Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một đối tượng được bảo hộ với danh nghĩa sáng chế theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?

  • A. Tính mới
  • B. Trình độ sáng tạo
  • C. Tính hữu ích
  • D. Khả năng áp dụng công nghiệp

Câu 2: Học thuyết "khuyến khích" trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ chủ yếu nhấn mạnh đến khía cạnh nào?

  • A. Bảo vệ quyền lợi tuyệt đối của tác giả/nhà sáng chế.
  • B. Thúc đẩy hoạt động sáng tạo và đổi mới thông qua độc quyền có giới hạn.
  • C. Đảm bảo công bằng xã hội bằng cách chia sẻ rộng rãi tri thức.
  • D. Ngăn chặn hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ một cách tuyệt đối.

Câu 3: Trong trường hợp người lao động tạo ra sáng chế là kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao, ai là chủ sở hữu sáng chế theo quy định pháp luật Việt Nam, nếu hợp đồng lao động không có thỏa thuận khác?

  • A. Người lao động là tác giả sáng chế.
  • B. Người lao động và người sử dụng lao động đồng sở hữu.
  • C. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • D. Người sử dụng lao động (tổ chức, doanh nghiệp).

Câu 4: Một công ty sản xuất phần mềm A phát hiện công ty B sử dụng phần mềm của mình mà không được phép. Hình thức bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ nào có khả năng được công ty A sử dụng để bảo vệ phần mềm của mình?

  • A. Quyền tác giả.
  • B. Bằng độc quyền sáng chế.
  • C. Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp.
  • D. Bằng độc quyền nhãn hiệu.

Câu 5: Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi xâm phạm quyền tác giả theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?

  • A. Sao chép tác phẩm để bán.
  • B. Phân phối tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền.
  • C. Trích dẫn hợp lý tác phẩm đã công bố cho mục đích giảng dạy.
  • D. Công bố tác phẩm phái sinh mà không được phép.

Câu 6: Nhãn hiệu "Hoa Sen" đã được đăng ký cho sản phẩm gạo. Một doanh nghiệp khác muốn đăng ký nhãn hiệu "Sen Vàng" cho sản phẩm tương tự. Cơ quan sở hữu trí tuệ có thể từ chối đơn đăng ký "Sen Vàng" dựa trên căn cứ nào?

  • A. Nhãn hiệu "Sen Vàng" không có khả năng phân biệt.
  • B. Nhãn hiệu "Sen Vàng" tương tự gây nhầm lẫn với nhãn hiệu "Hoa Sen" đã được bảo hộ.
  • C. Sản phẩm gạo không thuộc danh mục được bảo hộ nhãn hiệu.
  • D. Chủ đơn đăng ký "Sen Vàng" không có tư cách pháp lý.

Câu 7: Chỉ dẫn địa lý "Phú Quốc" được bảo hộ cho sản phẩm nước mắm. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Bất kỳ sản phẩm nước mắm nào sản xuất tại Việt Nam đều được gọi là "nước mắm Phú Quốc".
  • B. Chỉ các doanh nghiệp tại Phú Quốc mới được sản xuất nước mắm.
  • C. Chất lượng nước mắm Phú Quốc phải cao hơn các loại nước mắm khác.
  • D. Nước mắm mang chỉ dẫn địa lý "Phú Quốc" phải có nguồn gốc địa lý từ Phú Quốc và có đặc trưng về chất lượng, danh tiếng do địa lý đó mang lại.

Câu 8: Thời hạn bảo hộ của quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh là bao lâu kể từ khi tác phẩm được định hình?

  • A. 50 năm kể từ khi công bố lần đầu.
  • B. 75 năm kể từ khi tác phẩm được định hình.
  • C. Suốt cuộc đời tác giả và 50 năm sau khi tác giả cuối cùng của tác phẩm đồng tác giả qua đời.
  • D. Vô thời hạn.

Câu 9: Biện pháp chế tài nào sau đây không thuộc biện pháp dân sự khi xử lý hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?

  • A. Buộc chấm dứt hành vi xâm phạm.
  • B. Buộc bồi thường thiệt hại.
  • C. Buộc cải chính công khai.
  • D. Phạt tiền.

Câu 10: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn đăng ký nhãn hiệu sản phẩm của mình tại Hoa Kỳ. Doanh nghiệp này có thể thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu thông qua hệ thống nào?

  • A. Hệ thống PCT (Hiệp ước Hợp tác Sáng chế).
  • B. Hệ thống Madrid.
  • C. Hệ thống Hague.
  • D. Thỏa ước Lisbon.

