Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Ngực – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Ngực

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện vì đau ngực dữ dội. Điện tâm đồ cho thấy có dấu hiệu nhồi máu cơ tim thành trước. Động mạch vành nào rất có khả năng bị tắc nghẽn gây ra tình trạng này?

  • A. Động mạch vành phải
  • B. Động mạch gian thất trước
  • C. Động mạch mũ
  • D. Động mạch vành trái

Câu 2: Trong quá trình phẫu thuật tim hở, bác sĩ phẫu thuật cần thiết lập tuần hoàn ngoài cơ thể. Cấu trúc nào sau đây thường được sử dụng để đưa máu tĩnh mạch ra khỏi cơ thể và trả máu động mạch trở lại?

  • A. Động mạch phổi và tĩnh mạch phổi
  • B. Tĩnh mạch đơn và tĩnh mạch bán đơn
  • C. Tĩnh mạch chủ và động mạch chủ
  • D. Động mạch vành và xoang vành

Câu 3: Một bệnh nhân bị tràn khí màng phổi tự phát. Vị trí đặt ống dẫn lưu màng phổi tối ưu nhất thường là ở đâu để dẫn lưu khí hiệu quả nhất?

  • A. Khoang gian sườn 2-3 đường giữa đòn
  • B. Khoang gian sườn 5-6 đường nách giữa
  • C. Khoang gian sườn 8-9 đường nách sau
  • D. Vùng dưới mũi kiếm xương ức

Câu 4: Cơ hoành đóng vai trò chính trong hô hấp. Điều gì xảy ra với cơ hoành và thể tích lồng ngực trong thì hít vào?

  • A. Cơ hoành giãn ra, thể tích lồng ngực giảm
  • B. Cơ hoành co lại, thể tích lồng ngực tăng
  • C. Cơ hoành không thay đổi, thể tích lồng ngực tăng
  • D. Cơ hoành co lại, thể tích lồng ngực không đổi

Câu 5: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh hoành bên phải. Hậu quả trực tiếp có thể quan sát được trên X-quang ngực là gì?

  • A. Xẹp phổi bên phải
  • B. Tràn dịch màng phổi phải
  • C. Cơ hoành phải bị nâng cao
  • D. Trung thất bị đẩy sang trái

Câu 6: Van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái. Chức năng chính của van hai lá là gì?

  • A. Ngăn máu từ động mạch chủ vào tâm thất trái
  • B. Điều chỉnh lưu lượng máu từ tâm nhĩ phải sang tâm thất phải
  • C. Ngăn máu từ động mạch phổi vào tâm thất phải
  • D. Ngăn máu từ tâm thất trái trở lại tâm nhĩ trái

Câu 7: Trong hệ thống dẫn truyền điện của tim, cấu trúc nào được xem là "máy tạo nhịp" chính, khởi phát nhịp tim bình thường?

  • A. Nút xoang nhĩ (SA node)
  • B. Nút nhĩ thất (AV node)
  • C. Bó His
  • D. Mạng lưới Purkinje

Câu 8: Xương sườn thứ nhất khác biệt so với các xương sườn khác ở điểm nào sau đây?

  • A. Khớp với hai đốt sống ngực
  • B. Có diện khớp duy nhất và rãnh cho mạch máu dưới đòn
  • C. Là xương sườn dài nhất trong lồng ngực
  • D. Gắn trực tiếp vào mỏm mũi kiếm xương ức

Câu 9: Phổi phải có bao nhiêu thùy và được phân chia bởi những khe gian thùy nào?

  • A. 2 thùy, khe chếch và khe ngang
  • B. 2 thùy, chỉ có khe chếch
  • C. 3 thùy, khe chếch và khe ngang
  • D. 3 thùy, chỉ có khe chếch

Câu 10: Vị trí của rốn phổi (hilum) trên mặt trung thất của phổi là nơi các cấu trúc nào sau đây đi vào hoặc ra khỏi phổi?

  • A. Khí quản và thực quản
  • B. Động mạch chủ và tĩnh mạch chủ trên
  • C. Dây thần kinh hoành và dây thần kinh X
  • D. Phế quản chính, động mạch phổi, tĩnh mạch phổi

Câu 11: Trong trường hợp tràn dịch màng ngoài tim gây chèn ép tim, thủ thuật nào sau đây thường được thực hiện để dẫn lưu dịch?

  • A. Mở màng phổi
  • B. Chọc hút màng ngoài tim
  • C. Mở trung thất
  • D. Đặt ống nội khí quản

Câu 12: Cơ gian sườn ngoài và cơ gian sườn trong có vai trò đối lập nhau trong hô hấp. Cơ gian sườn ngoài thực hiện chức năng gì?

  • A. Nâng xương sườn và hỗ trợ hít vào
  • B. Hạ xương sườn và hỗ trợ thở ra
  • C. Ổn định xương sườn trong quá trình hô hấp
  • D. Hạn chế sự giãn nở quá mức của lồng ngực

Câu 13: Vị trí nghe tim tốt nhất cho van động mạch chủ thường nằm ở đâu trên thành ngực?

