Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Thần Kinh - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Bệnh nhân bị đột quỵ não, ảnh hưởng đến vùng vỏ não vận động nguyên phát ở bán cầu não trái. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Mất cảm giác nửa người trái
- B. Liệt nửa người phải
- C. Mất thị lực nửa bên phải
- D. Khó khăn trong việc hiểu ngôn ngữ
Câu 2: Đường dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt từ chân phải lên não đi theo bó gai đồi thị bên. Hỏi bó gai đồi thị bên bắt chéo đường đi ở vị trí nào?
- A. Hành não
- B. Cầu não
- C. Tủy sống
- D. Đồi thị
Câu 3: Dây thần kinh sọ não số III (dây vận nhãn chung) chi phối vận động hầu hết các cơ vận nhãn ngoài trừ cơ chéo lớn và cơ thẳng ngoài. Ngoài chức năng vận động, dây thần kinh số III còn có chức năng nào khác?
- A. Cảm giác giác quan đặc biệt (thị giác)
- B. Vận động cơ nhai
- C. Cảm giác xúc giác vùng mặt
- D. Chi phối cơ vòng đồng tử (co đồng tử)
Câu 4: Cấu trúc nào sau đây của thân não đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì trạng thái tỉnh táo và mức độ ý thức?
- A. Hệ lưới (Reticular formation)
- B. Tiểu não (Cerebellum)
- C. Hạch nền (Basal ganglia)
- D. Vỏ não (Cerebral cortex)
Câu 5: Chức năng chính của tiểu não là gì?
- A. Khởi phát vận động chủ động
- B. Điều hòa và phối hợp vận động
- C. Xử lý cảm giác đau
- D. Điều khiển ngôn ngữ
Câu 6: Màng não nào nằm sát bề mặt não nhất?
- A. Màng cứng (Dura mater)
- B. Màng nhện (Arachnoid mater)
- C. Màng mềm (Pia mater)
- D. Khoang dưới nhện (Subarachnoid space)
Câu 7: Vòng Willis (Circulus arteriosus cerebri) có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tuần hoàn máu não. Vòng Willis được hình thành bởi sự nối thông của các động mạch nào?
- A. Động mạch cảnh ngoài và động mạch đốt sống
- B. Động mạch dưới đòn và động mạch cảnh chung
- C. Động mạch não giữa và động mạch tiểu não
- D. Động mạch não trước, não giữa, não sau và các động mạch thông
Câu 8: Hệ thần kinh giao cảm có vai trò trong phản ứng "chiến đấu hoặc bỏ chạy" (fight or flight). Hoạt động nào sau đây là do hệ thần kinh giao cảm chi phối?
- A. Giãn đồng tử
- B. Co đồng tử
- C. Tăng tiết nước bọt
- D. Giảm nhịp tim
Câu 9: Hệ thần kinh phó giao cảm thường được mô tả là "nghỉ ngơi và tiêu hóa" (rest and digest). Hoạt động nào sau đây là do hệ thần kinh phó giao cảm chi phối?
- A. Giãn phế quản
- B. Tăng nhu động ruột
- C. Tăng nhịp tim
- D. Ức chế tiêu hóa
Câu 10: Sừng trước tủy sống chứa loại tế bào thần kinh nào?
- A. Neuron cảm giác thứ nhất
- B. Neuron liên hợp
- C. Neuron vận động
- D. Tế bào thần kinh đệm
Câu 11: Dây thần kinh sinh ba (dây V) có bao nhiêu nhánh chính và chúng chi phối cảm giác cho vùng nào của mặt?
- A. 2 nhánh, chi phối nửa trên và nửa dưới mặt
- B. 4 nhánh, chi phối bốn góc phần tư mặt
- C. 1 nhánh, chi phối toàn bộ mặt
- D. 3 nhánh, chi phối vùng mắt, hàm trên và hàm dưới
Câu 12: Dây thần kinh mặt (dây VII) chi phối vận động cho các cơ nào?
- A. Cơ biểu hiện khuôn mặt
- B. Cơ nhai
- C. Cơ vận nhãn
- D. Cơ lưỡi
Câu 13: Cấu trúc nào sau đây của não bộ được ví như "trạm trung chuyển" cảm giác, tiếp nhận hầu hết các thông tin cảm giác (trừ khứu giác) trước khi chuyển đến vỏ não?
- A. Hồi hải mã (Hippocampus)
- B. Đồi thị (Thalamus)
- C. Hạnh nhân (Amygdala)
- D. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
Câu 14: Vùng dưới đồi (hypothalamus) đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa nhiều chức năng nội môi của cơ thể. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của vùng dưới đồi?
- A. Điều hòa thân nhiệt
- B. Điều hòa cảm giác đói và no
- C. Xử lý ngôn ngữ
- D. Điều hòa nhịp sinh học
Câu 15: Hồi hải mã (hippocampus) có vai trò chính trong chức năng nào?
