Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thực Quản - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Yếu tố nguy cơ mạnh mẽ nhất gây ung thư biểu mô tế bào vảy thực quản ở các nước đang phát triển là gì?
- A. Béo phì
- B. Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD)
- C. Hút thuốc lá
- D. Chế độ ăn thiếu vitamin và khoáng chất kết hợp uống đồ uống rất nóng
Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi nhập viện vì nuốt nghẹn tăng dần, sụt cân không rõ nguyên nhân. Nội soi thực quản phát hiện một khối sùi loét ở 1/3 giữa thực quản. Sinh thiết cho kết quả ung thư biểu mô tuyến. Vị trí khối u ở 1/3 giữa thực quản gợi ý nhiều nhất nguồn gốc ung thư từ đâu?
- A. Tế bào biểu mô vảy của niêm mạc thực quản
- B. Tuyến слизистые эктопические (ectopic mucous glands) trong thực quản
- C. Tế bào cơ trơn của thành thực quản
- D. Mô liên kết dưới niêm mạc thực quản
Câu 3: Phương pháp nào sau đây là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định ung thư thực quản và đánh giá giai đoạn tại chỗ (T stage)?
- A. Chụp X-quang thực quản có thuốc cản quang
- B. Chụp cắt lớp vi tính (CT) ngực
- C. Nội soi thực quản và siêu âm nội soi (EUS) kèm sinh thiết
- D. Chụp cộng hưởng từ (MRI) thực quản
Câu 4: Trong giai đoạn tiền ung thư của ung thư biểu mô tuyến thực quản, thay đổi mô bệnh học nào sau đây được xem là bắt buộc để tiến triển thành ung thư?
- A. Viêm thực quản淋巴 bào (Lymphocytic esophagitis)
- B. Loạn sản độ cao (High-grade dysplasia) trong Barrett thực quản
- C. Tăng sản tế bào đáy (Basal cell hyperplasia) thực quản
- D. Dị sản vảy (Squamous metaplasia) thực quản
Câu 5: Một bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn T3N1M0 được hội chẩn phẫu thuật. Đánh giá nào sau đây là quan trọng nhất để quyết định khả năng phẫu thuật triệt căn?
- A. Đánh giá mức độ xâm lấn của u vào các cấu trúc lân cận trung thất và di căn hạch trung thất
- B. Chức năng tim phổi của bệnh nhân
- C. Tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân
- D. Tuổi tác của bệnh nhân
Câu 6: Trong phẫu thuật cắt thực quản triệt căn, loại bỏ hạch bạch huyết nào sau đây được coi là quan trọng nhất để cải thiện tiên lượng bệnh nhân?
- A. Hạch thượng đòn (Supraclavicular lymph nodes)
- B. Hạch trung thất (Mediastinal lymph nodes)
- C. Hạch cổ (Cervical lymph nodes)
- D. Hạch ổ bụng (Abdominal lymph nodes)
Câu 7: Biến chứng sớm nguy hiểm nhất sau phẫu thuật cắt thực quản và tạo hình dạ dày là gì?
- A. Hẹp miệng nối thực quản - dạ dày
- B. Trào ngược dạ dày thực quản sau mổ
- C. Rò miệng nối thực quản - dạ dày
- D. Chậm làm rỗng dạ dày
Câu 8: Trong điều trị ung thư thực quản giai đoạn tiến triển tại chỗ (locally advanced), phương pháp hóa xạ trị đồng thời (concurrent chemoradiation) thường được sử dụng với mục đích chính nào?
- A. Giảm nhẹ triệu chứng nuốt nghẹn
- B. Tăng cường hệ miễn dịch của bệnh nhân
- C. Phòng ngừa di căn xa
- D. Tăng khả năng phẫu thuật triệt căn và cải thiện tỷ lệ sống còn
Câu 9: Xét nghiệm dấu ấn sinh học (biomarker) HER2 thường được chỉ định trong ung thư biểu mô tuyến thực quản để lựa chọn điều trị nhắm trúng đích (targeted therapy) nào?
