Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Ung Thư Thận – Đề 02

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Ung Thư Thận

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận - Đề 02

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nguy cơ nào sau đây được xem là quan trọng nhất và có thể thay đổi được liên quan đến sự phát triển của ung thư tế bào thận (RCC)?

  • A. Tiền sử gia đình mắc ung thư thận
  • B. Hút thuốc lá
  • C. Béo phì
  • D. Tăng huyết áp

Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám với triệu chứng tiểu máu đại thể không đau. Tiền sử hút thuốc lá 40 gói/năm. Khám lâm sàng không phát hiện khối u sờ thấy ở vùng hông lưng. Xét nghiệm nước tiểu có hồng cầu niệu vi thể. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ban đầu phù hợp nhất để đánh giá bệnh nhân này là gì?

  • A. Siêu âm Doppler thận
  • B. X-quang bụng không chuẩn bị
  • C. CT scan bụng có thuốc cản quang
  • D. Nội soi bàng quang

Câu 3: Phân loại TNM nào sau đây mô tả ung thư tế bào thận đã xâm lấn đến tĩnh mạch thận nhưng chưa vượt quá cân cơ Gerota?

  • A. T3a
  • B. T1b
  • C. T2a
  • D. T4

Câu 4: Một bệnh nhân 55 tuổi được chẩn đoán ung thư tế bào thận giai đoạn T1aN0M0. Phương pháp điều trị ưu tiên cho bệnh nhân này là gì?

  • A. Xạ trị
  • B. Phẫu thuật cắt thận
  • C. Hóa trị
  • D. Liệu pháp miễn dịch

Câu 5: Loại ung thư tế bào thận nào sau đây có tiên lượng xấu nhất và thường kháng lại các phương pháp điều trị nhắm trúng đích?

  • A. Ung thư tế bào sáng (Clear cell)
  • B. Ung thư tế bào nhú (Papillary)
  • C. Ung thư tế bào ưa crom (Chromophobe)
  • D. Ung thư tế bào ống góp (Collecting duct)

Câu 6: Cơ chế tác động chính của liệu pháp nhắm trúng đích Sunitinib trong điều trị ung thư tế bào thận di căn là gì?

  • A. Ức chế trực tiếp DNA của tế bào ung thư
  • B. Tăng cường hệ miễn dịch chống lại tế bào ung thư
  • C. Ức chế sự hình thành mạch máu mới (angiogenesis) của khối u
  • D. Gây độc tế bào trực tiếp thông qua phá vỡ màng tế bào

Câu 7: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp sau phẫu thuật cắt thận toàn bộ?

  • A. Chảy máu sau phẫu thuật
  • B. Nhiễm trùng vết mổ
  • C. Thoát vị thành bụng
  • D. Tăng huyết áp

Câu 8: Hội chứng paraneoplastic nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân ung thư tế bào thận?

  • A. Tăng calci máu
  • B. Tăng hồng cầu
  • C. Hội chứng Cushing
  • D. Thoái hóa tiểu não cận ung thư

Câu 9: Xét nghiệm sinh học phân tử nào sau đây có giá trị tiên lượng và giúp lựa chọn điều trị trong ung thư tế bào thận thể sáng di căn?

  • A. Đột biến gen VHL
  • B. PD-L1
  • C. EGFR
  • D. KRAS

Câu 10: Một bệnh nhân 70 tuổi được chẩn đoán ung thư tế bào thận giai đoạn IV di căn phổi và xương. Thể trạng bệnh nhân yếu, có nhiều bệnh nền. Lựa chọn điều trị toàn thân nào sau đây có thể phù hợp nhất cho bệnh nhân này?

  • A. Hóa trị đa hóa chất
  • B. Liệu pháp nhắm trúng đích đơn thuần (Sunitinib)
  • C. Liệu pháp miễn dịch ức chế điểm kiểm soát miễn dịch
  • D. Xạ trị toàn thân

Câu 11: Trong theo dõi sau điều trị ung thư tế bào thận, phương pháp hình ảnh nào thường được sử dụng định kỳ để phát hiện tái phát hoặc di căn?

  • A. Siêu âm bụng
  • B. CT scan ngực bụng chậu có thuốc cản quang
  • C. X-quang phổi
  • D. MRI cột sống

Câu 12: U nang thận Bosniak loại III trên CT scan cần xử trí tiếp theo như thế nào?

