Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là bắt buộc để một thỏa thuận được công nhận là hợp đồng hợp pháp theo pháp luật Việt Nam?

  • A. Sự hiện diện của ít nhất hai bên có năng lực pháp lý đầy đủ.
  • B. Thỏa thuận phải được lập thành văn bản và công chứng.
  • C. Sự tự nguyện thỏa thuận của các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
  • D. Mục đích của hợp đồng phải nhằm lợi nhuận kinh tế.

Câu 2: Trong trường hợp một bên vi phạm hợp đồng, biện pháp chế tài nào sau đây không phải là biện pháp cơ bản theo Luật Thương mại?

  • A. Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
  • B. Phạt vi phạm hợp đồng.
  • C. Bồi thường thiệt hại.
  • D. Tịch thu tài sản của bên vi phạm.

Câu 3: Tình huống nào sau đây được xem là căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

  • A. Vi phạm điều khoản thanh toán trong hợp đồng mua bán.
  • B. Hành vi gây ô nhiễm môi trường của một nhà máy gây thiệt hại đến sức khỏe người dân xung quanh.
  • C. Không thực hiện đúng nghĩa vụ bảo hành sản phẩm theo thỏa thuận.
  • D. Chậm trễ giao hàng so với thời gian quy định trong hợp đồng vận chuyển.

Câu 4: Nguyên tắc "thiện chí, trung thực" trong giao kết hợp đồng có ý nghĩa như thế nào?

  • A. Các bên phải cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác và không gian dối trong quá trình đàm phán và ký kết hợp đồng.
  • B. Các bên có quyền tự do tuyệt đối trong việc định đoạt nội dung hợp đồng mà không bị ràng buộc bởi bất kỳ giới hạn nào.
  • C. Hợp đồng chỉ có hiệu lực khi được công chứng hoặc chứng thực bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • D. Mọi tranh chấp phát sinh từ hợp đồng phải được giải quyết thông qua hòa giải trước khi đưa ra tòa án.

Câu 5: Loại hợp đồng nào sau đây bắt buộc phải được lập thành văn bản theo quy định của pháp luật Việt Nam?

  • A. Hợp đồng mua bán hàng hóa thông thường.
  • B. Hợp đồng dịch vụ có giá trị dưới 10 triệu đồng.
  • C. Hợp đồng mua bán nhà ở.
  • D. Hợp đồng vay tài sản giữa cá nhân với nhau.

Câu 6: Ông A thuê nhà của bà B trong thời hạn 2 năm. Sau 1 năm, bà B đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà vì muốn bán căn nhà cho người khác. Hành vi của bà B có đúng pháp luật không và trách nhiệm của bà B là gì?

  • A. Đúng, bà B có quyền bán nhà và chấm dứt hợp đồng thuê nhà.
  • B. Sai, bà B vi phạm hợp đồng và phải bồi thường thiệt hại cho ông A.
  • C. Đúng, nếu bà B thông báo trước cho ông A 30 ngày.
  • D. Sai, nhưng bà B chỉ phải hoàn trả lại tiền thuê nhà chưa sử dụng cho ông A.

Câu 7: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện có hiệu lực của hợp đồng?

  • A. Chủ thể có năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự phù hợp.
  • B. Mục đích và nội dung của hợp đồng không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
  • C. Các bên tham gia hợp đồng hoàn toàn tự nguyện.
  • D. Hợp đồng phải được công chứng, chứng thực.

Câu 8: Trong hợp đồng mua bán hàng hóa, rủi ro về hàng hóa được chuyển giao cho bên mua vào thời điểm nào, nếu các bên không có thỏa thuận khác?

  • A. Thời điểm bên bán giao hàng cho bên mua.
  • B. Thời điểm hợp đồng được ký kết.
  • C. Thời điểm bên mua thanh toán đủ tiền hàng.
  • D. Thời điểm hàng hóa được vận chuyển đến địa điểm giao hàng.

