Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kế Toán Quốc Tế – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kế Toán Quốc Tế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế (IFRS) và Chuẩn mực Kế toán được chấp nhận chung (GAAP) của Hoa Kỳ có sự khác biệt đáng kể trong việc ghi nhận doanh thu. Theo IFRS 15, doanh thu được ghi nhận khi kiểm soát hàng hóa hoặc dịch vụ được chuyển giao cho khách hàng. GAAP sử dụng một quy trình tương tự nhưng có thể có các hướng dẫn chi tiết hơn cho một số ngành cụ thể. Trong tình huống nào sau đây, việc ghi nhận doanh thu sẽ có khả năng khác biệt đáng kể nhất giữa IFRS và GAAP?

  • A. Bán hàng hóa thông thường với điều khoản thanh toán ngay khi giao hàng.
  • B. Cung cấp dịch vụ tư vấn ngắn hạn và thanh toán khi hoàn thành dịch vụ.
  • C. Bán phần mềm đóng gói (packaged software) với giấy phép vĩnh viễn.
  • D. Bán hàng trả chậm một dây chuyền sản xuất phức tạp, yêu cầu lắp đặt và nghiệm thu kéo dài nhiều tháng.

Câu 2: Công ty Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Nhật Bản và được thanh toán bằng Yên Nhật (JPY). Tại ngày bán hàng, tỷ giá hối đoái là 1 USD = 150 JPY. Vào ngày nhận thanh toán, tỷ giá là 1 USD = 145 JPY. Giao dịch này sẽ tạo ra ảnh hưởng gì đến Báo cáo Kết quả Kinh doanh của công ty Việt Nam?

  • A. Lãi tỷ giá hối đoái do đồng Yên tăng giá so với đồng USD.
  • B. Lỗ tỷ giá hối đoái do đồng Yên giảm giá so với đồng USD.
  • C. Không có ảnh hưởng đến Báo cáo Kết quả Kinh doanh vì giao dịch bằng ngoại tệ.
  • D. Ảnh hưởng đến Bảng Cân đối Kế toán nhưng không ảnh hưởng đến Báo cáo Kết quả Kinh doanh.

Câu 3: Tập đoàn đa quốc gia có trụ sở tại Đức (sử dụng Euro) có một công ty con tại Brazil (sử dụng Real Brazil). Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, Báo cáo tài chính của công ty con Brazil cần được chuyển đổi sang đồng Euro. Phương pháp chuyển đổi nào thường được sử dụng cho mục đích này theo IFRS?

  • A. Phương pháp tỷ giá lịch sử (historical rate method).
  • B. Phương pháp tỷ giá hiện hành (current rate method).
  • C. Phương pháp tỷ giá bình quân gia quyền (weighted-average rate method).
  • D. Phương pháp tỷ giá giao ngay (spot rate method) cho tất cả các khoản mục.

Câu 4: Trong quá trình hợp nhất báo cáo tài chính, giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty mẹ và công ty con (giao dịch nội bộ tập đoàn) cần được xử lý như thế nào?

  • A. Ghi nhận đầy đủ doanh thu và chi phí từ giao dịch nội bộ trong báo cáo hợp nhất.
  • B. Chỉ loại trừ doanh thu từ giao dịch nội bộ, chi phí vẫn được giữ lại.
  • C. Loại trừ hoàn toàn doanh thu và chi phí phát sinh từ giao dịch nội bộ tập đoàn.
  • D. Công bố thông tin về giao dịch nội bộ trong thuyết minh báo cáo tài chính mà không cần loại trừ.

Câu 5: Theo IAS 36 – Suy giảm giá trị tài sản, khi nào một tài sản được xem là bị suy giảm giá trị?

  • A. Khi giá trị thị trường của tài sản giảm xuống dưới giá trị ban đầu.
  • B. Khi tài sản không còn được sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • C. Khi chi phí bảo trì và sửa chữa tài sản vượt quá lợi ích kinh tế.
  • D. Khi giá trị ghi sổ của tài sản lớn hơn giá trị có thể thu hồi của tài sản đó.