  • A. Khoang gian sườn 2 bên trái bờ xương ức
  • B. Khoang gian sườn 4 bên trái đường trung đòn
  • C. Khoang gian sườn 5 bên trái đường trung đòn
  • D. Khoang gian sườn 2 bên phải bờ xương ức

Câu 14: Đoạn nào của khí quản nằm ở vùng cổ trước khi đi vào trung thất?

  • A. Khí quản ngực
  • B. Khí quản cổ
  • C. Cựa khí quản
  • D. Phế quản gốc phải

Câu 15: Cấu trúc nào sau đây nằm ở trung thất trước?

  • A. Thực quản
  • B. Khí quản
  • C. Tuyến ức
  • D. Động mạch chủ ngực xuống

Câu 16: Các tĩnh mạch phổi mang loại máu nào và đổ vào buồng tim nào?

  • A. Máu động mạch, tâm nhĩ trái
  • B. Máu tĩnh mạch, tâm nhĩ phải
  • C. Máu động mạch, tâm thất trái
  • D. Máu tĩnh mạch, tâm thất phải

Câu 17: Dây chằng động mạch (ligamentum arteriosum) là di tích của cấu trúc nào trong tuần hoàn bào thai?

  • A. Lỗ bầu dục (foramen ovale)
  • B. Ống động mạch (ductus arteriosus)
  • C. Ống tĩnh mạch (ductus venosus)
  • D. Tĩnh mạch rốn (umbilical vein)

Câu 18: Hạch bạch huyết trung thất đóng vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch và dẫn lưu bạch huyết từ các cơ quan trong ngực. Chúng thường nhận bạch huyết từ cấu trúc nào sau đây?

  • A. Gan và dạ dày
  • B. Thận và tuyến thượng thận
  • C. Chi trên và chi dưới
  • D. Phổi và tim

Câu 19: Rãnh vành (coronary sulcus) trên bề mặt tim chứa những cấu trúc quan trọng nào?

  • A. Dây thần kinh hoành và mạch bạch huyết
  • B. Các nhánh của bó His và mạng lưới Purkinje
  • C. Động mạch vành và tĩnh mạch vành
  • D. Thần kinh X và thực quản

Câu 20: Trong các đốt sống ngực, đặc điểm nào sau đây là đặc trưng nhất để phân biệt chúng với các đốt sống cổ và thắt lưng?

  • A. Diện sườn trên thân và mỏm ngang
  • B. Lỗ đốt sống hình tam giác
  • C. Mỏm gai ngắn và chẽ đôi
  • D. Thân đốt sống lớn và hình hạt đậu

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây không thuộc trung thất sau?

  • A. Thực quản
  • B. Động mạch chủ ngực xuống
  • C. Tĩnh mạch đơn
  • D. Tuyến ức

Câu 22: Màng phổi tạng và màng phổi thành khác nhau ở điểm nào sau đây?

  • A. Màng phổi tạng có thần kinh cảm giác, màng phổi thành không có
  • B. Màng phổi tạng bao phủ phổi, màng phổi thành lót thành ngực
  • C. Màng phổi tạng dày hơn màng phổi thành
  • D. Màng phổi tạng có mạch máu, màng phổi thành không có

Câu 23: Góc Louis (góc ức) là mốc giải phẫu quan trọng trên thành ngực, được tạo bởi vị trí khớp giữa cấu trúc nào?

  • A. Cán xương ức và mỏm mũi kiếm
  • B. Thân xương ức và mỏm mũi kiếm
  • C. Cán xương ức và thân xương ức
  • D. Xương sườn 1 và xương sườn 2

Câu 24: Cấu trúc nào sau đây dẫn lưu bạch huyết chính từ phần lớn phổi trái?

  • A. Ống bạch huyết phải
  • B. Ống ngực
  • C. Bể dưỡng chấp
  • D. Hệ thống tĩnh mạch đơn

Câu 25: Vị trí của đỉnh tim (apex) thường nằm ở đâu trên thành ngực ở người trưởng thành?

  • A. Khoang gian sườn V trái, đường giữa đòn
  • B. Khoang gian sườn II phải, bờ xương ức
  • C. Khoang gian sườn IV trái, đường nách trước
  • D. Khoang gian sườn VI phải, đường nách giữa

Câu 26: Cơ nào sau đây không tham gia vào động tác hít vào gắng sức?

  • A. Cơ ức đòn chũm
  • B. Cơ bậc thang
  • C. Cơ ngực bé
  • D. Cơ thẳng bụng

Câu 27: Trong cấu trúc của thành khí quản, lớp nào chứa các vòng sụn hình chữ C?

  • A. Lớp niêm mạc
  • B. Lớp dưới niêm mạc
  • C. Lớp sụn
  • D. Lớp vỏ ngoài

Câu 28: Cung động mạch chủ bắt đầu và kết thúc ở trung thất nào?