Câu 9: Phân biệt giữa "hợp đồng vô hiệu tuyệt đối" và "hợp đồng vô hiệu tương đối" dựa trên căn cứ nào?

  • A. Dựa vào mức độ thiệt hại gây ra cho các bên.
  • B. Dựa vào tính chất và mức độ vi phạm điều kiện có hiệu lực của hợp đồng.
  • C. Dựa vào thời điểm phát hiện ra sự vô hiệu của hợp đồng.
  • D. Dựa vào ý chí chủ quan của các bên trong việc xác định hợp đồng vô hiệu.

Câu 10: Một công ty xây dựng chậm tiến độ thi công công trình theo hợp đồng, gây thiệt hại cho chủ đầu tư. Hình thức bồi thường thiệt hại nào sau đây có thể được áp dụng?

  • A. Buộc công ty xây dựng phải hoàn trả toàn bộ số tiền đã nhận từ chủ đầu tư.
  • B. Phạt tù giám đốc công ty xây dựng.
  • C. Buộc công ty xây dựng phải bồi thường thiệt hại vật chất do chậm tiến độ và có thể phạt vi phạm hợp đồng nếu có thỏa thuận.
  • D. Yêu cầu công ty xây dựng phá sản.

Câu 11: Thế nào là "lỗi" trong trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

  • A. Hành vi vi phạm pháp luật của người gây thiệt hại.
  • B. Ý chí chủ quan của người gây thiệt hại muốn gây ra thiệt hại.
  • C. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và thiệt hại.
  • D. Trạng thái chủ quan của người gây thiệt hại khi thực hiện hành vi gây thiệt hại, thể hiện ở sự cố ý hoặc vô ý.

Câu 12: Trong trường hợp bồi thường thiệt hại về sức khỏe, khoản bồi thường nào sau đây không được pháp luật quy định?

  • A. Chi phí hợp lý cho việc cứu chữa, bồi dưỡng, phục hồi sức khỏe.
  • B. Thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút của người bị thiệt hại.
  • C. Chi phí thuê luật sư để khởi kiện đòi bồi thường.
  • D. Chi phí hợp lý và phần thu nhập thực tế bị mất của người chăm sóc người bị thiệt hại.

Câu 13: Hợp đồng tặng cho tài sản có đặc điểm khác biệt cơ bản so với hợp đồng mua bán tài sản là gì?

  • A. Chủ thể của hợp đồng.
  • B. Tính chất không có đền bù (không có nghĩa vụ thanh toán) của hợp đồng tặng cho.
  • C. Đối tượng của hợp đồng.
  • D. Hình thức của hợp đồng.

Câu 14: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, thời hiệu khởi kiện về tranh chấp hợp đồng dân sự là bao lâu?

  • A. 1 năm kể từ ngày phát sinh tranh chấp.
  • B. 2 năm kể từ ngày phát sinh tranh chấp.
  • C. 5 năm kể từ ngày phát sinh tranh chấp.
  • D. 3 năm kể từ ngày phát sinh tranh chấp.

Câu 15: Tình huống: Anh X lái xe máy vượt đèn đỏ và gây tai nạn giao thông làm chị Y bị thương. Hỏi trách nhiệm bồi thường thiệt hại của anh X phát sinh theo loại trách nhiệm nào?

  • A. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.
  • B. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại theo hợp đồng vận chuyển.
  • C. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại theo hợp đồng bảo hiểm.
  • D. Không phát sinh trách nhiệm bồi thường vì chị Y cũng có lỗi.

Câu 16: Biện pháp "đình chỉ hợp đồng" được áp dụng khi nào trong trường hợp vi phạm hợp đồng?

  • A. Khi bên vi phạm không có khả năng thanh toán.
  • B. Khi bên vi phạm không thực hiện đúng nghĩa vụ về số lượng hàng hóa.
  • C. Khi hành vi vi phạm của một bên là điều kiện để bên kia đơn phương chấm dứt hợp đồng nhưng bên đó chưa thực hiện việc chấm dứt.
  • D. Khi có tranh chấp về giá cả trong hợp đồng.