Câu 6: IFRS 16 – Thuê tài sản yêu cầu bên thuê phải ghi nhận hầu hết các hợp đồng thuê trên Bảng Cân đối Kế toán. Điều này có tác động lớn nhất đến chỉ số tài chính nào của bên thuê?

  • A. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE).
  • B. Tỷ lệ đòn bẩy tài chính (Debt-to-Equity Ratio).
  • C. Tỷ suất thanh toán hiện hành (Current Ratio).
  • D. Biên lợi nhuận gộp (Gross Profit Margin).

Câu 7: Công ty đa quốc gia áp dụng chính sách chuyển giá (transfer pricing) có thể gây ra những rủi ro nào liên quan đến thuế?

  • A. Rủi ro về biến động tỷ giá hối đoái.
  • B. Rủi ro về kiểm soát chất lượng sản phẩm giữa các quốc gia.
  • C. Rủi ro bị cơ quan thuế các nước điều chỉnh giá và truy thu thuế.
  • D. Rủi ro về sự khác biệt văn hóa trong quản lý nhân sự.

Câu 8: Theo khuôn khổ khái niệm của IFRS, đặc tính chất lượng nào của thông tin tài chính là quan trọng nhất để đưa ra quyết định kinh tế?

  • A. Tính thích hợp (Relevance).
  • B. Tính đáng tin cậy (Reliability).
  • C. Tính so sánh được (Comparability).
  • D. Tính có thể kiểm chứng (Verifiability).

Câu 9: Trong môi trường lạm phát cao, phương pháp kế toán giá gốc (historical cost) có thể dẫn đến điều gì trên Báo cáo tài chính?

  • A. Báo cáo giá trị tài sản cao hơn giá trị thực tế.
  • B. Báo cáo lợi nhuận cao hơn và giá trị tài sản thấp hơn giá trị thực tế.
  • C. Báo cáo lợi nhuận thấp hơn và giá trị tài sản cao hơn giá trị thực tế.
  • D. Không có ảnh hưởng đáng kể nếu áp dụng nhất quán phương pháp giá gốc.

Câu 10: Công ty có trụ sở tại khu vực đồng Euro vay vốn bằng đồng Bảng Anh (GBP). Khi lập Báo cáo tài chính, khoản vay này cần được đánh giá lại theo tỷ giá hối đoái cuối kỳ. Nếu đồng Bảng Anh giảm giá so với đồng Euro, công ty sẽ ghi nhận điều gì?

  • A. Lãi tỷ giá hối đoái.
  • B. Lỗ tỷ giá hối đoái.
  • C. Không có ảnh hưởng đến Báo cáo Kết quả Kinh doanh.
  • D. Giảm vốn chủ sở hữu.

Câu 11: Chuẩn mực kế toán nào quy định về việc trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

  • A. IAS 1
  • B. IAS 2
  • C. IAS 7
  • D. IAS 8

Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba loại hình hoạt động chính được phân loại trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo IAS 7?

  • A. Hoạt động kinh doanh.
  • B. Hoạt động đầu tư.
  • C. Hoạt động tài chính.
  • D. Hoạt động quản lý.

Câu 13: Sự khác biệt chính giữa phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ nằm ở đâu?

  • A. Cách trình bày dòng tiền từ hoạt động đầu tư.
  • B. Cách xác định dòng tiền từ hoạt động kinh doanh.
  • C. Cách phân loại dòng tiền từ hoạt động tài chính.
  • D. Tổng giá trị dòng tiền thuần trong kỳ.

Câu 14: Theo IFRS, chi phí nghiên cứu và chi phí phát triển được xử lý kế toán khác nhau. Chi phí phát triển chỉ được vốn hóa khi đáp ứng một số điều kiện nhất định. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là một trong các tiêu chí để vốn hóa chi phí phát triển?

  • A. Tính khả thi về mặt kỹ thuật để hoàn thành dự án.
  • B. Doanh nghiệp có ý định hoàn thành dự án và đưa vào sử dụng hoặc bán.
  • C. Tính độc đáo của sản phẩm hoặc quy trình phát triển.
  • D. Khả năng chứng minh sản phẩm hoặc quy trình sẽ tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai.

Câu 15: Nguyên tắc thận trọng (prudence) trong kế toán, đặc biệt theo khuôn khổ IFRS, hướng dẫn kế toán viên như thế nào?

