Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Hô Hấp – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Hô Hấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở và ho khan kéo dài. Tiền sử hút thuốc lá 40 năm. Xét nghiệm chức năng hô hấp cho thấy FEV1/FVC giảm đáng kể. Dựa trên thông tin này, tình trạng nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra các triệu chứng của bệnh nhân?

  • A. Viêm phổi cấp tính
  • B. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
  • C. Hen phế quản
  • D. Thuyên tắc phổi

Câu 2: Trong quá trình hít vào gắng sức, cơ nào sau đây không tham gia vào việc tăng thể tích lồng ngực?

  • A. Cơ hoành
  • B. Cơ ức đòn chũm
  • C. Cơ liên sườn trong
  • D. Cơ răng cưa trước

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với áp suất trong phế nang ngay trước khi bắt đầu thì hít vào bình thường?

  • A. Bằng với áp suất khí quyển
  • B. Cao hơn áp suất khí quyển
  • C. Thấp hơn áp suất khí quyển
  • D. Thay đổi ngẫu nhiên và không dự đoán được

Câu 4: Một người leo núi ở độ cao 5000m so với mực nước biển sẽ trải qua những thay đổi sinh lý nào sau đây để thích nghi với môi trường thiếu oxy?

  • A. Giảm thông khí và tăng nhịp tim
  • B. Tăng thông khí và tăng sản xuất hồng cầu
  • C. Giảm nhịp tim và giảm sản xuất hồng cầu
  • D. Tăng CO2 máu và toan hóa máu

Câu 5: Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất để đánh giá dung tích sống (Vital Capacity - VC) của phổi?

  • A. Chụp X-quang phổi
  • B. Đo điện tim (ECG)
  • C. Phế dung ký (Spirometry)
  • D. Đo khí máu động mạch

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ khuếch tán khí qua màng phế nang - mao mạch?

  • A. Diện tích bề mặt trao đổi khí
  • B. Độ dày của màng phế nang - mao mạch
  • C. Gradient áp suất riêng phần của khí
  • D. Nồng độ hemoglobin trong máu

Câu 7: Trong điều kiện bình thường, phần lớn CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng nào?

  • A. CO2 hòa tan trong huyết tương
  • B. Ion bicarbonate (HCO3-)
  • C. Carbaminohemoglobin
  • D. Acid carbonic (H2CO3)

Câu 8: Trung tâm hô hấp chính điều khiển nhịp thở bình thường nằm ở vị trí nào trong hệ thần kinh trung ương?

  • A. Vỏ não vận động
  • B. Tiểu não
  • C. Hành não
  • D. Đồi thị

Câu 9: Chemoreceptor trung ương nhạy cảm nhất với sự thay đổi nồng độ chất nào sau đây trong dịch não tủy?

  • A. Oxy (O2)
  • B. Carbon dioxide (CO2)
  • C. Glucose
  • D. Natri (Na+)

Câu 10: Phản xạ Hering-Breuer là phản xạ bảo vệ phổi chống lại tình trạng nào?

  • A. Xẹp phổi
  • B. Thiếu oxy máu
  • C. Phồng phổi quá mức
  • D. Tăng CO2 máu

Câu 11: Trong trường hợp tràn khí màng phổi, điều gì xảy ra với áp suất khoang màng phổi và phổi?

  • A. Áp suất khoang màng phổi âm hơn, phổi nở ra
  • B. Áp suất khoang màng phổi âm hơn, phổi xẹp lại
  • C. Áp suất khoang màng phổi dương hơn, phổi nở ra
  • D. Áp suất khoang màng phổi dương hơn, phổi xẹp lại

Câu 12: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO gây cản trở vận chuyển oxy trong máu bằng cách nào?

  • A. Gây co mạch phổi, giảm lưu lượng máu đến phổi
  • B. Cạnh tranh với oxy gắn vào hemoglobin
  • C. Làm giảm ái lực của hemoglobin với oxy
  • D. Phá hủy hồng cầu, giảm lượng hemoglobin

Câu 13: Đoạn nào của đường dẫn khí hô hấp không tham gia vào quá trình trao đổi khí?

  • A. Khí quản
  • B. Phế nang
  • C. Tiểu phế quản hô hấp
  • D. Ống phế nang

Câu 14: Thể tích khí lưu thông (Tidal Volume - TV) là gì?

  • A. Thể tích khí tối đa có thể hít vào sau khi hít vào bình thường
  • B. Thể tích khí tối đa có thể thở ra sau khi thở ra bình thường
  • C. Thể tích khí hít vào hoặc thở ra trong mỗi nhịp thở bình thường
  • D. Thể tích khí còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức

Câu 15: Khi một người ở tư thế đứng, tưới máu phổi (perfusion) sẽ lớn nhất ở vùng nào của phổi?

