Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Sự khác biệt chính giữa trang web tĩnh và trang web động là gì?

  • A. Trang web tĩnh sử dụng HTML, trang web động sử dụng Java.
  • B. Trang web tĩnh hiển thị nội dung cố định, trang web động tạo nội dung theo thời gian thực hoặc tương tác người dùng.
  • C. Trang web tĩnh nhanh hơn trang web động.
  • D. Trang web tĩnh bảo mật hơn trang web động.

Câu 2: Giao thức HTTP hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI?

  • A. Tầng Vật lý (Physical Layer)
  • B. Tầng Liên kết Dữ liệu (Data Link Layer)
  • C. Tầng Mạng (Network Layer)
  • D. Tầng Ứng dụng (Application Layer)

Câu 3: Phương thức HTTP nào thường được sử dụng để gửi dữ liệu từ trình duyệt web lên máy chủ khi người dùng gửi biểu mẫu?

  • A. GET
  • B. PUT
  • C. POST
  • D. DELETE

Câu 4: Điều gì xảy ra khi máy chủ web nhận được yêu cầu GET cho một trang JSP?

  • A. Máy chủ web trả về mã nguồn JSP trực tiếp cho trình duyệt.
  • B. Máy chủ web chuyển yêu cầu đến Servlet Container để biên dịch và thực thi JSP, sau đó trả về HTML cho trình duyệt.
  • C. Máy chủ web lưu trang JSP vào bộ nhớ cache của trình duyệt.
  • D. Máy chủ web chuyển hướng yêu cầu đến một máy chủ ứng dụng khác.

Câu 5: Trong JSP, scriptlet `<% ... %>` được sử dụng để làm gì?

  • A. Chèn mã Java để thực thi logic nghiệp vụ.
  • B. Khai báo biến và phương thức Java.
  • C. Hiển thị giá trị của biểu thức Java.
  • D. Định nghĩa các chỉ thị trang JSP.

Câu 6: Biểu thức JSP `<%= ... %>` khác với scriptlet `<% ... %>` như thế nào?

  • A. Biểu thức JSP dùng để khai báo biến, scriptlet dùng để hiển thị giá trị.
  • B. Biểu thức JSP thực thi mã Java, scriptlet dùng để hiển thị giá trị.
  • C. Biểu thức JSP dùng để hiển thị giá trị của một biểu thức Java, scriptlet dùng để thực thi các đoạn mã Java.
  • D. Biểu thức JSP chỉ dùng trong trang tĩnh, scriptlet dùng trong trang động.

Câu 7: Chỉ thị trang JSP `<%@ page import=

  • A. Khai báo một biến ArrayList trong trang JSP.
  • B. Nhập gói `java.util.ArrayList` để sử dụng lớp ArrayList trong trang JSP.
  • C. Tạo một đối tượng ArrayList mặc định.
  • D. Định nghĩa một trang JSP thuộc loại ArrayList.

Câu 8: Đối tượng ngầm định `request` trong JSP thuộc lớp nào?

  • A. javax.servlet.jsp.JspWriter
  • B. javax.servlet.http.HttpSession
  • C. javax.servlet.ServletContext
  • D. javax.servlet.http.HttpServletRequest

Câu 9: Phương thức nào của đối tượng `request` được sử dụng để lấy giá trị tham số từ URL hoặc biểu mẫu gửi theo phương thức GET?

  • A. getParameter()
  • B. getAttribute()
  • C. getRequestDispatcher()
  • D. getSession()

Câu 10: Session trong web application dùng để làm gì?

  • A. Tăng tốc độ tải trang web.
  • B. Duy trì thông tin trạng thái của người dùng trên nhiều trang web.
  • C. Bảo mật thông tin truyền giữa client và server.
  • D. Quản lý kết nối cơ sở dữ liệu.

Câu 11: Cookie và Session khác nhau như thế nào về nơi lưu trữ dữ liệu?

  • A. Cookie lưu trữ dữ liệu trên server, session lưu trữ dữ liệu trên client.
  • B. Cả cookie và session đều lưu trữ dữ liệu trên server.
  • C. Cả cookie và session đều lưu trữ dữ liệu trên client.
  • D. Cookie lưu trữ dữ liệu trên client (trình duyệt), session lưu trữ dữ liệu trên server.

Câu 12: Servlet trong Java web application là gì?

  • A. Một loại trang web tĩnh được viết bằng Java.
  • B. Một thư viện JavaScript để tạo giao diện người dùng web.
  • C. Một thành phần phía server trong Java EE để xử lý yêu cầu và trả về phản hồi HTTP.
  • D. Một công cụ để thiết kế bố cục trang web.

Câu 13: Vòng đời của một Servlet bao gồm các phương thức nào theo thứ tự?

  • A. service(), init(), destroy()
  • B. init(), service(), destroy()
  • C. destroy(), service(), init()
  • D. service(), destroy(), init()

Câu 14: Phương thức `service()` trong Servlet có vai trò gì?

