Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Giáo Dục – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Giáo Dục

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo Luật Giáo dục 2019, mục tiêu chung của giáo dục mầm non là gì?

  • A. Chuẩn bị cho trẻ vào lớp một và phát triển năng lực nhận thức.
  • B. Giúp trẻ phát triển toàn diện về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ vào học tiểu học.
  • C. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài cho đất nước từ lứa tuổi mầm non.
  • D. Phát triển kỹ năng giao tiếp và hợp tác cho trẻ.

Câu 2: Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của giáo dục được quy định trong Luật Giáo dục?

  • A. Học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn.
  • B. Giáo dục thường xuyên, liên tục, suốt đời.
  • C. Giáo dục là sự nghiệp của Nhà nước và toàn xã hội.
  • D. Bình đẳng giới trong giáo dục.

Câu 3: Luật Giáo dục 2019 quy định hệ thống giáo dục quốc dân mở và linh hoạt, cho phép người học chuyển đổi giữa các loại hình và trình độ giáo dục. Điều này thể hiện rõ nhất nguyên tắc nào?

  • A. Tính hệ thống, liên thông.
  • B. Tính phân luồng.
  • C. Tính chuẩn hóa.
  • D. Tính xã hội hóa.

Câu 4: Theo Luật Giáo dục, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục ở cấp Trung ương?

  • A. Bộ Nội vụ.
  • B. Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • C. Chính phủ.
  • D. Quốc hội.

Câu 5: Trong các loại hình trường sau đây, loại hình nào KHÔNG được quy định trong Luật Giáo dục?

  • A. Trường công lập.
  • B. Trường dân lập.
  • C. Trường tư thục.
  • D. Trường bán công.

Câu 6: Theo Luật Giáo dục, trường trung học phổ thông (THPT) có nhiệm vụ giáo dục định hướng nghề nghiệp cho học sinh. Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất nhiệm vụ này?

  • A. Tổ chức các kỳ thi học kỳ và thi tốt nghiệp.
  • B. Đảm bảo chất lượng giáo dục toàn diện.
  • C. Tổ chức hoạt động tư vấn hướng nghiệp, mời chuyên gia về các ngành nghề.
  • D. Tăng cường giáo dục đạo đức và pháp luật.

Câu 7: Quyền tự chủ của cơ sở giáo dục đại học (ĐH) được Luật Giáo dục 2019 mở rộng, tập trung vào các lĩnh vực chính nào?

  • A. Tổ chức bộ máy, nhân sự, tài chính và học thuật.
  • B. Cơ sở vật chất, tuyển sinh và đào tạo.
  • C. Nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế và kiểm định chất lượng.
  • D. Chương trình đào tạo, giáo trình và phương pháp giảng dạy.

Câu 8: Luật Giáo dục quy định về chính sách ưu tiên phát triển giáo dục ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi. Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc chính sách ưu tiên này?

  • A. Tăng cường cơ sở vật chất, trường lớp học.
  • B. Ưu tiên tuyển dụng và đãi ngộ giáo viên.
  • C. Hỗ trợ học bổng và chi phí sinh hoạt cho học sinh.
  • D. Xây dựng trường chuyên, lớp chọn.

Câu 9: Giáo dục hòa nhập cho người khuyết tật là một chủ trương lớn của Luật Giáo dục. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Người khuyết tật được học ở các trường chuyên biệt.
  • B. Người khuyết tật được học chung với người không khuyết tật trong môi trường giáo dục phổ thông.
  • C. Người khuyết tật được miễn học phí hoàn toàn.
  • D. Người khuyết tật được ưu tiên tuyển thẳng vào đại học.

Câu 10: Theo Luật Giáo dục, nhà giáo có vai trò quyết định trong việc đảm bảo chất lượng giáo dục. Hành vi nào sau đây KHÔNG phù hợp với vai trò của nhà giáo?

  • A. Không ngừng học tập, nâng cao trình độ chuyên môn.
  • B. Tận tâm, yêu nghề, thương yêu học sinh.
  • C. Áp đặt ý kiến cá nhân, thiếu tôn trọng học sinh.
  • D. Tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy.

Câu 11: Luật Giáo dục 2019 nhấn mạnh đến việc phát triển phẩm chất và năng lực người học. Năng lực nào sau đây được xem là năng lực cốt lõi cần hình thành?

  • A. Năng lực tự chủ và tự học.
  • B. Năng lực ghi nhớ và tái hiện kiến thức.
  • C. Năng lực tuân thủ kỷ luật.
  • D. Năng lực làm việc độc lập.

Câu 12: Hình thức kỷ luật nào sau đây KHÔNG được áp dụng đối với học sinh THCS theo quy định của Luật Giáo dục và Điều lệ trường học?

  • A. Khiển trách.
  • B. Cảnh cáo.
  • C. Tạm dừng học ở trường.
  • D. Buộc thôi học.

