Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Module Da - Cơ Xương Khớp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân 60 tuổi đến khám vì đau khớp gối kéo dài. Kết quả chụp X-quang cho thấy hẹp khe khớp, gai xương và đặc xương dưới sụn. Dựa trên những dấu hiệu này, chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?
- A. Viêm khớp dạng thấp
- B. Thoái hóa khớp gối
- C. Viêm khớp nhiễm khuẩn
- D. Gút (Gout)
Câu 2: Tế bào nào sau đây đóng vai trò chính trong việc tổng hợp collagen và các thành phần của chất nền ngoại bào ở da?
- A. Tế bào Merkel
- B. Tế bào Langerhans
- C. Nguyên bào sợi (Fibroblast)
- D. Tế bào Melanocyte
Câu 3: Một người bị bỏng độ 2 ở cánh tay. Tình trạng nào sau đây không phải là một phản ứng sinh lý điển hình của cơ thể trong giai đoạn cấp sau bỏng?
- A. Tăng tính thấm thành mạch
- B. Giảm thể tích tuần hoàn
- C. Tăng nhịp tim
- D. Tăng huyết áp
Câu 4: Loại khớp nào sau đây cho phép cử động xoay và gặp duỗi, nhưng không cho phép cử động dạng khép?
- A. Khớp bản lề (Hinge joint)
- B. Khớp xoay (Pivot joint)
- C. Khớp lồi cầu (Condyloid joint)
- D. Khớp chỏm (Ball and socket joint)
Câu 5: Một bệnh nhân được chẩn đoán viêm da cơ (dermatomyositis). Xét nghiệm nào sau đây có giá trị nhất trong việc theo dõi hoạt động bệnh và đáp ứng điều trị?
- A. Công thức máu
- B. Creatine kinase (CK)
- C. Điện giải đồ
- D. Chức năng gan
Câu 6: Cơ chế tác dụng chính của thuốc methotrexate trong điều trị viêm khớp dạng thấp là gì?
- A. Ức chế COX-2
- B. Đối kháng thụ thể TNF-alpha
- C. Ức chế dihydrofolate reductase
- D. Ức chế interleukin-1
Câu 7: Cấu trúc nào sau đây của xương dài chịu trách nhiệm chính cho sự tăng trưởng chiều dài của xương ở trẻ em?
- A. Màng xương (Periosteum)
- B. Ống Havers
- C. Tủy xương
- D. Sụn tăng trưởng (Epiphyseal plate)
Câu 8: Một bệnh nhân bị lupus ban đỏ hệ thống (SLE) có tổn thương da hình cánh bướm ở mặt. Loại tổn thương da này được xếp vào nhóm nào?
- A. Ban đỏ cấp tính
- B. Ban đỏ bán cấp
- C. Ban đỏ mạn tính dạng đĩa
- D. Ban đỏ dạng lupus dưới da
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ loãng xương?
- A. Tuổi cao
- B. Mãn kinh sớm
- C. Tập thể dục thường xuyên
- D. Sử dụng corticoid kéo dài
Câu 10: Trong phản ứng viêm, loại tế bào nào đầu tiên di chuyển đến vị trí tổn thương và thực hiện chức năng thực bào ban đầu?
- A. Đại thực bào (Macrophage)
- B. Bạch cầu đa nhân trung tính (Neutrophil)
- C. Tế bào Mast
- D. Lympho bào
Câu 11: Một bệnh nhân bị gãy xương cẳng chân kín. Phương pháp điều trị không xâm lấn ban đầu phù hợp nhất là gì?
- A. Bó bột
- B. Phẫu thuật kết hợp xương nẹp vít
- C. Kéo liên tục
- D. Phẫu thuật thay khớp
Câu 12: Loại thụ thể nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho cảm giác đau và ngứa ở da?
- A. Thụ thể Meissner
- B. Thụ thể Pacini
- C. Thụ thể Nociceptor
- D. Thụ thể Ruffini
Câu 13: Xét nghiệm DEXA (Dual-energy X-ray absorptiometry) được sử dụng để đánh giá yếu tố nào sau đây liên quan đến xương?
- A. Độ cứng của xương
- B. Thành phần khoáng chất của xương
- C. Kích thước xương
- D. Mật độ xương
Câu 14: Một bệnh nhân bị viêm khớp nhiễm khuẩn. Vi khuẩn nào sau đây là tác nhân gây bệnh thường gặp nhất?
- A. Streptococcus pneumoniae
- B. Staphylococcus aureus
- C. Escherichia coli
- D. Pseudomonas aeruginosa
Câu 15: Cơ delta thực hiện động tác chính nào sau đây ở khớp vai?