  • A. Theo dõi định kỳ bằng siêu âm mỗi 6 tháng
  • B. Chọc hút kim nhỏ u nang để làm xét nghiệm tế bào
  • C. Sinh thiết u nang hoặc phẫu thuật cắt bỏ
  • D. Điều trị nội khoa bằng thuốc kháng sinh

Câu 13: Vai trò của xạ trị trong điều trị ung thư tế bào thận là gì?

  • A. Phương pháp điều trị triệt căn chính cho ung thư tế bào thận giai đoạn sớm
  • B. Điều trị giảm nhẹ triệu chứng đau do di căn xương
  • C. Thay thế phẫu thuật trong trường hợp ung thư thận không thể cắt bỏ
  • D. Tăng cường hiệu quả của hóa trị trong ung thư thận di căn

Câu 14: Tác dụng phụ thường gặp nào sau đây của liệu pháp miễn dịch ức chế điểm kiểm soát miễn dịch (ví dụ, Nivolumab) trong điều trị ung thư tế bào thận?

  • A. Viêm đại tràng
  • B. Suy tủy xương
  • C. Rụng tóc
  • D. Bệnh thần kinh ngoại biên

Câu 15: Trong trường hợp ung thư tế bào thận di căn tiến triển sau điều trị bước một bằng liệu pháp nhắm trúng đích, lựa chọn điều trị bước hai thường là gì?

  • A. Hóa trị đa hóa chất
  • B. Lặp lại liệu pháp nhắm trúng đích bước một
  • C. Liệu pháp miễn dịch ức chế điểm kiểm soát miễn dịch
  • D. Xạ trị toàn thân

Câu 16: Xét nghiệm tế bào học nước tiểu có vai trò chính trong chẩn đoán loại ung thư đường tiết niệu nào sau đây?

  • A. Ung thư tế bào thận (Renal cell carcinoma)
  • B. Ung thư tuyến tiền liệt
  • C. Ung thư tinh hoàn
  • D. Ung thư biểu mô tế bào chuyển tiếp (Transitional cell carcinoma) đài bể thận

Câu 17: Phương pháp điều trị tại chỗ (local ablation) nào sau đây thường được sử dụng cho ung thư tế bào thận giai đoạn sớm ở bệnh nhân không đủ điều kiện phẫu thuật hoặc u nhỏ?

  • A. Xạ phẫu Gamma Knife
  • B. Đốt sóng cao tần (RFA)
  • C. Hóa trị nội mạch
  • D. Liệu pháp quang động

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm thường gặp của ung thư tế bào thận di căn?

  • A. Di căn phổi
  • B. Di căn xương
  • C. Di căn não là vị trí thường gặp nhất
  • D. Có thể gây đau ở vị trí di căn

Câu 19: Nghiên cứu nào sau đây là thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất để đánh giá hiệu quả của một phác đồ điều trị mới so với phác đồ chuẩn trong ung thư tế bào thận di căn?

  • A. Nghiên cứu bệnh chứng (Case-control study)
  • B. Nghiên cứu thuần tập (Cohort study)
  • C. Nghiên cứu cắt ngang (Cross-sectional study)
  • D. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng (Randomized controlled trial)

Câu 20: Mục tiêu chính của phẫu thuật cắt thận giảm nhẹ (cytoreductive nephrectomy) trong ung thư tế bào thận di căn là gì?

  • A. Chữa khỏi hoàn toàn ung thư tế bào thận di căn
  • B. Ngăn chặn di căn xa
  • C. Cải thiện đáp ứng với điều trị toàn thân và kéo dài thời gian sống còn
  • D. Giảm đau và các triệu chứng tại chỗ do khối u thận gây ra

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, tiền sử gia đình có người mắc ung thư thận, được phát hiện một khối u thận nhỏ (<3cm) qua siêu âm kiểm tra sức khỏe định kỳ. Không có triệu chứng lâm sàng. Hướng xử trí phù hợp nhất tiếp theo là gì?