  • A. Ghi nhận doanh thu và lợi nhuận ngay khi có cơ sở hợp lý, bất kể rủi ro.
  • B. Thận trọng trong các ước tính kế toán, ghi nhận lỗ khi có thể xảy ra và chỉ ghi nhận lãi khi chắc chắn.
  • C. Ưu tiên trình bày thông tin lạc quan để thu hút nhà đầu tư.
  • D. Tối đa hóa lợi nhuận và vốn chủ sở hữu trên Báo cáo tài chính.

Câu 16: Công cụ tài chính phái sinh (derivatives) như hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, thường được sử dụng cho mục đích gì trong quản lý rủi ro tài chính quốc tế?

  • A. Tối đa hóa lợi nhuận từ đầu tư tài chính.
  • B. Tăng cường tính minh bạch của Báo cáo tài chính.
  • C. Phòng ngừa rủi ro tỷ giá, lãi suất và giá hàng hóa.
  • D. Giảm chi phí vốn vay.

Câu 17: Báo cáo bộ phận (segment reporting) theo IFRS 8 yêu cầu doanh nghiệp phải công bố thông tin về các bộ phận hoạt động. Bộ phận hoạt động được xác định dựa trên cơ sở nào?

  • A. Cơ cấu tổ chức pháp lý của doanh nghiệp.
  • B. Quan điểm quản lý (management approach).
  • C. Phân chia theo quốc gia hoặc khu vực địa lý.
  • D. Ngành nghề kinh doanh chính của doanh nghiệp.

Câu 18: Thông tin nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải được trình bày trong thuyết minh Báo cáo tài chính theo IFRS?

  • A. Cơ sở lập và trình bày Báo cáo tài chính.
  • B. Các chính sách kế toán quan trọng được áp dụng.
  • C. Thông tin chi tiết bổ sung cho các khoản mục trình bày trên Báo cáo tài chính.
  • D. Chi tiết về chiến lược marketing và kế hoạch phát triển sản phẩm mới.

Câu 19: Doanh nghiệp có giao dịch với các bên liên quan (related parties) cần phải công bố thông tin gì về các giao dịch này trong Báo cáo tài chính theo IAS 24?

  • A. Chỉ cần công bố tên của các bên liên quan.
  • B. Chỉ cần công bố tổng giá trị giao dịch với các bên liên quan.
  • C. Bản chất mối quan hệ, thông tin về giao dịch và số dư với các bên liên quan.
  • D. Không cần công bố chi tiết nếu giao dịch được thực hiện theo giá thị trường.

Câu 20: Kiểm toán Báo cáo tài chính trong môi trường quốc tế có thể phức tạp hơn so với kiểm toán trong nước do yếu tố nào?

  • A. Sự khác biệt về chuẩn mực kế toán và kiểm toán giữa các quốc gia.
  • B. Quy mô doanh nghiệp đa quốc gia thường lớn hơn doanh nghiệp trong nước.
  • C. Áp lực thời gian hoàn thành kiểm toán nhanh hơn.
  • D. Chi phí kiểm toán quốc tế thường thấp hơn.

Câu 21: IFRS tập trung vào nguyên tắc (principles-based) hơn là quy tắc (rules-based) so với US GAAP. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. IFRS dễ dàng áp dụng hơn trong mọi tình huống.
  • B. IFRS đòi hỏi sự xét đoán chuyên môn cao hơn và linh hoạt hơn trong việc áp dụng.
  • C. GAAP ít yêu cầu sự xét đoán chuyên môn hơn và cứng nhắc hơn.
  • D. IFRS và GAAP không có sự khác biệt đáng kể về bản chất nguyên tắc và quy tắc.

Câu 22: Khi đánh giá giá trị hợp lý (fair value) theo IFRS 13, thứ tự ưu tiên cho các đầu vào (inputs) được sử dụng là gì?

  • A. Cấp 1 > Cấp 2 > Cấp 3.
  • B. Cấp 3 > Cấp 2 > Cấp 1.
  • C. Cấp 2 > Cấp 1 > Cấp 3.
  • D. Thứ tự ưu tiên không quan trọng, tùy thuộc vào tình huống cụ thể.

