Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông được đưa vào cấp cứu. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân có vết thương vùng thái dương, tụ máu lớn dưới da đầu và không có dấu hiệu tổn thương thần kinh khu trú. Kết quả chụp CT sọ não cho thấy có đường nứt xương ở xương thái dương nhưng không di lệch và không có tổn thương nội sọ khác. Phương án xử trí ban đầu phù hợp nhất cho bệnh nhân này là gì?
- A. Theo dõi sát, giảm đau, kháng sinh dự phòng và hẹn tái khám.
- B. Phẫu thuật cố định xương thái dương bị nứt.
- C. Chọc hút máu tụ dưới da đầu và băng ép.
- D. Chỉ định chụp MRI sọ não khẩn cấp để đánh giá tổn thương dây thần kinh sọ.
Câu 2: Cơ nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho động tác há miệng?
- A. Cơ thái dương
- B. Cơ cắn
- C. Cơ chân bướm ngoài
- D. Cơ chân bướm trong
Câu 3: Một người bị tổn thương dây thần kinh số VII ngoại biên (liệt Bell) bên phải. Dấu hiệu nào sau đây có thể KHÔNG xuất hiện ở bệnh nhân này?
- A. Mất nếp nhăn trán bên phải.
- B. Nhắm mắt không kín bên phải.
- C. Khóe miệng lệch sang trái khi cười.
- D. Sụp mi mắt phải.
Câu 4: Động mạch cảnh chung trái có đặc điểm khác biệt nào so với động mạch cảnh chung phải về nguyên ủy?
- A. Động mạch cảnh chung trái ngắn hơn động mạch cảnh chung phải.
- B. Động mạch cảnh chung trái xuất phát trực tiếp từ cung động mạch chủ.
- C. Động mạch cảnh chung trái nằm nông hơn động mạch cảnh chung phải ở vùng cổ.
- D. Động mạch cảnh chung trái phân nhánh nhiều hơn động mạch cảnh chung phải.
Câu 5: Hạch bạch huyết vùng cổ sâu chủ yếu nhận bạch huyết từ cấu trúc nào sau đây?
- A. Toàn bộ vùng đầu và cổ.
- B. Chỉ vùng da đầu và mặt nông.
- C. Chủ yếu từ chi trên và thành ngực.
- D. Chỉ từ các tuyến nước bọt.
Câu 6: Xoang tĩnh mạch màng cứng nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm xoang sau-trên?
- A. Xoang dọc trên
- B. Xoang ngang
- C. Xoang hang
- D. Xoang chẩm
Câu 7: Trong phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường mũi, cấu trúc xương nào sau đây cần được tiếp cận đầu tiên để vào được hố yên?
- A. Xương lá mía
- B. Xương hàm trên
- C. Xương sàng
- D. Xương bướm
Câu 8: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG đi qua lỗ tĩnh mạch cảnh?
- A. Tĩnh mạch cảnh trong
- B. Thần kinh mặt (VII)
- C. Thần kinh lang thang (X)
- D. Thần kinh phụ (XI)
Câu 9: Cơ quan Corti nằm ở vị trí nào trong tai trong và có chức năng gì?
- A. Trong tiền đình, giữ thăng bằng.
- B. Trong ống bán khuyên, cảm nhận gia tốc.
- C. Trong ống ốc tai, thụ cảm thính giác.
- D. Trong hòm nhĩ, khuếch đại âm thanh.
Câu 10: Thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho 2/3 trước lưỡi?
- A. Thần kinh lưỡi (nhánh của thần kinh sinh ba V3)
- B. Thần kinh thiệt hầu (IX)
- C. Thần kinh lang thang (X)
- D. Thần kinh hạ thiệt (XII)
Câu 11: Trong các xoăn mũi, xoăn mũi nào KHÔNG thuộc xương sàng?
- A. Xoăn mũi trên
- B. Xoăn mũi giữa
- C. Cả xoăn mũi trên và xoăn mũi giữa
- D. Xoăn mũi dưới
Câu 12: Đâu là giới hạn phía sau của eo họng?
- A. Cung khẩu cái - lưỡi
- B. Cung khẩu cái - hầu
- C. Lưỡi gà
- D. Thành sau hầu
Câu 13: Cơ nhẫn giáp có chức năng chính nào trong thanh quản?