  • A. Theo dõi chủ động bằng hình ảnh học định kỳ
  • B. Phẫu thuật cắt thận bán phần
  • C. Đốt sóng cao tần (RFA)
  • D. Sinh thiết u thận

Câu 22: Yếu tố tiên lượng nào sau đây KHÔNG được sử dụng trong mô hình tiên lượng IMDC (International Metastatic Renal Cell Carcinoma Database Consortium) cho ung thư tế bào thận di căn?

  • A. Karnofsky performance status < 80%
  • B. Hemoglobin < giới hạn dưới bình thường
  • C. Tuổi > 70 tuổi
  • D. Calci máu điều chỉnh > giới hạn trên bình thường

Câu 23: Loại ung thư thận nào thường gặp nhất ở trẻ em?

  • A. Ung thư tế bào thận (Renal cell carcinoma)
  • B. U Wilms (Nephroblastoma)
  • C. Ung thư tế bào chuyển tiếp (Transitional cell carcinoma)
  • D. Sarcoma thận

Câu 24: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán xác định ung thư tế bào thận?

  • A. Siêu âm Doppler thận
  • B. Sinh thiết u thận qua da
  • C. Phẫu thuật cắt thận và sinh thiết tức thì
  • D. Sinh thiết hạch di căn

Câu 25: Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư tế bào thận giai đoạn T3bN1M0. Giai đoạn này tương ứng với giai đoạn nào theo phân loại giai đoạn tổng quát (stage grouping) của ung thư thận?

  • A. Giai đoạn I
  • B. Giai đoạn II
  • C. Giai đoạn III
  • D. Giai đoạn IV

Câu 26: Thuốc ức chế mTOR (mammalian target of rapamycin) nào sau đây được sử dụng trong điều trị ung thư tế bào thận tiến triển?

  • A. Sunitinib
  • B. Everolimus
  • C. Sorafenib
  • D. Crizotinib

Câu 27: Biểu hiện lâm sàng kinh điển "tam chứng" của ung thư tế bào thận là gì, mặc dù ngày nay ít gặp do chẩn đoán sớm?

  • A. Sốt, sụt cân, thiếu máu
  • B. Tiểu buốt, tiểu rắt, tiểu máu
  • C. Tiểu máu, đau hông lưng, khối u hông lưng
  • D. Phù chân, tăng huyết áp, protein niệu

Câu 28: Phương pháp phẫu thuật nào sau đây được xem là "tiêu chuẩn vàng" (gold standard) cho ung thư tế bào thận khu trú?

  • A. Phẫu thuật cắt thận triệt căn (Radical nephrectomy)
  • B. Phẫu thuật cắt thận bán phần (Partial nephrectomy)
  • C. Phẫu thuật nội soi cắt thận
  • D. Phẫu thuật robot hỗ trợ cắt thận

Câu 29: Tỷ lệ sống còn sau 5 năm của ung thư tế bào thận giai đoạn I (T1N0M0) sau phẫu thuật cắt thận là bao nhiêu?

  • A. Dưới 50%
  • B. 50-70%
  • C. 70-80%
  • D. Trên 80%

Câu 30: Trong ung thư tế bào thận di căn, liệu pháp phối hợp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng do độc tính cao và hiệu quả hạn chế?

  • A. Hóa trị đa hóa chất phối hợp với liệu pháp nhắm trúng đích
  • B. Liệu pháp miễn dịch kép (ví dụ, Nivolumab + Ipilimumab)
  • C. Liệu pháp miễn dịch phối hợp với liệu pháp nhắm trúng đích (ví dụ, Pembrolizumab + Axitinib)
  • D. Liệu pháp nhắm trúng đích phối hợp với thuốc ức chế mTOR (ví dụ, Sunitinib + Everolimus)