- A. Trastuzumab
- B. Bevacizumab
- C. Cetuximab
- D. Imatinib
Câu 10: Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt thực quản xuất hiện tình trạng khó thở, đau ngực dữ dội, sốt cao và tràn khí dưới da vùng cổ. Nghi ngờ biến chứng nào sau đây là cao nhất?
- A. Nhồi máu cơ tim cấp
- B. Viêm trung thất do rò miệng nối thực quản
- C. Thuyên tắc phổi
- D. Suy hô hấp cấp
Câu 11: Trong chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhân ung thư thực quản giai đoạn cuối, can thiệp nào sau đây giúp cải thiện chất lượng cuộc sống liên quan đến triệu chứng nuốt nghẹn?
- A. Truyền dịch và dinh dưỡng tĩnh mạch
- B. Xạ trị giảm đau
- C. Sử dụng thuốc giảm đau opioid
- D. Đặt stent thực quản
Câu 12: Phương pháp phẫu thuật cắt thực quản "không mở ngực" (transhiatal esophagectomy) có ưu điểm chính nào so với phẫu thuật cắt thực quản mở ngực?
- A. Nạo vét hạch bạch huyết triệt để hơn
- B. Đảm bảo diện cắt âm tính tốt hơn
- C. Giảm đau sau mổ và biến chứng hô hấp
- D. Thời gian phẫu thuật ngắn hơn
Câu 13: Biện pháp nào sau đây được chứng minh là hiệu quả nhất trong phòng ngừa ung thư biểu mô tế bào vảy thực quản?
- A. Tầm soát nội soi thực quản định kỳ
- B. Ngừng hút thuốc lá và hạn chế uống rượu
- C. Ăn nhiều rau xanh và trái cây
- D. Điều trị triệt để trào ngược dạ dày thực quản
Câu 14: Trong ung thư thực quản, thuật ngữ "di căn nhảy hạch" (skip metastasis) dùng để chỉ tình huống di căn hạch bạch huyết nào?
- A. Di căn hạch bạch huyết vùng lân cận khối u
- B. Di căn hạch bạch huyết ở vị trí đối bên của trung thất
- C. Di căn hạch bạch huyết trong ổ bụng
- D. Di căn hạch cổ hoặc hạch thượng đòn mà không có di căn hạch trung thất
Câu 15: Trong ung thư biểu mô tuyến thực quản, yếu tố nào sau đây liên quan đến tiên lượng xấu hơn?
- A. Tuổi trẻ (<50 tuổi)
- B. Mô bệnh học biệt hóa tốt
- C. Vị trí khối u ở đoạn nối thực quản-dạ dày (Siewert type II/III)
- D. Đáp ứng tốt với hóa xạ trị tân bổ trợ
Câu 16: Một bệnh nhân ung thư thực quản sau phẫu thuật được chỉ định hóa trị bổ trợ. Mục đích chính của hóa trị bổ trợ trong trường hợp này là gì?
- A. Giảm nguy cơ tái phát và di căn xa sau phẫu thuật
- B. Cải thiện chức năng nuốt sau phẫu thuật
- C. Giảm đau sau phẫu thuật
- D. Tăng cường sức đề kháng cho bệnh nhân
Câu 17: Loại ung thư thực quản nào có liên quan chặt chẽ nhất với bệnh Barrett thực quản?
- A. Ung thư biểu mô tế bào vảy
- B. Ung thư biểu mô tuyến
- C. Ung thư tế bào nhỏ
- D. Ung thư sarcom
Câu 18: Trong đánh giá giai đoạn N của ung thư thực quản theo TNM, N1 обозначает?
- A. Di căn đến hạch bạch huyết vùng
- B. Di căn đến hạch bạch huyết trung thất
- C. Di căn đến hạch bạch huyết thượng đòn
- D. Di căn xa
Câu 19: Xét nghiệm hóa mô miễn dịch (immunohistochemistry) PD-L1 thường được thực hiện trong ung thư thực quản để lựa chọn phương pháp điều trị nào?
- A. Hóa trị đa chất
- B. Xạ trị gia tốc
- C. Liệu pháp miễn dịch ức chế điểm kiểm soát miễn dịch
- D. Liệu pháp nhắm trúng đích kháng HER2
Câu 20: Triệu chứng lâm sàng nào sau đây ít gặp hơn trong ung thư thực quản giai đoạn sớm?