Câu 17: Yếu tố "mục đích" của hợp đồng được hiểu là gì?

  • A. Lợi ích mà các bên mong muốn đạt được khi thực hiện hợp đồng.
  • B. Kết quả mà các bên mong muốn đạt được khi xác lập hợp đồng.
  • C. Hình thức pháp lý mà các bên lựa chọn cho hợp đồng.
  • D. Nội dung chi tiết của các điều khoản trong hợp đồng.

Câu 18: So sánh "thời hiệu hưởng quyền" và "thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ" trong luật dân sự. Điểm khác biệt cơ bản là gì?

  • A. Thời hiệu hưởng quyền liên quan đến việc xác lập quyền dân sự, còn thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ liên quan đến việc chấm dứt nghĩa vụ dân sự.
  • B. Thời hiệu hưởng quyền dài hơn thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ.
  • C. Thời hiệu hưởng quyền chỉ áp dụng cho cá nhân, thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ chỉ áp dụng cho pháp nhân.
  • D. Thời hiệu hưởng quyền do pháp luật quy định, thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ do các bên thỏa thuận.

Câu 19: Trong trường hợp tài sản bị xâm phạm gây thiệt hại, nguyên tắc bồi thường thiệt hại được xác định như thế nào?

  • A. Bồi thường toàn bộ thiệt hại thực tế, nhưng không vượt quá giá trị thị trường của tài sản tại thời điểm gây thiệt hại.
  • B. Bồi thường một phần thiệt hại, tùy thuộc vào khả năng tài chính của người gây thiệt hại.
  • C. Bồi thường toàn bộ thiệt hại thực tế và trực tiếp, bao gồm cả lợi ích trực tiếp mà lẽ ra người bị thiệt hại được hưởng.
  • D. Bồi thường thiệt hại theo mức thỏa thuận giữa các bên, không cần căn cứ vào thiệt hại thực tế.

Câu 20: Hợp đồng dịch vụ có đặc trưng gì khác biệt so với hợp đồng mua bán hàng hóa?

  • A. Đối tượng của hợp đồng dịch vụ là hàng hóa, còn đối tượng của hợp đồng mua bán là dịch vụ.
  • B. Hợp đồng dịch vụ luôn phải lập thành văn bản, còn hợp đồng mua bán có thể bằng lời nói.
  • C. Hợp đồng dịch vụ chịu sự điều chỉnh của Luật Thương mại, còn hợp đồng mua bán chịu sự điều chỉnh của Luật Dân sự.
  • D. Đối tượng của hợp đồng dịch vụ là công việc, còn đối tượng của hợp đồng mua bán là tài sản (hàng hóa).

Câu 21: Khi xác định thiệt hại do hành vi trái pháp luật gây ra, yếu tố nào sau đây không được xem xét?

  • A. Thiệt hại về vật chất.
  • B. Uy tín cá nhân của người gây thiệt hại.
  • C. Thiệt hại về tinh thần.
  • D. Thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút.

Câu 22: Trong hợp đồng vay tài sản, nghĩa vụ trả nợ của bên vay phát sinh từ thời điểm nào?

  • A. Theo thỏa thuận trong hợp đồng vay.
  • B. Khi bên cho vay yêu cầu trả nợ.
  • C. Khi bên vay có khả năng trả nợ.
  • D. Sau khi tài sản vay đã được sử dụng vào mục đích vay.

Câu 23: Tình huống: Công ty A thuê văn phòng của Công ty B. Trong quá trình sử dụng, hệ thống điện của tòa nhà bị chập cháy do lỗi của Công ty B, gây hư hỏng máy tính và gián đoạn công việc của Công ty A. Công ty B có phải bồi thường thiệt hại cho Công ty A không?

  • A. Có, Công ty B phải bồi thường thiệt hại cho Công ty A do lỗi của mình gây ra.
  • B. Không, vì đây là sự cố bất khả kháng.
  • C. Có, nhưng chỉ bồi thường một phần thiệt hại.
  • D. Không, vì Công ty A phải tự chịu rủi ro trong quá trình thuê văn phòng.