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Yếu tố nguy cơ nào sau đây được xem là quan trọng nhất và có thể thay đổi được liên quan đến sự phát triển của ung thư tế bào thận (RCC)?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một bệnh nhân nam 60 tuổi đến khám với triệu chứng tiểu máu đại thể không đau. Tiền sử hút thuốc lá 40 gói/năm. Khám lâm sàng không phát hiện khối u sờ thấy ở vùng hông lưng. Xét nghiệm nước tiểu có hồng cầu niệu vi thể. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ban đầu phù hợp nhất để đánh giá bệnh nhân này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phân loại TNM nào sau đây mô tả ung thư tế bào thận đã xâm lấn đến tĩnh mạch thận nhưng chưa vượt quá cân cơ Gerota?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một bệnh nhân 55 tuổi được chẩn đoán ung thư tế bào thận giai đoạn T1aN0M0. Phương pháp điều trị ưu tiên cho bệnh nhân này là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Loại ung thư tế bào thận nào sau đây có tiên lượng xấu nhất và thường kháng lại các phương pháp điều trị nhắm trúng đích?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cơ chế tác động chính của liệu pháp nhắm trúng đích Sunitinib trong điều trị ung thư tế bào thận di căn là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp sau phẫu thuật cắt thận toàn bộ?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Hội chứng paraneoplastic nào sau đây thường gặp nhất ở bệnh nhân ung thư tế bào thận?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Xét nghiệm sinh học phân tử nào sau đây có giá trị tiên lượng và giúp lựa chọn điều trị trong ung thư tế bào thận thể sáng di căn?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một bệnh nhân 70 tuổi được chẩn đoán ung thư tế bào thận giai đoạn IV di căn phổi và xương. Thể trạng bệnh nhân yếu, có nhiều bệnh nền. Lựa chọn điều trị toàn thân nào sau đây có thể phù hợp nhất cho bệnh nhân này?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong theo dõi sau điều trị ung thư tế bào thận, phương pháp hình ảnh nào thường được sử dụng định kỳ để phát hiện tái phát hoặc di căn?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: U nang thận Bosniak loại III trên CT scan cần xử trí tiếp theo như thế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Vai trò của xạ trị trong điều trị ung thư tế bào thận là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Tác dụng phụ thường gặp nào sau đây của liệu pháp miễn dịch ức chế điểm kiểm soát miễn dịch (ví dụ, Nivolumab) trong điều trị ung thư tế bào thận?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong trường hợp ung thư tế bào thận di căn tiến triển sau điều trị bước một bằng liệu pháp nhắm trúng đích, lựa chọn điều trị bước hai thường là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Xét nghiệm tế bào học nước tiểu có vai trò chính trong chẩn đoán loại ung thư đường tiết niệu nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phương pháp điều trị tại chỗ (local ablation) nào sau đây thường được sử dụng cho ung thư tế bào thận giai đoạn sớm ở bệnh nhân không đủ điều kiện phẫu thuật hoặc u nhỏ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm thường gặp của ung thư tế bào thận di căn?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Nghiên cứu nào sau đây là thiết kế nghiên cứu phù hợp nhất để đánh giá hiệu quả của một phác đồ điều trị mới so với phác đồ chuẩn trong ung thư tế bào thận di căn?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Mục tiêu chính của phẫu thuật cắt thận giảm nhẹ (cytoreductive nephrectomy) trong ung thư tế bào thận di căn là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi, tiền sử gia đình có người mắc ung thư thận, được phát hiện một khối u thận nhỏ (<3cm) qua siêu âm kiểm tra sức khỏe định kỳ. Không có triệu chứng lâm sàng. Hướng xử trí phù hợp nhất tiếp theo là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Yếu tố tiên lượng nào sau đây KHÔNG được sử dụng trong mô hình tiên lượng IMDC (International Metastatic Renal Cell Carcinoma Database Consortium) cho ung thư tế bào thận di căn?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Loại ung thư thận nào thường gặp nhất ở trẻ em?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán xác định ung thư tế bào thận?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư tế bào thận giai đoạn T3bN1M0. Giai đoạn này tương ứng với giai đoạn nào theo phân loại giai đoạn tổng quát (stage grouping) của ung thư thận?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Thuốc ức chế mTOR (mammalian target of rapamycin) nào sau đây được sử dụng trong điều trị ung thư tế bào thận tiến triển?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Biểu hiện lâm sàng kinh điển 'tam chứng' của ung thư tế bào thận là gì, mặc dù ngày nay ít gặp do chẩn đoán sớm?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phương pháp phẫu thuật nào sau đây được xem là 'tiêu chuẩn vàng' (gold standard) cho ung thư tế bào thận khu trú?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tỷ lệ sống còn sau 5 năm của ung thư tế bào thận giai đoạn I (T1N0M0) sau phẫu thuật cắt thận là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Thận

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong ung thư tế bào thận di căn, liệu pháp phối hợp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng do độc tính cao và hiệu quả hạn chế?

Xem kết quả