  • A. Khởi tạo Servlet khi Servlet được tải.
  • B. Giải phóng tài nguyên khi Servlet bị hủy.
  • C. Cấu hình Servlet trước khi xử lý yêu cầu.
  • D. Xử lý các yêu cầu HTTP (GET, POST, v.v.) và tạo phản hồi.

Câu 15: Làm thế nào để cấu hình một Servlet trong ứng dụng web Java?

  • A. Viết mã cấu hình trực tiếp trong trang JSP.
  • B. Sử dụng giao diện dòng lệnh của máy chủ web.
  • C. Sử dụng file `web.xml` (Deployment Descriptor) hoặc annotation.
  • D. Cấu hình tự động bởi trình duyệt web.

Câu 16: Container (ví dụ: Tomcat) cung cấp môi trường runtime cho Servlet và JSP có vai trò gì?

  • A. Quản lý vòng đời Servlet, cung cấp các dịch vụ như session management, và môi trường runtime cho ứng dụng web Java.
  • B. Biên dịch mã Java thành bytecode.
  • C. Quản lý cơ sở dữ liệu cho ứng dụng web.
  • D. Cung cấp giao diện người dùng cho ứng dụng web.

Câu 17: Filter trong Servlet dùng để làm gì?

  • A. Tạo giao diện người dùng động.
  • B. Chặn và sửa đổi request trước khi nó đến Servlet và response trước khi nó về client.
  • C. Quản lý session và cookie.
  • D. Kết nối với cơ sở dữ liệu.

Câu 18: Listener trong Servlet context được sử dụng để làm gì?

  • A. Lắng nghe yêu cầu HTTP từ client.
  • B. Lắng nghe sự kiện click chuột của người dùng.
  • C. Lắng nghe các sự kiện trong vòng đời của ứng dụng web, ví dụ: khởi động và tắt ứng dụng.
  • D. Lắng nghe các thay đổi trong file cấu hình.

Câu 19: JSP và Servlet, công nghệ nào thích hợp hơn để xử lý logic hiển thị giao diện người dùng (view)?

  • A. JSP phù hợp hơn vì nó được thiết kế để dễ dàng tạo ra giao diện người dùng bằng HTML và các thẻ JSP.
  • B. Servlet phù hợp hơn vì nó có hiệu suất cao hơn trong việc hiển thị giao diện.
  • C. Cả JSP và Servlet đều phù hợp như nhau cho việc hiển thị giao diện.
  • D. Không công nghệ nào trong hai công nghệ trên phù hợp cho việc hiển thị giao diện.

Câu 20: Mô hình MVC (Model-View-Controller) giúp ích gì trong phát triển ứng dụng web?

  • A. Tăng tốc độ xử lý yêu cầu của ứng dụng web.
  • B. Cải thiện bảo mật cho ứng dụng web.
  • C. Giảm thiểu việc sử dụng cơ sở dữ liệu.
  • D. Tách biệt logic nghiệp vụ, giao diện người dùng và điều khiển, giúp ứng dụng dễ bảo trì và phát triển.

Câu 21: Trong mô hình MVC, Controller có vai trò gì?

  • A. Lưu trữ và quản lý dữ liệu của ứng dụng.
  • B. Xử lý yêu cầu từ người dùng, tương tác với Model và chọn View phù hợp để trả về phản hồi.
  • C. Hiển thị giao diện người dùng cho ứng dụng.
  • D. Xác thực người dùng và phân quyền truy cập.

Câu 22: JPA (Java Persistence API) được sử dụng để làm gì trong phát triển ứng dụng web Java?

  • A. Tạo giao diện người dùng web động.
  • B. Quản lý session và cookie.
  • C. Quản lý dữ liệu và tương tác với cơ sở dữ liệu quan hệ một cách dễ dàng hơn thông qua ORM.
  • D. Triển khai ứng dụng web lên server.

Câu 23: WAR file (Web Application Archive) được sử dụng để làm gì?

  • A. Lưu trữ mã nguồn Java của ứng dụng web.
  • B. Cấu hình máy chủ web.
  • C. Tạo cơ sở dữ liệu cho ứng dụng web.
  • D. Đóng gói tất cả các thành phần của ứng dụng web (JSP, Servlet, class, library,...) để triển khai lên server.

Câu 24: Security context trong ứng dụng web Java giúp ích gì?

  • A. Tăng tốc độ tải trang web.
  • B. Quản lý thông tin bảo mật của người dùng, xác thực và phân quyền truy cập vào các tài nguyên của ứng dụng.
  • C. Tối ưu hóa hiệu suất cơ sở dữ liệu.
  • D. Giảm thiểu lỗi lập trình trong ứng dụng web.

Câu 25: Cross-site scripting (XSS) là loại tấn công bảo mật web như thế nào?

  • A. Tấn công từ chối dịch vụ (DoS).
  • B. Tấn công SQL Injection.
  • C. Tấn công bằng cách chèn mã script độc hại vào trang web, thực thi trên trình duyệt của người dùng khác.
  • D. Tấn công bằng cách giả mạo yêu cầu từ người dùng hợp lệ.

