Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng - Đề 02
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một sản phụ mang thai lần đầu, thai 40 tuần, đến bệnh viện trong giai đoạn chuyển dạ. Khám thấy cổ tử cung mở hết, ngôi chỏm lọt thấp. Bác sĩ nhận định đây là giai đoạn sổ thai. Dựa vào kiến thức về cơ chế đẻ ngôi chỏm, động tác nào sau đây là quan trọng nhất để sổ đầu thai nhi trong giai đoạn này?
- A. Lọt
- B. Ngửa đầu
- C. Xoay trong
- D. Cúi đầu
Câu 2: Nước ối có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của thai nhi. Trong các chức năng sau, chức năng nào không trực tiếp liên quan đến việc bảo vệ thai nhi khỏi các yếu tố cơ học bên ngoài?
- A. Đệm, giảm xóc khi có va chạm từ bên ngoài
- B. Duy trì nhiệt độ ổn định cho môi trường sống của thai nhi
- C. Cung cấp trực tiếp các chất dinh dưỡng cho thai nhi phát triển
- D. Giúp thai nhi cử động dễ dàng, phát triển hệ cơ xương khớp
Câu 3: Xét nghiệm tế bào học nước ối cho thấy có nhiều tế bào màu da cam. Điều này có ý nghĩa gì quan trọng nhất trong việc đánh giá tình trạng thai nhi?
- A. Đánh giá độ trưởng thành của phổi thai nhi
- B. Xác định giới tính thai nhi
- C. Phát hiện nhiễm trùng ối
- D. Đánh giá tình trạng thiếu máu của thai nhi
Câu 4: Trong quá trình theo dõi tim thai bằng Doppler ở một thai phụ 38 tuần, bác sĩ nhận thấy có hiện tượng "dao động nội tại" (variability) tim thai giảm. Hiện tượng này gợi ý điều gì đáng lo ngại nhất về tình trạng thai nhi?
- A. Thai nhi đang ngủ
- B. Thai nhi cử động ít
- C. Nhịp tim thai bình thường
- D. Có thể thai nhi đang bị suy thai
Câu 5: Một thai phụ được chẩn đoán đa ối ở tuần thứ 35 của thai kỳ. Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân nào ít phổ biến nhất gây ra tình trạng đa ối?
- A. Thai nhi bị dị tật ống tiêu hóa
- B. Mẹ bị đái tháo đường thai kỳ
- C. Rau bong non
- D. Bất đồng nhóm máu Rh giữa mẹ và con
Câu 6: Đường kính lọt của ngôi chỏm là đường kính nào sau đây?
- A. Hạ chẩm - Thóp trước
- B. Chẩm - Trán
- C. Lưỡng đỉnh
- D. Thượng chẩm - Cằm
Câu 7: Cuống rốn bình thường chứa bao nhiêu mạch máu?
- A. Một động mạch và một tĩnh mạch
- B. Hai động mạch và một tĩnh mạch
- C. Một động mạch và hai tĩnh mạch
- D. Hai động mạch và hai tĩnh mạch
Câu 8: Trong hệ tuần hoàn của thai nhi, máu giàu oxy nhất nằm ở đâu?
- A. Tĩnh mạch rốn
- B. Động mạch rốn
- C. Động mạch phổi
- D. Tĩnh mạch chủ dưới
Câu 9: Thóp trước của thai nhi có hình dạng như thế nào?
- A. Tam giác
- B. Tứ giác
- C. Ngũ giác
- D. Lục giác
Câu 10: Bánh rau (rau thai) có nguồn gốc từ thành phần nào sau đây?
- A. Nội mạc tử cung của mẹ
- B. Màng ối của thai nhi
- C. Màng rụng đáy của mẹ và lá nuôi của thai nhi
- D. Cơ tử cung của mẹ
Câu 11: Một thai phụ 41 tuần tuổi thai, siêu âm ước tính cân nặng thai nhi 4200g. Yếu tố nào sau đây không phải là nguy cơ liên quan đến thai quá ngày và thai to này trong quá trình chuyển dạ?
- A. Nguy cơ kẹt vai
- B. Tăng tỷ lệ mổ lấy thai
- C. Nguy cơ sang chấn cho mẹ và con
- D. Ngôi thai ngược
Câu 12: Xét nghiệm nước ối bằng phương pháp tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S) cho kết quả 1.5. Kết quả này gợi ý điều gì về phổi thai nhi?
- A. Phổi thai nhi đã trưởng thành hoàn toàn
- B. Phổi thai nhi chưa trưởng thành, có nguy cơ hội chứng suy hô hấp
- C. Phổi thai nhi có dấu hiệu nhiễm trùng
- D. Kết quả bình thường, không có vấn đề gì về phổi
Câu 13: Chức năng quan trọng nhất của bánh rau (rau thai) là gì?