Câu 11: Kiểu dáng công nghiệp được bảo hộ cần đáp ứng các điều kiện nào sau đây?

  • A. Tính mới và tính hữu ích.
  • B. Tính sáng tạo và tính thẩm mỹ.
  • C. Tính thẩm mỹ và khả năng áp dụng công nghiệp.
  • D. Tính mới, tính sáng tạo và khả năng áp dụng công nghiệp.

Câu 12: Quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm những quyền nào sau đây?

  • A. Quyền của người biểu diễn, nhà sản xuất bản ghi âm, nhà sản xuất chương trình phát sóng.
  • B. Quyền của tác giả, người biểu diễn, nhà sản xuất bản ghi âm.
  • C. Quyền của tác giả, nhà sản xuất bản ghi âm, nhà sản xuất chương trình phát sóng.
  • D. Quyền của người biểu diễn, nhà sản xuất chương trình phát sóng, nhà xuất bản.

Câu 13: Thông tin bí mật kinh doanh được bảo hộ khi đáp ứng các điều kiện nào?

  • A. Được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền, có giá trị thương mại và được bảo mật.
  • B. Có tính bí mật, có giá trị thương mại và được chủ sở hữu thực hiện các biện pháp bảo mật.
  • C. Có tính mới, có giá trị thương mại và được sử dụng trong hoạt động kinh doanh.
  • D. Có tính bí mật, được nhiều người biết đến và mang lại lợi nhuận.

Câu 14: Trong một hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp, bên chuyển giao có nghĩa vụ nào sau đây?

  • A. Đảm bảo quyền sở hữu công nghiệp được bảo hộ vĩnh viễn.
  • B. Chịu trách nhiệm về mọi hành vi xâm phạm quyền của bên nhận chuyển giao sau khi chuyển giao.
  • C. Cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cần thiết và hướng dẫn bên nhận chuyển giao sử dụng quyền.
  • D. Trả lại toàn bộ chi phí chuyển giao nếu bên nhận chuyển giao không khai thác quyền hiệu quả.

Câu 15: Tổ chức nào sau đây ở Việt Nam có thẩm quyền cấp văn bằng bảo hộ các đối tượng sở hữu công nghiệp?

  • A. Cục Sở hữu trí tuệ.
  • B. Bộ Khoa học và Công nghệ.
  • C. Tòa án nhân dân.
  • D. Thanh tra Bộ Khoa học và Công nghệ.

Câu 16: Khi đánh giá "trình độ sáng tạo" của sáng chế, yếu tố nào sau đây được xem xét?

  • A. Tính mới so với các giải pháp đã được biết đến trước đó.
  • B. Sáng chế đó có "hiển nhiên" đối với người có trình độ trung bình trong lĩnh vực kỹ thuật hay không.
  • C. Khả năng áp dụng rộng rãi của sáng chế trong thực tế sản xuất.
  • D. Lợi ích kinh tế mà sáng chế mang lại so với các giải pháp khác.

Câu 17: Loại hình tác phẩm nào sau đây không được bảo hộ quyền tác giả theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?

  • A. Tác phẩm văn học.
  • B. Tác phẩm âm nhạc.
  • C. Tin tức thời sự thuần túy đưa tin.
  • D. Phần mềm máy tính.

Câu 18: Điều kiện "tính mới" của sáng chế được xác định dựa trên phạm vi nào?

  • A. Phạm vi quốc gia Việt Nam.
  • B. Phạm vi khu vực Đông Nam Á.
  • C. Phạm vi các nước phát triển.
  • D. Phạm vi thế giới.

Câu 19: Hành vi nào sau đây có thể bị coi là cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến sở hữu trí tuệ?

  • A. Sử dụng chỉ dẫn thương mại gây nhầm lẫn về nguồn gốc hàng hóa.
  • B. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.
  • C. Quảng cáo sản phẩm trên các phương tiện truyền thông.
  • D. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới tương tự sản phẩm của đối thủ.

Câu 20: Khi nào một sáng chế được coi là có "khả năng áp dụng công nghiệp"?

  • A. Khi sáng chế đó được sản xuất hàng loạt trong các nhà máy lớn.
  • B. Khi sáng chế đó mang lại lợi nhuận kinh tế cao.
  • C. Khi sáng chế đó có khả năng thực hiện được việc chế tạo, sản xuất hàng loạt sản phẩm hoặc áp dụng lặp đi lặp lại quy trình được mô tả trong sáng chế.
  • D. Khi sáng chế đó được công nhận rộng rãi trên thị trường.