Câu 26: SQL Injection là loại tấn công bảo mật web như thế nào?

  • A. Tấn công bằng cách chèn mã SQL độc hại vào các truy vấn cơ sở dữ liệu của ứng dụng.
  • B. Tấn công bằng cách gửi quá nhiều yêu cầu đến máy chủ.
  • C. Tấn công bằng cách đánh cắp session của người dùng.
  • D. Tấn công bằng cách thay đổi cấu hình máy chủ web.

Câu 27: Để ngăn chặn tấn công XSS, biện pháp phòng ngừa nào quan trọng nhất?

  • A. Sử dụng HTTPS cho tất cả các kết nối.
  • B. Mã hóa đầu ra (output encoding) và xác thực đầu vào (input validation) dữ liệu người dùng.
  • C. Thường xuyên quét virus máy chủ web.
  • D. Sử dụng tường lửa mạnh mẽ.

Câu 28: Dependency Injection (DI) là gì và lợi ích của nó trong phát triển ứng dụng Java?

  • A. Một kỹ thuật để tăng tốc độ biên dịch mã Java.
  • B. Một phương pháp bảo mật ứng dụng web.
  • C. Một mẫu thiết kế giúp giảm sự phụ thuộc giữa các thành phần, tăng tính linh hoạt, dễ bảo trì và kiểm thử.
  • D. Một công cụ để quản lý phiên làm việc của người dùng.

Câu 29: RESTful API là gì và nó thường được sử dụng cho mục đích gì?

  • A. Một loại cơ sở dữ liệu NoSQL.
  • B. Một framework phát triển giao diện người dùng web.
  • C. Một giao thức truyền tải file nhanh hơn HTTP.
  • D. Một kiến trúc thiết kế web service, giúp xây dựng các API dễ mở rộng, dễ bảo trì và tương tác giữa các hệ thống khác nhau.

Câu 30: JSON (JavaScript Object Notation) thường được sử dụng trong web application để làm gì?

  • A. Định dạng dữ liệu trao đổi giữa client và server, đặc biệt trong các RESTful API và ứng dụng web hiện đại.
  • B. Ngôn ngữ lập trình phía client.
  • C. Định dạng file cấu hình cho máy chủ web.
  • D. Công nghệ mã hóa dữ liệu bảo mật.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Sự khác biệt chính giữa trang web tĩnh và trang web động là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Giao thức HTTP hoạt động ở tầng nào trong mô hình OSI?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phương thức HTTP nào thường được sử dụng để gửi dữ liệu từ trình duyệt web lên máy chủ khi người dùng gửi biểu mẫu?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Điều gì xảy ra khi máy chủ web nhận được yêu cầu GET cho một trang JSP?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong JSP, scriptlet `<% ... %>` được sử dụng để làm gì?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Biểu thức JSP `<%= ... %>` khác với scriptlet `<% ... %>` như thế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Chỉ thị trang JSP `<%@ page import="java.util.ArrayList" %>` có tác dụng gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Đối tượng ngầm định `request` trong JSP thuộc lớp nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phương thức nào của đối tượng `request` được sử dụng để lấy giá trị tham số từ URL hoặc biểu mẫu gửi theo phương thức GET?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Session trong web application dùng để làm gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cookie và Session khác nhau như thế nào về nơi lưu trữ dữ liệu?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Servlet trong Java web application là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Vòng đời của một Servlet bao gồm các phương thức nào theo thứ tự?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phương thức `service()` trong Servlet có vai trò gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Làm thế nào để cấu hình một Servlet trong ứng dụng web Java?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Container (ví dụ: Tomcat) cung cấp môi trường runtime cho Servlet và JSP có vai trò gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Filter trong Servlet dùng để làm gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Listener trong Servlet context được sử dụng để làm gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: JSP và Servlet, công nghệ nào thích hợp hơn để xử lý logic hiển thị giao diện người dùng (view)?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Mô hình MVC (Model-View-Controller) giúp ích gì trong phát triển ứng dụng web?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong mô hình MVC, Controller có vai trò gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: JPA (Java Persistence API) được sử dụng để làm gì trong phát triển ứng dụng web Java?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: WAR file (Web Application Archive) được sử dụng để làm gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Security context trong ứng dụng web Java giúp ích gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cross-site scripting (XSS) là loại tấn công bảo mật web như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: SQL Injection là loại tấn công bảo mật web như thế nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để ngăn chặn tấn công XSS, biện pháp phòng ngừa nào quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Dependency Injection (DI) là gì và lợi ích của nó trong phát triển ứng dụng Java?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: RESTful API là gì và nó thường được sử dụng cho mục đích gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Phát Triển Ứng Dụng Web Với Java

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: JSON (JavaScript Object Notation) thường được sử dụng trong web application để làm gì?

Xem kết quả