  • A. Trung thất trên
  • B. Trung thất trên và trung thất dưới
  • C. Trung thất sau
  • D. Trung thất giữa

Câu 29: Động mạch vành phải thường cấp máu cho cấu trúc nào sau đây của hệ thống dẫn truyền tim?

  • A. Bó His
  • B. Nhánh trái bó His
  • C. Nút xoang nhĩ (SA node)
  • D. Mạng lưới Purkinje

Câu 30: Ngách sườn hoành (costodiaphragmatic recess) là gì và có ý nghĩa lâm sàng như thế nào?

  • A. Khoang ảo giữa màng phổi tạng và màng phổi thành ở đỉnh phổi
  • B. Ngách màng phổi nằm ở trung thất trước
  • C. Khoang chứa khí giữa phổi và thành ngực
  • D. Khoang thấp nhất của màng phổi, nơi dịch có thể tích tụ và được chọc dò

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện vì đau ngực dữ dội. Điện tâm đồ cho thấy có dấu hiệu nhồi máu cơ tim thành trước. Động mạch vành nào rất có khả năng bị tắc nghẽn gây ra tình trạng này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong quá trình phẫu thuật tim hở, bác sĩ phẫu thuật cần thiết lập tuần hoàn ngoài cơ thể. Cấu trúc nào sau đây thường được sử dụng để đưa máu tĩnh mạch ra khỏi cơ thể và trả máu động mạch trở lại?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một bệnh nhân bị tràn khí màng phổi tự phát. Vị trí đặt ống dẫn lưu màng phổi tối ưu nhất thường là ở đâu để dẫn lưu khí hiệu quả nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cơ hoành đóng vai trò chính trong hô hấp. Điều gì xảy ra với cơ hoành và thể tích lồng ngực trong thì hít vào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh hoành bên phải. Hậu quả trực tiếp có thể quan sát được trên X-quang ngực là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Van hai lá (van nhĩ thất trái) nằm giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái. Chức năng chính của van hai lá là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong hệ thống dẫn truyền điện của tim, cấu trúc nào được xem là 'máy tạo nhịp' chính, khởi phát nhịp tim bình thường?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xương sườn thứ nhất khác biệt so với các xương sườn khác ở điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phổi phải có bao nhiêu thùy và được phân chia bởi những khe gian thùy nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Vị trí của rốn phổi (hilum) trên mặt trung thất của phổi là nơi các cấu trúc nào sau đây đi vào hoặc ra khỏi phổi?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong trường hợp tràn dịch màng ngoài tim gây chèn ép tim, thủ thuật nào sau đây thường được thực hiện để dẫn lưu dịch?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cơ gian sườn ngoài và cơ gian sườn trong có vai trò đối lập nhau trong hô hấp. Cơ gian sườn ngoài thực hiện chức năng gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Vị trí nghe tim tốt nhất cho van động mạch chủ thường nằm ở đâu trên thành ngực?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Đoạn nào của khí quản nằm ở vùng cổ trước khi đi vào trung thất?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cấu trúc nào sau đây nằm ở trung thất trước?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Các tĩnh mạch phổi mang loại máu nào và đổ vào buồng tim nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Dây chằng động mạch (ligamentum arteriosum) là di tích của cấu trúc nào trong tuần hoàn bào thai?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Hạch bạch huyết trung thất đóng vai trò quan trọng trong hệ miễn dịch và dẫn lưu bạch huyết từ các cơ quan trong ngực. Chúng thường nhận bạch huyết từ cấu trúc nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Rãnh vành (coronary sulcus) trên bề mặt tim chứa những cấu trúc quan trọng nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong các đốt sống ngực, đặc điểm nào sau đây là đặc trưng nhất để phân biệt chúng với các đốt sống cổ và thắt lưng?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cấu trúc nào sau đây không thuộc trung thất sau?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Màng phổi tạng và màng phổi thành khác nhau ở điểm nào sau đây?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Góc Louis (góc ức) là mốc giải phẫu quan trọng trên thành ngực, được tạo bởi vị trí khớp giữa cấu trúc nào?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cấu trúc nào sau đây dẫn lưu bạch huyết chính từ phần lớn phổi trái?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Vị trí của đỉnh tim (apex) thường nằm ở đâu trên thành ngực ở người trưởng thành?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cơ nào sau đây không tham gia vào động tác hít vào gắng sức?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong cấu trúc của thành khí quản, lớp nào chứa các vòng sụn hình chữ C?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cung động mạch chủ bắt đầu và kết thúc ở trung thất nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Động mạch vành phải thường cấp máu cho cấu trúc nào sau đây của hệ thống dẫn truyền tim?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Ngách sườn hoành (costodiaphragmatic recess) là gì và có ý nghĩa lâm sàng như thế nào?

Xem kết quả