Câu 21: Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết tranh chấp bằng con đường tòa án?

  • A. Cục Sở hữu trí tuệ.
  • B. Tòa án nhân dân.
  • C. Ủy ban cạnh tranh quốc gia.
  • D. Thanh tra Bộ Khoa học và Công nghệ.

Câu 22: Thời hạn bảo hộ của kiểu dáng công nghiệp thông thường là bao nhiêu năm kể từ ngày nộp đơn hợp lệ?

  • A. 5 năm và có thể gia hạn tối đa hai lần, mỗi lần 5 năm.
  • B. 10 năm và không được gia hạn.
  • C. 20 năm và không được gia hạn.
  • D. Vô thời hạn.

Câu 23: Điều gì xảy ra khi một nhãn hiệu được coi là "xâm phạm quyền" đối với một nhãn hiệu đã được bảo hộ trước đó?

  • A. Nhãn hiệu xâm phạm tự động bị hủy bỏ hiệu lực.
  • B. Cơ quan nhà nước sẽ tịch thu tất cả sản phẩm mang nhãn hiệu xâm phạm.
  • C. Chủ nhãn hiệu xâm phạm bị phạt hành chính.
  • D. Chủ nhãn hiệu được bảo hộ có quyền yêu cầu cơ quan có thẩm quyền hoặc tòa án buộc chủ nhãn hiệu xâm phạm phải chấm dứt hành vi xâm phạm và bồi thường thiệt hại.

Câu 24: Quyền "nhân thân" của tác giả bao gồm quyền nào sau đây?

  • A. Quyền công bố tác phẩm, quyền sao chép tác phẩm, quyền biểu diễn tác phẩm.
  • B. Quyền đặt tên tác phẩm, quyền đứng tên thật hoặc bút danh trên tác phẩm, quyền bảo vệ sự toàn vẹn tác phẩm.
  • C. Quyền làm tác phẩm phái sinh, quyền phân phối, nhập khẩu tác phẩm, quyền cho thuê tác phẩm.
  • D. Quyền tài sản đối với tác phẩm, quyền nhân thân đối với tác phẩm, quyền liên quan đến quyền tác giả.

Câu 25: Biện pháp nào sau đây được ưu tiên áp dụng để giải quyết tranh chấp về sở hữu trí tuệ trước khi khởi kiện ra tòa án?

  • A. Trọng tài thương mại.
  • B. Khiếu nại hành chính.
  • C. Hòa giải.
  • D. Thương lượng song phương.

Câu 26: Khái niệm "sử dụng trung thực" (fair use) trong quyền tác giả thường được áp dụng trong trường hợp nào?

  • A. Sử dụng tác phẩm cho mục đích phê bình, bình luận, nghiên cứu, giảng dạy.
  • B. Sử dụng tác phẩm để kinh doanh thu lợi nhuận.
  • C. Sao chép toàn bộ tác phẩm để lưu trữ cá nhân.
  • D. Sử dụng tác phẩm mà không ghi rõ nguồn gốc và tên tác giả.

Câu 27: Hành vi sản xuất và buôn bán hàng giả mạo nhãn hiệu có thể bị xử lý hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam khi nào?

  • A. Khi hành vi xâm phạm gây thiệt hại về kinh tế dưới 100 triệu đồng.
  • B. Khi hành vi xâm phạm cấu thành tội phạm theo quy định của Bộ luật Hình sự.
  • C. Khi hành vi xâm phạm được thực hiện bởi cá nhân không có đăng ký kinh doanh.
  • D. Khi hành vi xâm phạm chỉ liên quan đến nhãn hiệu nổi tiếng.

Câu 28: Trong lĩnh vực giống cây trồng, "quyền của nhà tạo giống cây trồng" được bảo hộ đối với đối tượng nào?

  • A. Quy trình công nghệ tạo ra giống cây trồng mới.
  • B. Tên gọi của giống cây trồng mới.
  • C. Nguồn gen của giống cây trồng mới.
  • D. Giống cây trồng mới.

Câu 29: Nguyên tắc "quyền ưu tiên" trong hệ thống sở hữu công nghiệp quốc tế có ý nghĩa gì?