- A. Bảo vệ thai nhi khỏi các tác nhân gây bệnh
- B. Sản xuất nước ối
- C. Trao đổi khí và chất dinh dưỡng giữa mẹ và thai nhi
- D. Duy trì nhiệt độ ổn định cho thai nhi
Câu 14: Trong cơ chế đẻ ngôi chỏm, sau khi lọt, động tác tiếp theo của đầu thai nhi là gì?
- A. Ngửa đầu
- B. Xoay trong
- C. Cúi đầu
- D. Sổ vai
Câu 15: Đường kính trung bình của bánh rau (rau thai) ở thai đủ tháng là bao nhiêu?
- A. 5cm
- B. 10cm
- C. 12cm
- D. 20cm
Câu 16: Yếu tố nào sau đây giúp máu thai nhi có ái lực với oxy cao hơn máu mẹ, đảm bảo cung cấp đủ oxy cho thai nhi?
- A. Nồng độ hemoglobin trong máu thai nhi cao hơn
- B. Áp suất riêng phần oxy trong máu thai nhi cao hơn
- C. Hemoglobin F (HbF) trong máu thai nhi
- D. Tuần hoàn thai nhi có shunt trái-phải
Câu 17: Trong trường hợp ngôi ngược, mốc của ngôi là phần nào của thai nhi?
- A. Chỏm
- B. Xương cùng
- C. Mặt
- D. Trán
Câu 18: Thời điểm nào sau đây là muộn nhất để xác định tuổi thai chính xác nhất bằng siêu âm?
- A. 3 tháng đầu thai kỳ
- B. 3 tháng giữa thai kỳ
- C. 3 tháng cuối thai kỳ
- D. Bất kỳ thời điểm nào của thai kỳ, độ chính xác như nhau
Câu 19: Màng ối có nguồn gốc từ đâu?
- A. Nội mạc tử cung
- B. Trung bì phôi
- C. Nội bì phôi
- D. Ngoại bì phôi
Câu 20: pH của nước ối bình thường là?
- A. Toan
- B. Kiềm nhẹ (7.1 - 7.3)
- C. Trung tính
- D. Thay đổi tùy theo tuổi thai
Câu 21: Trọng lượng trung bình của thai nhi đủ tháng là khoảng bao nhiêu?
- A. 2000g
- B. 2500g
- C. 3000g
- D. 4000g
Câu 22: Chiều dài trung bình của thai nhi đủ tháng là khoảng bao nhiêu?
- A. 40cm
- B. 50cm
- C. 60cm
- D. 70cm
Câu 23: Trẻ sơ sinh được coi là nhẹ cân khi sinh khi trọng lượng dưới mức nào?
- A. 2500g
- B. 3000g
- C. 3500g
- D. 4000g
Câu 24: Đường kính lưỡng đỉnh (BPD) thường được sử dụng để ước tính tuổi thai. Đường kính này đo khoảng cách giữa hai điểm nào trên đầu thai nhi?
- A. Hai xương thái dương
- B. Hai xương đỉnh
- C. Xương trán và xương chẩm
- D. Xương hàm trên và xương hàm dưới
Câu 25: Vitamin nào đóng vai trò quan trọng trong việc phòng ngừa bệnh xuất huyết não ở trẻ sơ sinh do thiếu hụt yếu tố đông máu?
- A. Vitamin A
- B. Vitamin D
- C. Vitamin E
- D. Vitamin K
Câu 26: hCG (Human Chorionic Gonadotropin) bắt đầu được phát hiện trong máu và nước tiểu mẹ vào thời điểm nào sau khi thụ tinh?
- A. Khoảng 8-9 ngày sau thụ tinh (sau khi làm tổ)
- B. Khi thai được 4 tuần
- C. Khi thai được 8 tuần
- D. Khi thai được 12 tuần
Câu 27: Đặc điểm tuần hoàn nào sau đây chỉ có ở thai nhi mà không có ở người trưởng thành?
- A. Hai tâm nhĩ thông nhau
- B. Động mạch chủ thông với động mạch phổi
- C. Máu từ thất phải lên phổi rồi về nhĩ trái
- D. Lỗ bầu dục (foramen ovale) và ống động mạch (ductus arteriosus)
Câu 28: Đầu thai nhi có khả năng "uốn khuôn" trong quá trình chuyển dạ là do đặc điểm nào?
- A. Bộ não của thai nhi còn mềm
- B. Các xương sọ chưa cốt hóa hoàn toàn và có thể di động
- C. Đầu là phần cứng nhất của thai nhi
- D. Các đường kính của đầu thai nhi có thể thay đổi
Câu 29: Sau khi trẻ được sinh ra, điều gì xảy ra với các mạch máu rốn?
- A. Giãn nở để tăng cường tuần hoàn
- B. Co lại nhưng vẫn duy trì tuần hoàn
- C. Lúc co lúc giãn theo nhịp thở của trẻ
- D. Co lại và dần tắc mạch
Câu 30: Diện tích bề mặt trao đổi chất trung bình của bánh rau (gai rau) là khoảng bao nhiêu?
- A. 2-3 m²
- B. 12-14 m²
- C. 25-30 m²
- D. 40-50 m²