Câu 23: IAS 12 – Thuế thu nhập doanh nghiệp quy định về kế toán thuế hoãn lại. Thuế hoãn lại phát sinh do đâu?

  • A. Doanh nghiệp trốn thuế hoặc gian lận thuế.
  • B. Sự khác biệt tạm thời giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế của tài sản và nợ phải trả.
  • C. Thay đổi trong luật thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • D. Lỗ lũy kế từ các năm trước.

Câu 24: Khái niệm "giá trị thời gian của tiền" (time value of money) có vai trò quan trọng trong kế toán quốc tế, đặc biệt khi nào?

  • A. Khi ghi nhận doanh thu bán hàng trả ngay.
  • B. Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp.
  • C. Khi tính khấu hao tài sản cố định theo phương pháp đường thẳng.
  • D. Khi đánh giá các tài sản và nợ phải trả có dòng tiền phát sinh trong tương lai.

Câu 25: Ethical considerations are crucial in international accounting. Which of the following is a key ethical challenge faced by international accountants?

  • A. Ensuring compliance with local office dress codes.
  • B. Managing cultural differences in workplace communication.
  • C. Dealing with bribery and corruption in certain countries.
  • D. Adapting to different time zones for global reporting deadlines.

Câu 26: Sustainability reporting (or ESG reporting) is becoming increasingly important in international business. What is the primary focus of sustainability reporting?

  • A. Solely on financial performance and profitability.
  • B. On environmental, social, and governance (ESG) impacts of business operations.
  • C. Exclusively on compliance with legal and regulatory requirements.
  • D. Only on philanthropic activities and charitable donations.

Câu 27: What is "harmonization" in the context of international accounting standards?

  • A. The process of reducing differences between national accounting standards.
  • B. The mandatory adoption of a single set of accounting standards worldwide.
  • C. The translation of financial statements into different languages.
  • D. The enforcement of accounting regulations by international organizations.

Câu 28: When comparing financial statements prepared under IFRS and US GAAP, what is a key area where significant differences might arise?

  • A. Presentation of the statement of cash flows.
  • B. Accounting for income taxes.
  • C. Revenue recognition and lease accounting.
  • D. Basic principles of double-entry bookkeeping.

Câu 29: A company in the Eurozone is considering investing in a project in the UK. What type of exchange rate risk is most relevant to consider when evaluating the project"s profitability?

  • A. Transaction risk.
  • B. Translation risk.
  • C. Credit risk.
  • D. Economic risk (or operating risk).

Câu 30: In the context of international accounting, "transfer pricing" is most directly concerned with:

  • A. Converting financial statements from one currency to another.
  • B. Setting prices for transactions between related entities within a multinational corporation.
  • C. Complying with different accounting standards across countries.
  • D. Managing foreign exchange risk.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế (IFRS) và Chuẩn mực Kế toán được chấp nhận chung (GAAP) của Hoa Kỳ có sự khác biệt đáng kể trong việc ghi nhận doanh thu. Theo IFRS 15, doanh thu được ghi nhận khi kiểm soát hàng hóa hoặc dịch vụ được chuyển giao cho khách hàng. GAAP sử dụng một quy trình tương tự nhưng có thể có các hướng dẫn chi tiết hơn cho một số ngành cụ thể. Trong tình huống nào sau đây, việc ghi nhận doanh thu sẽ có khả năng khác biệt đáng kể nhất giữa IFRS và GAAP?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Công ty Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Nhật Bản và được thanh toán bằng Yên Nhật (JPY). Tại ngày bán hàng, tỷ giá hối đoái là 1 USD = 150 JPY. Vào ngày nhận thanh toán, tỷ giá là 1 USD = 145 JPY. Giao dịch này sẽ tạo ra ảnh hưởng gì đến Báo cáo Kết quả Kinh doanh của công ty Việt Nam?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Tập đoàn đa quốc gia có trụ sở tại Đức (sử dụng Euro) có một công ty con tại Brazil (sử dụng Real Brazil). Khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất, Báo cáo tài chính của công ty con Brazil cần được chuyển đổi sang đồng Euro. Phương pháp chuyển đổi nào thường được sử dụng cho mục đích này theo IFRS?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong quá trình hợp nhất báo cáo tài chính, giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty mẹ và công ty con (giao dịch nội bộ tập đoàn) cần được xử lý như thế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Theo IAS 36 – Suy giảm giá trị tài sản, khi nào một tài sản được xem là bị suy giảm giá trị?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: IFRS 16 – Thuê tài sản yêu cầu bên thuê phải ghi nhận hầu hết các hợp đồng thuê trên Bảng Cân đối Kế toán. Điều này có tác động lớn nhất đến chỉ số tài chính nào của bên thuê?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Công ty đa quốc gia áp dụng chính sách chuyển giá (transfer pricing) có thể gây ra những rủi ro nào liên quan đến thuế?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Theo khuôn khổ khái niệm của IFRS, đặc tính chất lượng nào của thông tin tài chính là quan trọng nhất để đưa ra quyết định kinh tế?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong môi trường lạm phát cao, phương pháp kế toán giá gốc (historical cost) có thể dẫn đến điều gì trên Báo cáo tài chính?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Công ty có trụ sở tại khu vực đồng Euro vay vốn bằng đồng Bảng Anh (GBP). Khi lập Báo cáo tài chính, khoản vay này cần được đánh giá lại theo tỷ giá hối đoái cuối kỳ. Nếu đồng Bảng Anh giảm giá so với đồng Euro, công ty sẽ ghi nhận điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chuẩn mực kế toán nào quy định về việc trình bày Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba loại hình hoạt động chính được phân loại trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo IAS 7?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Sự khác biệt chính giữa phương pháp trực tiếp và phương pháp gián tiếp khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ nằm ở đâu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Theo IFRS, chi phí nghiên cứu và chi phí phát triển được xử lý kế toán khác nhau. Chi phí phát triển chỉ được vốn hóa khi đáp ứng một số điều kiện nhất định. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là một trong các tiêu chí để vốn hóa chi phí phát triển?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Nguyên tắc thận trọng (prudence) trong kế toán, đặc biệt theo khuôn khổ IFRS, hướng dẫn kế toán viên như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Công cụ tài chính phái sinh (derivatives) như hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, thường được sử dụng cho mục đích gì trong quản lý rủi ro tài chính quốc tế?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Báo cáo bộ phận (segment reporting) theo IFRS 8 yêu cầu doanh nghiệp phải công bố thông tin về các bộ phận hoạt động. Bộ phận hoạt động được xác định dựa trên cơ sở nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Thông tin nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải được trình bày trong thuyết minh Báo cáo tài chính theo IFRS?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Doanh nghiệp có giao dịch với các bên liên quan (related parties) cần phải công bố thông tin gì về các giao dịch này trong Báo cáo tài chính theo IAS 24?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Kiểm toán Báo cáo tài chính trong môi trường quốc tế có thể phức tạp hơn so với kiểm toán trong nước do yếu tố nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: IFRS tập trung vào nguyên tắc (principles-based) hơn là quy tắc (rules-based) so với US GAAP. Điều này có nghĩa là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Khi đánh giá giá trị hợp lý (fair value) theo IFRS 13, thứ tự ưu tiên cho các đầu vào (inputs) được sử dụng là gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: IAS 12 – Thuế thu nhập doanh nghiệp quy định về kế toán thuế hoãn lại. Thuế hoãn lại phát sinh do đâu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Khái niệm 'giá trị thời gian của tiền' (time value of money) có vai trò quan trọng trong kế toán quốc tế, đặc biệt khi nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Ethical considerations are crucial in international accounting. Which of the following is a key ethical challenge faced by international accountants?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Sustainability reporting (or ESG reporting) is becoming increasingly important in international business. What is the primary focus of sustainability reporting?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: What is 'harmonization' in the context of international accounting standards?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: When comparing financial statements prepared under IFRS and US GAAP, what is a key area where significant differences might arise?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: A company in the Eurozone is considering investing in a project in the UK. What type of exchange rate risk is most relevant to consider when evaluating the project's profitability?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Quốc Tế

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: In the context of international accounting, 'transfer pricing' is most directly concerned with:

Xem kết quả