- A. Làm căng dây thanh âm
- B. Khép khe thanh môn
- C. Mở khe thanh môn
- D. Nâng thanh quản
Câu 14: Thấu kính mắt được treo vào thể mi bởi cấu trúc nào?
- A. Cơ thể mi
- B. Mống mắt
- C. Dây chằng Zinn (dây chằng treo thấu kính)
- D. Võng mạc
Câu 15: Ống lệ mũi đổ vào vị trí nào trong ổ mũi?
- A. Ngách mũi trên
- B. Ngách mũi dưới
- C. Ngách mũi giữa
- D. Tiền đình mũi
Câu 16: Đám rối thần kinh cổ được tạo thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?
- A. C5-C8
- B. C8-Th1
- C. Th1-Th12
- D. C1-C4
Câu 17: Tuyến nước bọt mang tai nằm ở vùng nào của đầu mặt?
- A. Vùng má
- B. Vùng dưới hàm
- C. Vùng dưới lưỡi
- D. Vùng cằm
Câu 18: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc tai giữa?
- A. Xương bàn đạp
- B. Vòi tai
- C. Ốc tai
- D. Màng nhĩ
Câu 19: Thành phần nào của xương thái dương tạo nên hố khớp hàm dưới?
- A. Phần đá
- B. Phần trai
- C. Phần nhĩ
- D. Mỏm chũm
Câu 20: Trong các cơ trên móng, cơ nào KHÔNG được chi phối bởi thần kinh hàm móng (nhánh của thần kinh hàm dưới V3)?
- A. Cơ hàm móng
- B. Cơ cằm móng
- C. Cơ hai bụng (bụng trước)
- D. Cơ trâm móng
Câu 21: Đường đi của thần kinh hạ thiệt (XII) ở vùng cổ liên quan mật thiết với cấu trúc mạch máu nào?
- A. Động mạch giáp trên
- B. Động mạch dưới đòn
- C. Động mạch cảnh trong
- D. Động mạch cảnh ngoài
Câu 22: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tạo nên thành ngoài của ổ mũi?
- A. Xương mũi
- B. Xương hàm trên
- C. Xương sàng
- D. Xương khẩu cái
Câu 23: Vùng vỏ não nào chịu trách nhiệm chính cho chức năng thị giác?
- A. Thùy trán
- B. Thùy đỉnh
- C. Thùy thái dương
- D. Thùy chẩm
Câu 24: Vòi tai (vòi Eustachian) có chức năng chính nào liên quan đến tai giữa?
- A. Khuếch đại âm thanh vào tai trong.
- B. Cân bằng áp suất không khí giữa tai giữa và hầu họng.
- C. Dẫn lưu dịch từ tai trong ra ngoài.
- D. Bảo vệ tai giữa khỏi nhiễm trùng từ hầu họng.
Câu 25: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nhai?
- A. Cơ cắn
- B. Cơ thái dương
- C. Cơ mút
- D. Cơ chân bướm trong
Câu 26: Hạch hạnh nhân khẩu cái nằm ở vị trí nào trong hầu?
- A. Thành sau tỵ hầu
- B. Thành bên khẩu hầu
- C. Mặt lưng lưỡi
- D. Thành trước thanh hầu
Câu 27: Động mạch nào sau đây cấp máu chính cho răng hàm trên?
- A. Động mạch mặt
- B. Động mạch lưỡi
- C. Động mạch thái dương nông
- D. Động mạch hàm trên
Câu 28: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thành phần của ống tai trong?
- A. Thần kinh tiền đình
- B. Thần kinh ốc tai
- C. Hòm nhĩ
- D. Động mạch và tĩnh mạch mê đạo
Câu 29: Dây thần kinh sọ não nào chi phối vận động cho cơ ức đòn chũm và cơ thang?
- A. Thần kinh phụ (XI)
- B. Thần kinh lang thang (X)
- C. Thần kinh hoành
- D. Đám rối cổ
Câu 30: Đâu là vị trí hội lưu của các xoang tĩnh mạch màng cứng (hội lưu Herophili)?
- A. Hố yên
- B. Ụ chẩm trong
- C. Lỗ tĩnh mạch cảnh
- D. Mỏm yên trước