Câu 24: Điều khoản loại trừ trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong hợp đồng có hiệu lực pháp lý trong phạm vi nào?

  • A. Có hiệu lực tuyệt đối, loại trừ hoàn toàn trách nhiệm bồi thường trong mọi trường hợp.
  • B. Chỉ có hiệu lực trong trường hợp không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội, không loại trừ trách nhiệm do cố ý hoặc vô ý gây thiệt hại đến tính mạng, sức khỏe.
  • C. Không có hiệu lực pháp lý, vì trái với nguyên tắc bồi thường thiệt hại.
  • D. Chỉ có hiệu lực khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

Câu 25: Trong hợp đồng ủy quyền, bên được ủy quyền có nghĩa vụ gì đối với bên ủy quyền?

  • A. Thanh toán chi phí ủy quyền cho bên ủy quyền.
  • B. Chịu trách nhiệm về kết quả công việc được ủy quyền.
  • C. Thực hiện công việc ủy quyền theo đúng nội dung và phạm vi đã thỏa thuận, và thông báo kịp thời cho bên ủy quyền về quá trình thực hiện.
  • D. Đảm bảo công việc ủy quyền mang lại lợi ích tối đa cho bên ủy quyền.

Câu 26: Hành vi nào sau đây của người gây thiệt hại được xem là "cố ý" trong trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

  • A. Không kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm trước khi bán.
  • B. Vô tình làm rơi vật liệu xây dựng xuống đường gây tai nạn.
  • C. Không tuân thủ quy định về tốc độ khi lái xe.
  • D. Biết hành vi của mình sẽ gây thiệt hại nhưng vẫn mong muốn hoặc bỏ mặc cho thiệt hại xảy ra.

Câu 27: Khi nào "sự kiện bất khả kháng" được xem là căn cứ miễn trừ trách nhiệm hợp đồng?

  • A. Khi sự kiện đó xảy ra một cách khách quan, không lường trước được và không thể khắc phục được, mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép.
  • B. Khi sự kiện đó gây ra thiệt hại lớn cho bên vi phạm hợp đồng.
  • C. Khi sự kiện đó được chứng nhận bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • D. Khi sự kiện đó xảy ra sau thời điểm giao kết hợp đồng.

Câu 28: Trong trường hợp một hợp đồng vô hiệu, hậu quả pháp lý chung là gì?

  • A. Hợp đồng vẫn có hiệu lực, nhưng các bên có quyền yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
  • B. Các bên khôi phục lại tình trạng ban đầu, hoàn trả cho nhau những gì đã nhận. Thiệt hại phát sinh do hợp đồng vô hiệu phải được bồi thường.
  • C. Hợp đồng chỉ vô hiệu một phần, các phần còn lại vẫn có hiệu lực.
  • D. Hợp đồng chuyển sang loại hợp đồng khác có hiệu lực tương tự.

Câu 29: Biện pháp "buộc thực hiện đúng hợp đồng" thường được áp dụng đối với nghĩa vụ nào?

  • A. Nghĩa vụ thanh toán tiền.
  • B. Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại.
  • C. Nghĩa vụ thực hiện công việc, chuyển giao tài sản.
  • D. Mọi nghĩa vụ trong hợp đồng đều có thể áp dụng biện pháp này.

Câu 30: Phương pháp nào sau đây không được khuyến khích sử dụng để giải quyết tranh chấp hợp đồng trước khi đưa ra tòa án?