- A. Gấp khớp vai (Flexion)
- B. Khép khớp vai (Adduction)
- C. Dạng khớp vai (Abduction)
- D. Xoay trong khớp vai (Internal rotation)
Câu 16: Thuốc kháng histamine H1 thế hệ thứ nhất (ví dụ: chlorpheniramine) có tác dụng phụ thường gặp nào sau đây?
- A. Tăng huyết áp
- B. Tiêu chảy
- C. Nhịp tim nhanh
- D. Buồn ngủ (An thần)
Câu 17: Loại tế bào nào sau đây có nguồn gốc từ tế bào gốc trung mô và biệt hóa thành tế bào xương?
- A. Tế bào hủy xương (Osteoclast)
- B. Tế bào tạo xương (Osteoblast)
- C. Tế bào sụn (Chondrocyte)
- D. Tế bào mỡ (Adipocyte)
Câu 18: Bệnh vảy nến (psoriasis) là một bệnh da mạn tính có cơ chế bệnh sinh chủ yếu liên quan đến yếu tố nào sau đây?
- A. Nhiễm trùng
- B. Dị ứng
- C. Rối loạn miễn dịch
- D. Di truyền đơn thuần
Câu 19: Phương pháp điều trị nào sau đây được ưu tiên lựa chọn trong giai đoạn cấp của bệnh gút (gout)?
- A. Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
- B. Allopurinol
- C. Probenecid
- D. Chế độ ăn kiêng purine
Câu 20: Cấu trúc nào sau đây của da giúp điều hòa thân nhiệt khi trời nóng bằng cách tăng tiết mồ hôi?
- A. Tuyến bã nhờn (Sebaceous gland)
- B. Tuyến mồ hôi ngoại tiết (Eccrine sweat gland)
- C. Nang lông
- D. Tế bào mỡ dưới da
Câu 21: Một vận động viên bị bong gân cổ chân. Tổn thương chính trong bong gân là gì?
- A. Rách cơ
- B. Gãy xương
- C. Viêm gân
- D. Rách dây chằng
Câu 22: Vitamin nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình hấp thu canxi ở ruột và duy trì sức khỏe xương?
- A. Vitamin C
- B. Vitamin K
- C. Vitamin D
- D. Vitamin A
Câu 23: Cấu trúc nào sau đây không thuộc thành phần của khớp hoạt dịch?
- A. Sụn khớp
- B. Dây chằng (Ligament)
- C. Bao khớp
- D. Dịch khớp
Câu 24: Một bệnh nhân bị zona thần kinh. Tác nhân gây bệnh là loại virus nào?
- A. Virus Herpes simplex type 1
- B. Virus Papilloma
- C. Virus Coxsackie
- D. Virus Varicella-zoster
Câu 25: Loại tế bào nào sau đây không có nguồn gốc từ tủy xương?
- A. Bạch cầu hạt trung tính (Neutrophil)
- B. Hồng cầu (Erythrocyte)
- C. Tế bào Langerhans
- D. Tiểu cầu (Platelet)
Câu 26: Vị trí nào sau đây không phải là vị trí đo mật độ xương thường quy bằng DEXA để chẩn đoán loãng xương?
- A. Cột sống thắt lưng
- B. Cổ xương đùi
- C. Xương quay 1/3 dưới
- D. Xương sườn
Câu 27: Cơ chế tác dụng của kem chống nắng vật lý (ví dụ: chứa zinc oxide, titanium dioxide) là gì?
- A. Hấp thụ tia UV và chuyển hóa thành nhiệt
- B. Phản xạ và tán xạ tia UV
- C. Trung hòa gốc tự do do tia UV tạo ra
- D. Tăng cường sản xuất melanin bảo vệ da
Câu 28: Một bệnh nhân nữ 45 tuổi bị đau khớp nhỏ ở bàn tay và bàn chân, đối xứng hai bên, kèm theo cứng khớp buổi sáng kéo dài hơn 1 giờ. Chẩn đoán phân biệt hàng đầu là gì?
- A. Thoái hóa khớp
- B. Gút (Gout)
- C. Viêm khớp dạng thấp
- D. Viêm xương khớp
Câu 29: Thành phần nào của da giúp bảo vệ cơ thể chống lại sự mất nước quá mức?
- A. Lớp sừng (Stratum corneum)
- B. Lớp đáy (Stratum basale)
- C. Lớp trung bì (Dermis)
- D. Lớp hạ bì (Hypodermis)
Câu 30: Cơ chế tác dụng của thuốc colchicine trong điều trị cơn gút cấp là gì?
- A. Ức chế enzyme xanthine oxidase
- B. Tăng thải trừ acid uric qua thận
- C. Ức chế tổng hợp prostaglandin
- D. Ức chế di chuyển bạch cầu đa nhân trung tính