Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đâu là đặc điểm KHÔNG phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?

  • A. Khả năng trao đổi chất
  • B. Khả năng sinh sản
  • C. Khả năng cảm ứng và phản ứng với môi trường
  • D. Khả năng di chuyển chủ động

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất quá trình "sinh trưởng" ở cấp độ tế bào?

  • A. Tế bào phân chia thành hai tế bào con
  • B. Tế bào tăng kích thước và thể tích
  • C. Tế bào biệt hóa để thực hiện chức năng chuyên biệt
  • D. Tế bào chết theo chương trình (apoptosis)

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về "hằng tính nội môi"?

  • A. Trạng thái cân bằng tuyệt đối của môi trường bên trong cơ thể
  • B. Sự thay đổi liên tục và không kiểm soát của các chỉ số sinh lý
  • C. Khả năng duy trì sự ổn định tương đối của môi trường bên trong cơ thể khi điều kiện bên ngoài thay đổi
  • D. Quá trình thích nghi thụ động của cơ thể với môi trường

Câu 4: Cơ chế điều hòa ngược âm tính đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hằng tính nội môi. Ví dụ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ chế điều hòa ngược âm tính?

  • A. Điều hòa thân nhiệt khi nhiệt độ môi trường tăng cao
  • B. Điều hòa đường huyết sau bữa ăn
  • C. Điều hòa huyết áp khi huyết áp tăng
  • D. Sự đông máu khi bị thương

Câu 5: Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính, bộ phận nào đóng vai trò "nhận cảm" sự thay đổi của môi trường trong cơ thể?

  • A. Thụ thể (Receptor)
  • B. Trung tâm điều khiển (Control center)
  • C. Bộ phận đáp ứng (Effector)
  • D. Chất truyền tin (Messenger)

Câu 6: Khi nhiệt độ cơ thể tăng cao, cơ thể sẽ kích hoạt các cơ chế để giảm nhiệt. Phản ứng nào sau đây là một ví dụ về "bộ phận đáp ứng" trong cơ chế điều hòa thân nhiệt?

  • A. Các thụ thể nhiệt ở da phát hiện sự tăng nhiệt độ
  • B. Trung tâm điều nhiệt ở não bộ xử lý thông tin
  • C. Tuyến mồ hôi tăng tiết mồ hôi
  • D. Mạch máu dưới da co lại

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ chế điều hòa ngược âm tính bị rối loạn trong việc kiểm soát đường huyết?

  • A. Đường huyết luôn duy trì ở mức ổn định lý tưởng
  • B. Đường huyết dao động bất thường, có thể dẫn đến bệnh lý
  • C. Cơ thể tăng cường dự trữ glucose
  • D. Cơ thể sử dụng glucose hiệu quả hơn

Câu 8: Cơ chế điều hòa ngược dương tính có vai trò gì trong cơ thể?

  • A. Khuếch đại và tăng cường một quá trình, thường để đạt đến một mục tiêu cụ thể
  • B. Duy trì sự ổn định lâu dài của các chỉ số sinh lý
  • C. Giảm thiểu sự thay đổi trong môi trường bên trong cơ thể
  • D. Đảm bảo các phản ứng diễn ra chậm và từ từ

Câu 9: Ví dụ nào sau đây là một quá trình sinh lý được điều khiển bởi cơ chế điều hòa ngược dương tính?

  • A. Điều hòa nồng độ hormone tuyến giáp
  • B. Điều hòa nồng độ canxi trong máu
  • C. Chuyển dạ và sinh con
  • D. Điều hòa nhịp tim

Câu 10: Hệ thống nào trong cơ thể đóng vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển các chất dinh dưỡng, khí và chất thải đến và đi từ tế bào, qua đó hỗ trợ hằng tính nội môi?

  • A. Hệ tiêu hóa
  • B. Hệ tuần hoàn
  • C. Hệ hô hấp
  • D. Hệ bài tiết

Câu 11: Chức năng chính của hệ hô hấp trong duy trì hằng tính nội môi là gì?

  • A. Tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng
  • B. Loại bỏ chất thải chứa nitơ ra khỏi cơ thể
  • C. Cung cấp oxy cho tế bào và loại bỏ carbon dioxide
  • D. Điều hòa thân nhiệt thông qua bay hơi mồ hôi

Câu 12: Hệ bài tiết đóng vai trò quan trọng trong hằng tính nội môi bằng cách nào?

  • A. Vận chuyển hormone đến các cơ quan đích
  • B. Phản ứng nhanh chóng với các kích thích từ môi trường
  • C. Phân hủy thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng
  • D. Loại bỏ chất thải và duy trì cân bằng nước, điện giải

Câu 13: Hệ thần kinh và hệ nội tiết phối hợp với nhau để duy trì hằng tính nội môi. Sự khác biệt chính giữa hai hệ thống này là gì?