  • A. Thương lượng trực tiếp giữa các bên.
  • B. Hòa giải thông qua bên thứ ba.
  • C. Trọng tài thương mại.
  • D. Sử dụng vũ lực hoặc đe dọa sử dụng vũ lực để ép buộc bên kia.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Yếu tố nào sau đây là *bắt buộc* để một thỏa thuận được công nhận là hợp đồng hợp pháp theo pháp luật Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong trường hợp một bên vi phạm hợp đồng, biện pháp chế tài nào sau đây *không* phải là biện pháp cơ bản theo Luật Thương mại?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Tình huống nào sau đây được xem là căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại *ngoài hợp đồng*?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Nguyên tắc 'thiện chí, trung thực' trong giao kết hợp đồng có ý nghĩa như thế nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Loại hợp đồng nào sau đây *bắt buộc* phải được lập thành văn bản theo quy định của pháp luật Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Ông A thuê nhà của bà B trong thời hạn 2 năm. Sau 1 năm, bà B đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà vì muốn bán căn nhà cho người khác. Hành vi của bà B có đúng pháp luật không và trách nhiệm của bà B là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Điều kiện nào sau đây *không* phải là điều kiện có hiệu lực của hợp đồng?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong hợp đồng mua bán hàng hóa, rủi ro về hàng hóa được chuyển giao cho bên mua vào thời điểm nào, nếu các bên không có thỏa thuận khác?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phân biệt giữa 'hợp đồng vô hiệu tuyệt đối' và 'hợp đồng vô hiệu tương đối' dựa trên căn cứ nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một công ty xây dựng chậm tiến độ thi công công trình theo hợp đồng, gây thiệt hại cho chủ đầu tư. Hình thức bồi thường thiệt hại nào sau đây có thể được áp dụng?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Thế nào là 'lỗi' trong trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong trường hợp bồi thường thiệt hại về sức khỏe, khoản bồi thường nào sau đây *không* được pháp luật quy định?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hợp đồng tặng cho tài sản có đặc điểm khác biệt cơ bản so với hợp đồng mua bán tài sản là gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Theo quy định của pháp luật Việt Nam, thời hiệu khởi kiện về tranh chấp hợp đồng dân sự là bao lâu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Tình huống: Anh X lái xe máy vượt đèn đỏ và gây tai nạn giao thông làm chị Y bị thương. Hỏi trách nhiệm bồi thường thiệt hại của anh X phát sinh theo loại trách nhiệm nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Biện pháp 'đình chỉ hợp đồng' được áp dụng khi nào trong trường hợp vi phạm hợp đồng?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Yếu tố 'mục đích' của hợp đồng được hiểu là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: So sánh 'thời hiệu hưởng quyền' và 'thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ' trong luật dân sự. Điểm khác biệt cơ bản là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong trường hợp tài sản bị xâm phạm gây thiệt hại, nguyên tắc bồi thường thiệt hại được xác định như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Hợp đồng dịch vụ có đặc trưng gì khác biệt so với hợp đồng mua bán hàng hóa?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Khi xác định thiệt hại do hành vi trái pháp luật gây ra, yếu tố nào sau đây *không* được xem xét?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong hợp đồng vay tài sản, nghĩa vụ trả nợ của bên vay phát sinh từ thời điểm nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Tình huống: Công ty A thuê văn phòng của Công ty B. Trong quá trình sử dụng, hệ thống điện của tòa nhà bị chập cháy do lỗi của Công ty B, gây hư hỏng máy tính và gián đoạn công việc của Công ty A. Công ty B có phải bồi thường thiệt hại cho Công ty A không?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Điều khoản loại trừ trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong hợp đồng có hiệu lực pháp lý trong phạm vi nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong hợp đồng ủy quyền, bên được ủy quyền có nghĩa vụ gì đối với bên ủy quyền?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Hành vi nào sau đây của người gây thiệt hại được xem là 'cố ý' trong trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Khi nào 'sự kiện bất khả kháng' được xem là căn cứ miễn trừ trách nhiệm hợp đồng?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong trường hợp một hợp đồng vô hiệu, hậu quả pháp lý chung là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Biện pháp 'buộc thực hiện đúng hợp đồng' thường được áp dụng đối với nghĩa vụ nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phương pháp nào sau đây *không* được khuyến khích sử dụng để giải quyết tranh chấp hợp đồng trước khi đưa ra tòa án?

Xem kết quả