- A. Điều khiển vận động
- B. Xử lý thông tin thị giác
- C. Điều hòa cảm xúc
- D. Hình thành trí nhớ dài hạn
Câu 16: Hạch nền (basal ganglia) là một nhóm các nhân xám nằm sâu trong đại não, đóng vai trò quan trọng trong kiểm soát vận động. Rối loạn chức năng hạch nền thường dẫn đến loại rối loạn vận động nào?
- A. Liệt mềm
- B. Rối loạn vận động (ví dụ: Parkinson, Huntington)
- C. Mất điều hòa vận động tiểu não
- D. Rối loạn cảm giác
Câu 17: Hệ limbic là một hệ thống các cấu trúc não liên quan đến cảm xúc, trí nhớ và hành vi. Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ limbic?
- A. Vỏ não vận động
- B. Tiểu não
- C. Hạnh nhân (Amygdala)
- D. Đồi thị
Câu 18: Vỏ não trán (frontal lobe) đảm nhiệm nhiều chức năng nhận thức cao cấp. Chức năng nào sau đây được coi là chức năng "điều hành" (executive functions) của vỏ não trán?
- A. Xử lý thông tin thị giác
- B. Kiểm soát cảm giác thân thể
- C. Xử lý ngôn ngữ
- D. Lập kế hoạch và ra quyết định
Câu 19: Bó vỏ gai (corticospinal tract) là đường dẫn truyền vận động chính từ vỏ não xuống tủy sống. Bó vỏ gai chi phối loại vận động nào?
- A. Vận động chủ động, có ý thức
- B. Vận động không chủ động, phản xạ
- C. Cảm giác đau và nhiệt
- D. Cảm giác xúc giác
Câu 20: Bó gai đồi thị (spinothalamic tract) là đường dẫn truyền cảm giác từ tủy sống lên não. Bó gai đồi thị dẫn truyền loại cảm giác nào?
- A. Vị trí và rung
- B. Đau và nhiệt
- C. Vận động chủ động
- D. Thị giác
Câu 21: Đường thị giác (optic pathway) bắt đầu từ võng mạc và kết thúc ở vỏ não thị giác. Thông tin thị giác từ nửa thị trường trái của cả hai mắt được xử lý ở vỏ não thị giác bán cầu não nào?
- A. Bán cầu não trái
- B. Cả hai bán cầu não
- C. Bán cầu não phải
- D. Thân não
Câu 22: Tổn thương dây thần kinh mặt (dây VII) có thể gây ra tình trạng liệt mặt ngoại biên (Bell"s palsy). Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng của liệt mặt ngoại biên?
- A. Sụp mí mắt
- B. Méo miệng
- C. Mất nếp nhăn trán một bên
- D. Tăng trương lực cơ mặt
Câu 23: Các nhân của dây thần kinh sọ não từ dây III đến XII nằm ở cấu trúc nào của não bộ?
- A. Thân não
- B. Tiểu não
- C. Đại não
- D. Tủy sống
Câu 24: Dịch não tủy (CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu?
- A. Màng não
- B. Đám rối mạch mạc (Choroid plexus)
- C. Tế bào thần kinh đệm
- D. Màng cứng
Câu 25: Hàng rào máu não (blood-brain barrier - BBB) có chức năng bảo vệ não khỏi các chất độc hại trong máu. Cấu trúc tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành hàng rào máu não?
- A. Tế bào thần kinh đệm ít nhánh (Oligodendrocytes)
- B. Tế bào Schwann
- C. Tế bào nội mô mao mạch não
- D. Tế bào vi glial (Microglia)
Câu 26: Chất dẫn truyền thần kinh dopamine đóng vai trò quan trọng trong nhiều chức năng của não bộ. Sự thiếu hụt dopamine liên quan đến bệnh lý thần kinh nào?
- A. Alzheimer
- B. Động kinh
- C. Đa xơ cứng
- D. Parkinson
Câu 27: Loại tế bào thần kinh đệm nào có chức năng tạo myelin cho các sợi trục thần kinh trong hệ thần kinh trung ương?
- A. Tế bào thần kinh đệm ít nhánh (Oligodendrocytes)
- B. Tế bào Schwann
- C. Tế bào hình sao (Astrocytes)
- D. Tế bào vi glial (Microglia)
Câu 28: Synapse hóa học là nơi truyền tín hiệu giữa hai tế bào thần kinh. Chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng từ cấu trúc nào của synapse?
- A. Dendrite
- B. Cúc tận cùng sợi trục (Axon terminal)
- C. Thân tế bào (Soma)
- D. Khe synapse
Câu 29: Phản xạ gân xương (ví dụ: phản xạ gối) là một loại phản xạ đơn synapse. Cung phản xạ của phản xạ gân xương KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây?
- A. Thụ thể cảm giác
- B. Neuron vận động
- C. Neuron liên hợp (Interneuron)
- D. Cơ quan đáp ứng
Câu 30: Khả năng não bộ thay đổi cấu trúc và chức năng để đáp ứng với kinh nghiệm được gọi là gì?
- A. Tính mềm dẻo thần kinh (Neuroplasticity)
- B. Tính định khu chức năng (Localization of function)
- C. Tính chuyên biệt hóa bán cầu (Hemispheric specialization)
- D. Tính tái tạo thần kinh (Neurogenesis)