  • A. Hệ thần kinh chỉ hoạt động khi có kích thích từ bên ngoài, hệ nội tiết hoạt động liên tục
  • B. Hệ thần kinh phản ứng nhanh và cục bộ, hệ nội tiết phản ứng chậm và có tác dụng rộng khắp
  • C. Hệ thần kinh chỉ điều hòa các hoạt động vận động, hệ nội tiết điều hòa các hoạt động sinh hóa
  • D. Hệ thần kinh sử dụng tín hiệu hóa học, hệ nội tiết sử dụng tín hiệu điện

Câu 14: Hormone insulin đóng vai trò gì trong việc duy trì hằng tính nội môi?

  • A. Giảm nồng độ glucose trong máu
  • B. Tăng nồng độ glucose trong máu
  • C. Duy trì nồng độ canxi trong máu
  • D. Điều hòa huyết áp

Câu 15: Khi cơ thể bị mất nước, cơ chế nào sau đây sẽ được kích hoạt để duy trì hằng tính nội môi?

  • A. Tăng tiết mồ hôi để làm mát cơ thể
  • B. Giảm nhịp tim để tiết kiệm năng lượng
  • C. Tăng cường tái hấp thu nước ở thận dưới tác dụng của hormone ADH
  • D. Tăng cảm giác đói để bổ sung năng lượng

Câu 16: Phản ứng "stress" của cơ thể có thể ảnh hưởng đến hằng tính nội môi như thế nào trong dài hạn?

  • A. Cải thiện khả năng duy trì hằng tính nội môi
  • B. Không ảnh hưởng đáng kể đến hằng tính nội môi
  • C. Chỉ ảnh hưởng đến hằng tính nội môi trong thời gian ngắn
  • D. Gây rối loạn hằng tính nội môi và có thể dẫn đến bệnh tật

Câu 17: Điều gì xảy ra với điểm "điểm chuẩn" (set point) nhiệt độ cơ thể khi bị sốt?

  • A. Điểm chuẩn nhiệt độ giảm xuống thấp hơn bình thường
  • B. Điểm chuẩn nhiệt độ được thiết lập lại ở mức cao hơn bình thường
  • C. Điểm chuẩn nhiệt độ dao động liên tục
  • D. Điểm chuẩn nhiệt độ không thay đổi

Câu 18: Trong quá trình điều hòa thân nhiệt khi trời lạnh, phản ứng nào sau đây giúp giảm mất nhiệt ra môi trường?

  • A. Co mạch máu ngoại biên
  • B. Tăng tiết mồ hôi
  • C. Thở nhanh và sâu
  • D. Giãn mạch máu ngoại biên

Câu 19: Cơ chế run cơ (shivering) giúp cơ thể tăng nhiệt độ như thế nào?

  • A. Giảm quá trình trao đổi chất để sinh nhiệt
  • B. Tăng cường lưu thông máu đến da để làm ấm
  • C. Tăng sinh nhiệt thông qua hoạt động co cơ
  • D. Giảm bay hơi nước qua da

Câu 20: Môi trường "bên trong" cơ thể (môi trường nội bào và ngoại bào) được duy trì ổn định như thế nào so với môi trường "bên ngoài"?

  • A. Môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể luôn biến động đồng đều
  • B. Môi trường bên trong cơ thể được duy trì ổn định hơn nhiều so với môi trường bên ngoài
  • C. Môi trường bên ngoài cơ thể ổn định hơn môi trường bên trong
  • D. Sự ổn định của môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể không liên quan đến nhau

Câu 21: Trong cơ thể đa bào, tế bào có thể giao tiếp với nhau thông qua các tín hiệu hóa học. Loại tín hiệu hóa học nào thường được vận chuyển trong máu để tác động đến các tế bào đích ở xa?

  • A. Chất dẫn truyền thần kinh
  • B. Cytokine
  • C. Hormone
  • D. Yếu tố tăng trưởng

Câu 22: Phản xạ là một cơ chế quan trọng giúp cơ thể phản ứng nhanh chóng với các kích thích. Trung tâm điều khiển của phản xạ không điều kiện thường nằm ở đâu?

  • A. Vỏ não
  • B. Tủy sống hoặc thân não
  • C. Tiểu não
  • D. Hạch nền

Câu 23: Đâu là yếu tố KHÔNG phải là yếu tố môi trường bên trong cơ thể cần được duy trì hằng định?

  • A. pH máu
  • B. Nhiệt độ cơ thể
  • C. Áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào
  • D. Màu da

Câu 24: Xét về mức độ tổ chức của cơ thể sống, hệ cơ quan được cấu tạo từ?

  • A. Tập hợp các tế bào cùng loại
  • B. Tập hợp các mô khác nhau
  • C. Tập hợp các cơ quan khác nhau
  • D. Tập hợp các phân tử sinh học

Câu 25: Phân tử ATP đóng vai trò gì trong các hoạt động sống của cơ thể?

  • A. Vận chuyển oxy trong máu
  • B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động tế bào
  • C. Cấu tạo nên màng tế bào
  • D. Điều hòa hoạt động gen

Câu 26: Quá trình trao đổi chất (metabolism) bao gồm?