Câu 13: Theo Luật Giáo dục, hoạt động nào sau đây thuộc về giáo dục thường xuyên?

  • A. Học chương trình chính khóa ở trường phổ thông.
  • B. Học chương trình xóa mù chữ.
  • C. Học liên thông từ trung cấp lên đại học hệ chính quy.
  • D. Học chương trình sau đại học.

Câu 14: Luật Giáo dục khuyến khích xã hội hóa giáo dục. Biểu hiện nào sau đây là xã hội hóa giáo dục?

  • A. Nhà nước tăng cường đầu tư cho giáo dục công lập.
  • B. Giáo viên được tăng lương và phụ cấp.
  • C. Tư nhân đầu tư mở trường mầm non tư thục.
  • D. Trường công lập được giao quyền tự chủ tài chính.

Câu 15: Trong Luật Giáo dục, thuật ngữ "phổ cập giáo dục" được hiểu như thế nào?

  • A. Đảm bảo mọi công dân trong độ tuổi quy định đều được tiếp cận giáo dục bắt buộc.
  • B. Nâng cao chất lượng giáo dục ở tất cả các cấp học.
  • C. Xây dựng thêm nhiều trường học ở vùng sâu, vùng xa.
  • D. Giảm tỷ lệ học sinh bỏ học.

Câu 16: Theo Luật Giáo dục, ngôn ngữ chính thức dùng trong trường học là?

  • A. Tiếng Anh.
  • B. Tiếng Việt.
  • C. Tiếng dân tộc thiểu số.
  • D. Tùy thuộc vào từng trường.

Câu 17: Luật Giáo dục quy định về việc đánh giá chất lượng giáo dục. Mục đích chính của việc đánh giá này là gì?

  • A. Xếp hạng các trường học.
  • B. Tuyển chọn giáo viên giỏi.
  • C. Cải tiến và nâng cao chất lượng giáo dục.
  • D. Công bố thông tin cho xã hội.

Câu 18: Theo Luật Giáo dục, ai có quyền quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học?

  • A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
  • B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • C. Bộ Nội vụ.
  • D. Thủ tướng Chính phủ.

Câu 19: Luật Giáo dục quy định về học phí và chi phí dịch vụ giáo dục. Nguyên tắc thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập là gì?

  • A. Thu theo mức tự chủ của từng trường.
  • B. Theo quy định của Nhà nước, đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên.
  • C. Do phụ huynh và nhà trường thỏa thuận.
  • D. Miễn học phí hoàn toàn.

Câu 20: Hình thức đào tạo nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống giáo dục chính quy theo Luật Giáo dục?

  • A. Đào tạo tập trung.
  • B. Đào tạo vừa làm vừa học.
  • C. Đào tạo từ xa.
  • D. Đào tạo liên kết quốc tế.

Câu 21: Theo Luật Giáo dục, cơ quan nào có thẩm quyền thanh tra, kiểm tra hoạt động giáo dục trên phạm vi cả nước?

  • A. Thanh tra Chính phủ.
  • B. Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • C. Thanh tra Sở Giáo dục và Đào tạo.
  • D. Thanh tra Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu 22: Luật Giáo dục quy định về trách nhiệm của gia đình trong việc giáo dục con em. Trách nhiệm nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Tạo môi trường gia đình văn hóa, phối hợp với nhà trường và xã hội để giáo dục con em.
  • B. Đầu tư tài chính cho việc học tập của con em.
  • C. Theo dõi sát sao kết quả học tập của con em.
  • D. Chọn trường tốt nhất cho con em.

Câu 23: Theo Luật Giáo dục, độ tuổi tối thiểu để vào học lớp 1 là bao nhiêu?

  • A. 5 tuổi.
  • B. 7 tuổi.
  • C. 6 tuổi.
  • D. Tùy theo sự phát triển của trẻ.

Câu 24: Luật Giáo dục 2019 có điểm mới nào đáng chú ý liên quan đến giáo dục nghề nghiệp?

  • A. Tăng cường giáo dục lý thuyết.
  • B. Giảm thời gian đào tạo thực hành.
  • C. Tách biệt hoàn toàn với giáo dục phổ thông.
  • D. Định hướng phát triển theo hướng ứng dụng, thực hành, gắn với thị trường lao động.

Câu 25: Theo Luật Giáo dục, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động giáo dục?

  • A. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự của nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục, người học.
  • B. Tổ chức các hoạt động ngoại khóa.
  • C. Vận động học sinh tham gia hoạt động xã hội.
  • D. Đổi mới phương pháp giảng dạy.

Câu 26: Luật Giáo dục quy định về chương trình giáo dục. Ai là người có thẩm quyền phê duyệt chương trình giáo dục mầm non và phổ thông?

  • A. Chính phủ.
  • B. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
  • D. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.

Câu 27: Theo Luật Giáo dục, văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do cơ quan nào cấp?