- A. Ợ nóng
- B. Khó tiêu
- C. Đau ngực nhẹ
- D. Nuốt nghẹn
Câu 21: Trong các phương pháp điều trị ung thư thực quản, phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng để điều trị ung thư thực quản giai đoạn rất sớm (carcinoma in situ) mà không cần phẫu thuật cắt bỏ thực quản?
- A. Xạ trị ngoài
- B. Nội soi cắt hớt niêm mạc (EMR) hoặc nội soi cắt tách dưới niêm mạc (ESD)
- C. Hóa trị toàn thân
- D. Phẫu thuật cắt thực quản nội soi
Câu 22: Một bệnh nhân ung thư thực quản được xạ trị vào vùng trung thất. Biến chứng muộn nào sau đây có thể xảy ra do xạ trị vào phổi?
- A. Viêm thực quản cấp
- B. Rụng tóc
- C. Suy tim do xạ trị
- D. Xơ phổi do xạ trị
Câu 23: Trong ung thư thực quản, phương pháp nào sau đây giúp đánh giá chính xác nhất sự xâm lấn của khối u vào lớp cơ và các lớp sâu hơn của thành thực quản?
- A. Chụp cắt lớp vi tính (CT) ngực
- B. Chụp cộng hưởng từ (MRI) thực quản
- C. Siêu âm nội soi (EUS)
- D. Chụp PET-CT
Câu 24: Trong điều trị ung thư thực quản giai đoạn di căn xa (M1), mục tiêu điều trị chính là gì?
- A. Phẫu thuật triệt căn
- B. Xạ trị triệt căn
- C. Hóa xạ trị đồng thời triệt căn
- D. Điều trị giảm nhẹ triệu chứng và kéo dài thời gian sống
Câu 25: Một bệnh nhân có tiền sử Barrett thực quản được phát hiện loạn sản độ cao. Bước tiếp theo phù hợp nhất trong quản lý bệnh nhân này là gì?
- A. Theo dõi nội soi định kỳ mỗi 6 tháng
- B. Nội soi cắt đốt bằng sóng cao tần (RFA) Barrett thực quản
- C. Phẫu thuật cắt thực quản
- D. Hóa trị dự phòng
Câu 26: Phương pháp nào sau đây không được coi là phương pháp tạo hình thực quản sau cắt thực quản?
- A. Tạo hình bằng dạ dày
- B. Tạo hình bằng đại tràng
- C. Tạo hình bằng hỗng tràng
- D. Tạo hình bằng tuyến ức
Câu 27: Trong ung thư thực quản, yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố tiên lượng quan trọng?
- A. Giai đoạn bệnh theo TNM
- B. Mô bệnh học và mức độ biệt hóa
- C. Nhóm máu ABO
- D. Tình trạng diện cắt sau phẫu thuật
Câu 28: Một bệnh nhân trẻ tuổi (40 tuổi) không hút thuốc, không uống rượu, nhập viện vì nuốt nghẹn. Nội soi thực quản phát hiện khối u thực quản đoạn dưới. Yếu tố nguy cơ nào sau đây ít có khả năng liên quan nhất đến trường hợp này?
- A. Tiếp xúc với amiăng
- B. Bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD)
- C. Béo phì
- D. Tiền sử gia đình ung thư thực quản
Câu 29: Trong phác đồ hóa trị tân bổ trợ ung thư thực quản, nhóm thuốc nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Anthracycline và taxane
- B. Cisplatin và fluoropyrimidine (5-FU hoặc capecitabine)
- C. Platinum và etoposide
- D. Alkylating agents và vinca alkaloids
Câu 30: Phương pháp nào sau đây có thể giúp đánh giá đáp ứng điều trị hóa xạ trị tân bổ trợ trước phẫu thuật ung thư thực quản?
- A. Nội soi thực quản sinh thiết lại
- B. Chụp X-quang thực quản có thuốc cản quang
- C. Chụp PET-CT
- D. Siêu âm nội soi (EUS) lặp lại