  • A. Chỉ quá trình tổng hợp các chất hữu cơ
  • B. Chỉ quá trình phân hủy các chất hữu cơ
  • C. Quá trình vận chuyển chất dinh dưỡng
  • D. Cả quá trình tổng hợp và phân hủy các chất trong cơ thể

Câu 27: Khả năng "cảm ứng" của cơ thể sống thể hiện ở?

  • A. Khả năng di chuyển từ nơi này sang nơi khác
  • B. Khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới
  • C. Khả năng phản ứng với các kích thích từ môi trường
  • D. Khả năng lớn lên và phát triển theo thời gian

Câu 28: Sự "sinh sản" ở cấp độ cơ thể nhằm mục đích chính là?

  • A. Duy trì nòi giống và sự sống trên Trái Đất
  • B. Tăng kích thước và khối lượng cơ thể
  • C. Thích nghi với môi trường sống
  • D. Tăng cường khả năng trao đổi chất

Câu 29: Trong cơ thể, dịch ngoại bào bao gồm những thành phần nào?

  • A. Dịch tế bào chất và dịch nhân
  • B. Huyết tương, dịch kẽ và dịch bạch huyết
  • C. Dịch tiêu hóa và dịch não tủy
  • D. Máu và nước tiểu

Câu 30: Khi nói về "tính tổ chức" của cơ thể sống, điều gì là quan trọng nhất?

  • A. Kích thước lớn của cơ thể
  • B. Số lượng tế bào nhiều
  • C. Khả năng di chuyển phức tạp
  • D. Sự sắp xếp có thứ bậc và phối hợp hoạt động giữa các thành phần

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Đâu là đặc điểm KHÔNG phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Hiện tượng nào sau đây thể hiện rõ nhất quá trình 'sinh trưởng' ở cấp độ tế bào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về 'hằng tính nội môi'?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cơ chế điều hòa ngược âm tính đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hằng tính nội môi. Ví dụ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ chế điều hòa ngược âm tính?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính, bộ phận nào đóng vai trò 'nhận cảm' sự thay đổi của môi trường trong cơ thể?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Khi nhiệt độ cơ thể tăng cao, cơ thể sẽ kích hoạt các cơ chế để giảm nhiệt. Phản ứng nào sau đây là một ví dụ về 'bộ phận đáp ứng' trong cơ chế điều hòa thân nhiệt?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ chế điều hòa ngược âm tính bị rối loạn trong việc kiểm soát đường huyết?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cơ chế điều hòa ngược dương tính có vai trò gì trong cơ thể?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ví dụ nào sau đây là một quá trình sinh lý được điều khiển bởi cơ chế điều hòa ngược dương tính?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Hệ thống nào trong cơ thể đóng vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển các chất dinh dưỡng, khí và chất thải đến và đi từ tế bào, qua đó hỗ trợ hằng tính nội môi?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Chức năng chính của hệ hô hấp trong duy trì hằng tính nội môi là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Hệ bài tiết đóng vai trò quan trọng trong hằng tính nội môi bằng cách nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hệ thần kinh và hệ nội tiết phối hợp với nhau để duy trì hằng tính nội môi. Sự khác biệt chính giữa hai hệ thống này là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hormone insulin đóng vai trò gì trong việc duy trì hằng tính nội môi?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khi cơ thể bị mất nước, cơ chế nào sau đây sẽ được kích hoạt để duy trì hằng tính nội môi?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Phản ứng 'stress' của cơ thể có thể ảnh hưởng đến hằng tính nội môi như thế nào trong dài hạn?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Điều gì xảy ra với điểm 'điểm chuẩn' (set point) nhiệt độ cơ thể khi bị sốt?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong quá trình điều hòa thân nhiệt khi trời lạnh, phản ứng nào sau đây giúp giảm mất nhiệt ra môi trường?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cơ chế run cơ (shivering) giúp cơ thể tăng nhiệt độ như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Môi trường 'bên trong' cơ thể (môi trường nội bào và ngoại bào) được duy trì ổn định như thế nào so với môi trường 'bên ngoài'?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong cơ thể đa bào, tế bào có thể giao tiếp với nhau thông qua các tín hiệu hóa học. Loại tín hiệu hóa học nào thường được vận chuyển trong máu để tác động đến các tế bào đích ở xa?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phản xạ là một cơ chế quan trọng giúp cơ thể phản ứng nhanh chóng với các kích thích. Trung tâm điều khiển của phản xạ không điều kiện thường nằm ở đâu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Đâu là yếu tố KHÔNG phải là yếu tố môi trường bên trong cơ thể cần được duy trì hằng định?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xét về mức độ tổ chức của cơ thể sống, hệ cơ quan được cấu tạo từ?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phân tử ATP đóng vai trò gì trong các hoạt động sống của cơ thể?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Quá trình trao đổi chất (metabolism) bao gồm?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khả năng 'cảm ứng' của cơ thể sống thể hiện ở?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Sự 'sinh sản' ở cấp độ cơ thể nhằm mục đích chính là?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong cơ thể, dịch ngoại bào bao gồm những thành phần nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Khi nói về 'tính tổ chức' của cơ thể sống, điều gì là quan trọng nhất?

Xem kết quả