Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đi xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng với vận tốc không đổi 5 m/s. Khi người đó bắt đầu tăng tốc đều, sau 10 giây đạt vận tốc 15 m/s. Gia tốc trung bình của xe đạp trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
- A. 0.5 m/s²
- B. 1 m/s²
- C. 1 m/s²
- D. 2 m/s²
Câu 2: Một vật khối lượng 2 kg chịu tác dụng của một lực không đổi 6 N. Hỏi gia tốc của vật là bao nhiêu?
- A. 12 m/s²
- B. 3 m/s²
- C. 0.33 m/s²
- D. 6 m/s²
Câu 3: Một chiếc xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh. Xe đi thêm được 50m thì dừng lại hẳn. Giả sử lực hãm không đổi, tính gia tốc của xe trong quá trình hãm phanh.
- A. 2 m/s²
- B. 4 m/s²
- C. -2 m/s²
- D. -4 m/s²
Câu 4: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9.8 m/s². Độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?
- A. 1.02 m
- B. 2.04 m
- C. 5.1 m
- D. 10.2 m
Câu 5: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công của lực không đổi F thực hiện trên một quãng đường d, khi góc giữa lực và phương dịch chuyển là θ?
- A. W = Fdcos(θ)
- B. W = Fdsin(θ)
- C. W = Fd
- D. W = F/d
Câu 6: Một vật có khối lượng 3 kg rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất. Tính công của trọng lực thực hiện trong quá trình rơi (g = 9.8 m/s²).
- A. 147 J
- B. 147 J
- C. 15 J
- D. 0 J
Câu 7: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được tính bằng công thức nào?
- A. mv
- B. mv²
- C. 1/2 mv²
- D. mv²/g
Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Đại lượng nào sau đây không đổi trong quá trình dao động?
- A. Vận tốc
- B. Gia tốc
- C. Lực căng dây
- D. Cơ năng toàn phần
Câu 9: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Biên độ dao động
- B. Khối lượng vật nặng và độ cứng lò xo
- C. Gia tốc trọng trường
- D. Vận tốc ban đầu
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
- A. Hiện tượng quang điện
- B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
- C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
- D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân i được tính bằng công thức nào (λ là bước sóng, D là khoảng cách từ hai khe đến màn, a là khoảng cách giữa hai khe)?
- A. i = λD/a
- B. i = λa/D
- C. i = aD/λ
- D. i = λ/(aD)
Câu 12: Một sóng âm có tần số 440 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Bước sóng của sóng âm này là bao nhiêu?
- A. 150000 m
- B. 0.0013 m
- C. 780 m
- D. 0.77 m
Câu 13: Nhiệt dung riêng của một chất cho biết điều gì?
- A. Lượng nhiệt cần thiết để làm nóng chảy 1 kg chất
- B. Lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ 1 kg chất lên 1°C
- C. Khả năng dẫn nhiệt của chất
- D. Nhiệt lượng tỏa ra khi 1 kg chất cháy hoàn toàn
Câu 14: Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng, trong đó thông số nào sau đây không đổi?
- A. Áp suất
- B. Thể tích
- C. Nhiệt độ
- D. Nội năng
Câu 15: Định luật thứ nhất của nhiệt động lực học phát biểu về sự bảo toàn của đại lượng nào?
- A. Áp suất
- B. Thể tích
- C. Nhiệt độ
- D. Năng lượng (Nội năng)
Câu 16: Một vật rắn quay quanh một trục cố định. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay?
- A. Mômen lực
- B. Mômen quán tính
- C. Vận tốc góc
- D. Gia tốc góc
Câu 17: Mômen lực tác dụng lên vật rắn có tác dụng gì?
- A. Làm vật chuyển động thẳng
- B. Làm vật chuyển động tròn đều
- C. Làm thay đổi tốc độ góc của vật
- D. Làm vật đứng yên
Câu 18: Định luật bảo toàn động lượng phát biểu rằng động lượng của hệ kín là một đại lượng như thế nào?
- A. Đại lượng bảo toàn (không đổi)
- B. Đại lượng luôn tăng
- C. Đại lượng luôn giảm
- D. Đại lượng biến thiên tuần hoàn
Câu 19: Trong va chạm mềm, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?
- A. Động năng
- B. Động lượng
- C. Cả động năng và động lượng
- D. Cơ năng
Câu 20: Một người trượt ván từ trên dốc xuống. Nếu bỏ qua ma sát, dạng năng lượng nào chuyển hóa thành động năng?
- A. Hóa năng
- B. Nhiệt năng
- C. Thế năng hấp dẫn
- D. Năng lượng đàn hồi
Câu 21: Hai lực F1 và F2 được gọi là cân bằng khi chúng có đặc điểm nào sau đây?
- A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn
- B. Cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn
- C. Vuông góc nhau và cùng độ lớn
- D. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
Câu 22: Một vật đang đứng yên, chịu tác dụng của một cặp lực cân bằng. Vật sẽ ở trạng thái nào?
- A. Tiếp tục đứng yên
- B. Chuyển động thẳng đều
- C. Chuyển động nhanh dần đều
- D. Chuyển động chậm dần đều
Câu 23: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật?
- A. Công suất
- B. Năng lượng
- C. Lực
- D. Động lượng
Câu 24: Một chất điểm chuyển động tròn đều. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của chất điểm có đặc điểm gì về phương?
- A. Cùng phương
- B. Ngược phương
- C. Vuông góc nhau
- D. Hợp với nhau một góc 45°
Câu 25: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây không đổi?
- A. Vận tốc
- B. Gia tốc
- C. Động năng
- D. Tốc độ góc
Câu 26: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa áp suất (P), thể tích (V) và nhiệt độ (T) của khí lý tưởng trong quá trình đẳng áp?
- A. PV = hằng số
- B. V/T = hằng số
- C. P/T = hằng số
- D. PV/T = hằng số
Câu 27: Một bình chứa khí lý tưởng có thể tích không đổi. Khi nhiệt độ khí tăng lên gấp đôi, áp suất của khí sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Không đổi
- B. Giảm đi một nửa
- C. Tăng lên gấp đôi
- D. Tăng lên gấp bốn
Câu 28: Thế năng đàn hồi của một lò xo có độ cứng k, bị biến dạng một đoạn Δx được tính bằng công thức nào?
- A. kΔx
- B. k(Δx)²
- C. 1/4 k(Δx)²
- D. 1/2 k(Δx)²
Câu 29: Một người kéo một vật nặng lên mặt phẳng nghiêng. Để giảm lực kéo cần thiết, người đó nên thay đổi yếu tố nào của mặt phẳng nghiêng?
- A. Tăng độ nhám mặt phẳng nghiêng
- B. Giảm độ dốc (góc nghiêng) của mặt phẳng nghiêng
- C. Tăng chiều cao mặt phẳng nghiêng
- D. Đặt vật nặng hơn lên mặt phẳng nghiêng
Câu 30: Một bánh xe có bán kính 0.5m quay đều với tốc độ góc 4 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?
- A. 8 m/s
- B. 0.5 m/s
- C. 2 m/s
- D. 4 m/s