  • A. Bộ Nội vụ.
  • B. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
  • C. Cơ sở giáo dục và cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
  • D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Câu 28: Luật Giáo dục khuyến khích hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục. Hình thức hợp tác nào sau đây được ưu tiên?

  • A. Gửi học sinh đi du học tự túc.
  • B. Nhập khẩu giáo trình nước ngoài.
  • C. Mời giáo viên nước ngoài về dạy ngắn hạn.
  • D. Liên kết đào tạo với các cơ sở giáo dục nước ngoài có uy tín.

Câu 29: Nếu một trường học vi phạm các quy định của Luật Giáo dục, hình thức xử lý nào có thể được áp dụng?

  • A. Phê bình trước toàn xã hội.
  • B. Cảnh cáo, đình chỉ hoạt động, giải thể.
  • C. Tước giấy phép hoạt động vĩnh viễn.
  • D. Phạt tù hiệu trưởng.

Câu 30: Luật Giáo dục 2019 có hiệu lực thi hành từ ngày tháng năm nào?

  • A. 01/07/2020.
  • B. 01/01/2020.
  • C. 01/09/2019.
  • D. 01/01/2021.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Theo Luật Giáo dục 2019, mục tiêu chung của giáo dục mầm non là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc cơ bản của giáo dục được quy định trong Luật Giáo dục?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Luật Giáo dục 2019 quy định hệ thống giáo dục quốc dân mở và linh hoạt, cho phép người học chuyển đổi giữa các loại hình và trình độ giáo dục. Điều này thể hiện rõ nhất nguyên tắc nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Theo Luật Giáo dục, cơ quan nào chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục ở cấp Trung ương?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong các loại hình trường sau đây, loại hình nào KHÔNG được quy định trong Luật Giáo dục?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Theo Luật Giáo dục, trường trung học phổ thông (THPT) có nhiệm vụ giáo dục định hướng nghề nghiệp cho học sinh. Hoạt động nào sau đây thể hiện rõ nhất nhiệm vụ này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Quyền tự chủ của cơ sở giáo dục đại học (ĐH) được Luật Giáo dục 2019 mở rộng, tập trung vào các lĩnh vực chính nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Luật Giáo dục quy định về chính sách ưu tiên phát triển giáo dục ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi. Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc chính sách ưu tiên này?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Giáo dục hòa nhập cho người khuyết tật là một chủ trương lớn của Luật Giáo dục. Điều này có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Theo Luật Giáo dục, nhà giáo có vai trò quyết định trong việc đảm bảo chất lượng giáo dục. Hành vi nào sau đây KHÔNG phù hợp với vai trò của nhà giáo?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Luật Giáo dục 2019 nhấn mạnh đến việc phát triển phẩm chất và năng lực người học. Năng lực nào sau đây được xem là năng lực cốt lõi cần hình thành?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Hình thức kỷ luật nào sau đây KHÔNG được áp dụng đối với học sinh THCS theo quy định của Luật Giáo dục và Điều lệ trường học?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Theo Luật Giáo dục, hoạt động nào sau đây thuộc về giáo dục thường xuyên?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Luật Giáo dục khuyến khích xã hội hóa giáo dục. Biểu hiện nào sau đây là xã hội hóa giáo dục?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong Luật Giáo dục, thuật ngữ 'phổ cập giáo dục' được hiểu như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Theo Luật Giáo dục, ngôn ngữ chính thức dùng trong trường học là?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Luật Giáo dục quy định về việc đánh giá chất lượng giáo dục. Mục đích chính của việc đánh giá này là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Theo Luật Giáo dục, ai có quyền quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục đại học?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Luật Giáo dục quy định về học phí và chi phí dịch vụ giáo dục. Nguyên tắc thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Hình thức đào tạo nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống giáo dục chính quy theo Luật Giáo dục?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Theo Luật Giáo dục, cơ quan nào có thẩm quyền thanh tra, kiểm tra hoạt động giáo dục trên phạm vi cả nước?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Luật Giáo dục quy định về trách nhiệm của gia đình trong việc giáo dục con em. Trách nhiệm nào sau đây là quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Theo Luật Giáo dục, độ tuổi tối thiểu để vào học lớp 1 là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Luật Giáo dục 2019 có điểm mới nào đáng chú ý liên quan đến giáo dục nghề nghiệp?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Theo Luật Giáo dục, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động giáo dục?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Luật Giáo dục quy định về chương trình giáo dục. Ai là người có thẩm quyền phê duyệt chương trình giáo dục mầm non và phổ thông?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Theo Luật Giáo dục, văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân do cơ quan nào cấp?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Luật Giáo dục khuyến khích hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục. Hình thức hợp tác nào sau đây được ưu tiên?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Nếu một trường học vi phạm các quy định của Luật Giáo dục, hình thức xử lý nào có thể được áp dụng?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Luật Giáo dục 2019 có hiệu lực thi hành từ ngày tháng năm nào?

Xem kết quả