là:

  • A. 90 + 2n
  • B. 90 + n
  • C. 80 + 2n
  • D. 70 + 2n

Câu 28: Trong tuần hoàn bào thai, khoảng bao nhiêu phần trăm cung lượng tim đi lên phổi?

  • A. Khoảng 10-15%.
  • B. Khoảng 25-30%.
  • C. Khoảng 40-50%.
  • D. Gần như toàn bộ cung lượng tim.

Câu 29: Vị trí mỏm tim của trẻ em đạt vị trí tương tự như người lớn vào khoảng độ tuổi nào?

  • A. 1-2 tuổi.
  • B. 3-4 tuổi.
  • C. 4-7 tuổi.
  • D. 10-12 tuổi.

Câu 30: Điều nào sau đây là KHÔNG đúng về lỗ bầu dục sau sinh?

  • A. Lỗ bầu dục đóng chức năng trong vòng vài ngày đến vài tuần sau sinh.
  • B. Lỗ bầu dục đóng hoàn toàn về mặt giải phẫu ngay sau sinh.
  • C. Áp lực nhĩ trái tăng giúp đóng lỗ bầu dục.
  • D. Trong một số trường hợp, lỗ bầu dục có thể tồn tại shunt nhỏ (PFO) đến tuổi trưởng thành.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Tuần hoàn bào thai có những đặc điểm khác biệt so với tuần hoàn sau sinh. Điều nào sau đây là ĐÚNG về tuần hoàn bào thai?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Sau khi trẻ sơ sinh chào đời, có nhiều biến đổi xảy ra trong hệ tuần hoàn để chuyển từ tuần hoàn bào thai sang tuần hoàn sau sinh. Biến đổi nào sau đây KHÔNG xảy ra?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi có tím tái. Khám tim phát hiện tiếng thổi liên tục ở vùng dưới xương đòn trái. Tình trạng nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra các dấu hiệu này?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Khi nghe tim ở trẻ em, vị trí mỏm tim thường được xác định ở khoang liên sườn nào và đường nào ở trẻ dưới 7 tuổi?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm sinh lý của tiếng tim ở trẻ em so với người lớn?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Một trẻ 5 tuổi được đo huyết áp. Giá trị huyết áp tâm thu bình thường ở trẻ 5 tuổi được ước tính theo công thức nào sau đây (với n là số tuổi)?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Nhịp tim bình thường ở trẻ sơ sinh thường nằm trong khoảng nào sau đây (lần/phút)?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong thời kỳ bào thai, cấu trúc nào sau đây giúp máu giàu oxy từ tĩnh mạch rốn đi thẳng lên tuần hoàn não, hạn chế đi qua gan?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Điều gì là nguyên nhân chính dẫn đến sự đóng ống động mạch sau sinh?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tỷ lệ khối lượng thất trái so với thất phải ở trẻ sơ sinh là khoảng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một trẻ 6 tháng tuổi được phát hiện có tiếng thổi tâm thu tại bờ trên xương ức trái, kèm theo rung miu. Bệnh tim bẩm sinh nào sau đây có khả năng cao nhất?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong tuần hoàn bào thai, lỗ bầu dục (foramen ovale) cho phép máu đi từ:

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của suy tim ở trẻ nhỏ?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đâu là lý do chính khiến huyết áp ở trẻ em thường thấp hơn so với người lớn?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong các bệnh tim bẩm sinh phụ thuộc ống động mạch để duy trì tuần hoàn sau sinh, bệnh nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm này?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Sắp xếp thứ tự phân áp oxy (PaO2) giảm dần trong tuần hoàn bào thai từ nơi có PaO2 cao nhất đến thấp nhất:

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây là đúng về hệ thống mao mạch ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tiếng T3 sinh lý có thể nghe thấy ở trẻ em là do:

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi khám mạch ngoại biên ở trẻ em, mạch nảy mạnh, chìm sâu gợi ý đến bệnh lý nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một trẻ 10 tuổi có chỉ số tim/ngực trên phim X-quang tim phổi là 0.6. Điều này có ý nghĩa gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong trường hợp hẹp eo động mạch chủ nặng ở trẻ sơ sinh, prostaglandin E1 được sử dụng để làm gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Ở trẻ em dưới 2 tuổi, trung thất có đặc điểm gì so với người lớn?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tần số mạch của trẻ em?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Chọn câu SAI về đặc điểm giải phẫu tim của trẻ em:

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Biến đổi sinh lý nào sau đây KHÔNG xảy ra ở tim trẻ sau sinh?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong trường hợp nào sau đây, tiếng T2 nghe được ở đáy tim có thể nhỏ hoặc yếu hơn so với T1 ở trẻ em?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Công thức tính huyết áp tâm thu tối thiểu ở trẻ em trên 1 tuổi (cho phép) là:

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong tuần hoàn bào thai, khoảng bao nhiêu phần trăm cung lượng tim đi lên phổi?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Vị trí mỏm tim của trẻ em đạt vị trí tương tự như người lớn vào khoảng độ tuổi nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tuần Hoàn Ở Trẻ Em

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Điều nào sau đây là KHÔNG đúng về lỗ bầu dục sau sinh?

Xem kết quả