  • A. Ưu tiên bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp cho các đối tượng được tạo ra trước.
  • B. Ưu tiên giải quyết đơn đăng ký của các doanh nghiệp nhà nước.
  • C. Cho phép người nộp đơn đăng ký sở hữu công nghiệp ở nước ngoài được hưởng ngày nộp đơn đầu tiên tại nước sở tại khi nộp đơn tại Việt Nam trong một thời hạn nhất định.
  • D. Ưu tiên bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp cho các đối tượng có khả năng áp dụng công nghiệp cao nhất.

Câu 30: Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây được xem là "chuyển giao công nghệ"?

  • A. Mua bán sản phẩm được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.
  • B. Chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng đối tượng sở hữu trí tuệ.
  • C. Cung cấp dịch vụ tư vấn về sở hữu trí tuệ.
  • D. Đào tạo nhân lực về sở hữu trí tuệ.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Điều kiện nào sau đây *không* phải là điều kiện để một đối tượng được bảo hộ với danh nghĩa sáng chế theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Học thuyết 'khuyến khích' trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ chủ yếu nhấn mạnh đến khía cạnh nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong trường hợp người lao động tạo ra sáng chế là kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao, ai là chủ sở hữu sáng chế theo quy định pháp luật Việt Nam, nếu hợp đồng lao động không có thỏa thuận khác?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một công ty sản xuất phần mềm A phát hiện công ty B sử dụng phần mềm của mình mà không được phép. Hình thức bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ nào có khả năng được công ty A sử dụng để bảo vệ phần mềm của mình?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hành vi nào sau đây *không* được coi là hành vi xâm phạm quyền tác giả theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Nhãn hiệu 'Hoa Sen' đã được đăng ký cho sản phẩm gạo. Một doanh nghiệp khác muốn đăng ký nhãn hiệu 'Sen Vàng' cho sản phẩm tương tự. Cơ quan sở hữu trí tuệ có thể từ chối đơn đăng ký 'Sen Vàng' dựa trên căn cứ nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chỉ dẫn địa lý 'Phú Quốc' được bảo hộ cho sản phẩm nước mắm. Điều này có nghĩa là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Thời hạn bảo hộ của quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh là bao lâu kể từ khi tác phẩm được định hình?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Biện pháp chế tài nào sau đây *không* thuộc biện pháp dân sự khi xử lý hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một doanh nghiệp Việt Nam muốn đăng ký nhãn hiệu sản phẩm của mình tại Hoa Kỳ. Doanh nghiệp này có thể thực hiện thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu thông qua hệ thống nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Kiểu dáng công nghiệp được bảo hộ cần đáp ứng các điều kiện nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm những quyền nào sau đây?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Thông tin bí mật kinh doanh được bảo hộ khi đáp ứng các điều kiện nào?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong một hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp, bên chuyển giao có nghĩa vụ nào sau đây?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Tổ chức nào sau đây ở Việt Nam có thẩm quyền cấp văn bằng bảo hộ các đối tượng sở hữu công nghiệp?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi đánh giá 'trình độ sáng tạo' của sáng chế, yếu tố nào sau đây được xem xét?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Loại hình tác phẩm nào sau đây *không* được bảo hộ quyền tác giả theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Điều kiện 'tính mới' của sáng chế được xác định dựa trên phạm vi nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hành vi nào sau đây có thể bị coi là cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến sở hữu trí tuệ?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi nào một sáng chế được coi là có 'khả năng áp dụng công nghiệp'?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết tranh chấp bằng con đường tòa án?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Thời hạn bảo hộ của kiểu dáng công nghiệp thông thường là bao nhiêu năm kể từ ngày nộp đơn hợp lệ?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Điều gì xảy ra khi một nhãn hiệu được coi là 'xâm phạm quyền' đối với một nhãn hiệu đã được bảo hộ trước đó?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Quyền 'nhân thân' của tác giả bao gồm quyền nào sau đây?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Biện pháp nào sau đây được ưu tiên áp dụng để giải quyết tranh chấp về sở hữu trí tuệ trước khi khởi kiện ra tòa án?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Khái niệm 'sử dụng trung thực' (fair use) trong quyền tác giả thường được áp dụng trong trường hợp nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Hành vi sản xuất và buôn bán hàng giả mạo nhãn hiệu có thể bị xử lý hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam khi nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong lĩnh vực giống cây trồng, 'quyền của nhà tạo giống cây trồng' được bảo hộ đối với đối tượng nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Nguyên tắc 'quyền ưu tiên' trong hệ thống sở hữu công nghiệp quốc tế có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây được xem là 'chuyển giao công nghệ'?

Xem kết quả