  • A. Đỉnh phổi
  • B. Vùng giữa phổi
  • C. Tất cả các vùng như nhau
  • D. Đáy phổi

Câu 16: Chất hoạt diện (surfactant) có vai trò quan trọng trong việc duy trì chức năng phổi bằng cách nào?

  • A. Tăng sức căng bề mặt phế nang để tối ưu hóa trao đổi khí
  • B. Giảm sức căng bề mặt phế nang, ngăn ngừa xẹp phế nang
  • C. Tăng độ đàn hồi của mô phổi
  • D. Bảo vệ phế nang khỏi tác nhân gây viêm

Câu 17: Trong bệnh hen phế quản, điều gì gây ra tình trạng co thắt phế quản và hạn chế luồng khí?

  • A. Viêm và tăng tính phản ứng của đường thở
  • B. Xơ hóa mô phổi
  • C. Phá hủy vách phế nang
  • D. Tăng sản xuất chất hoạt diện

Câu 18: Đường cong phân ly oxy-hemoglobin dịch chuyển sang phải trong điều kiện nào sau đây?

  • A. Giảm nhiệt độ cơ thể
  • B. Giảm nồng độ CO2 trong máu
  • C. Tăng nồng độ H+ (giảm pH)
  • D. Giảm nồng độ 2,3-DPG trong hồng cầu

Câu 19: Tỷ lệ thông khí/tưới máu (V/Q ratio) lý tưởng trong phổi là bao nhiêu?

  • A. Gần bằng 0
  • B. Khoảng 1.0
  • C. Rất lớn (>>1)
  • D. Thay đổi liên tục và không có giá trị lý tưởng

Câu 20: Trong trường hợp xẹp phổi (atelectasis), điều gì xảy ra với tỷ lệ V/Q ở vùng phổi bị xẹp?

  • A. Giảm xuống gần bằng 0
  • B. Tăng lên rất cao
  • C. Không thay đổi đáng kể
  • D. Trở nên không xác định

Câu 21: Trong quá trình thở ra bình thường, áp suất phế nang thay đổi như thế nào so với áp suất khí quyển?

  • A. Bằng với áp suất khí quyển
  • B. Cao hơn áp suất khí quyển
  • C. Thấp hơn áp suất khí quyển
  • D. Không liên quan đến áp suất khí quyển

Câu 22: Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy PaO2 thấp, PaCO2 cao, và pH máu thấp. Tình trạng này phản ánh rối loạn hô hấp nào?

  • A. Suy hô hấp giảm oxy máu đơn thuần
  • B. Kiềm hô hấp
  • C. Toan chuyển hóa
  • D. Suy hô hấp tăng CO2 máu

Câu 23: Cơ chế chính gây ra tiếng ran ngáy (rhonchi) khi nghe phổi ở bệnh nhân viêm phế quản là gì?

  • A. Xẹp phế nang
  • B. Viêm màng phổi
  • C. Dịch tiết hoặc chất nhầy trong phế quản lớn
  • D. Co thắt tiểu phế quản

Câu 24: Điều gì xảy ra với tần số hô hấp khi nồng độ CO2 trong máu tăng lên?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi không dự đoán được

Câu 25: Loại tế bào nào trong phế nang chịu trách nhiệm sản xuất chất hoạt diện (surfactant)?

  • A. Tế bào phế nang type I
  • B. Tế bào phế nang type II
  • C. Đại thực bào phế nang
  • D. Tế bào lông chuyển

Câu 26: Trong một người khỏe mạnh, độ bão hòa oxy hemoglobin (SpO2) bình thường ở mức nào?

  • A. Dưới 90%
  • B. 80-90%
  • C. 95-100%
  • D. Trên 100%

Câu 27: Nguyên nhân phổ biến nhất gây ra thiếu oxy máu (hypoxemia) là gì?

  • A. Giảm phân áp oxy trong khí hít vào
  • B. Shunt phải-trái
  • C. Giảm khuếch tán khí
  • D. Mất cân bằng thông khí/tưới máu (V/Q mismatch)

Câu 28: Chức năng chính của lông mao (cilia) trong đường hô hấp là gì?

  • A. Tăng diện tích bề mặt trao đổi khí
  • B. Đẩy chất nhầy và các hạt lạ ra khỏi đường hô hấp
  • C. Điều hòa lưu lượng khí
  • D. Sản xuất chất hoạt diện

Câu 29: Dung tích cặn chức năng (Functional Residual Capacity - FRC) là tổng của những thể tích phổi nào?

  • A. Thể tích khí lưu thông (TV) và thể tích dự trữ hít vào (IRV)
  • B. Thể tích sống (VC) và thể tích cặn (RV)
  • C. Thể tích cặn (RV) và thể tích dự trữ thở ra (ERV)
  • D. Tổng dung tích phổi (TLC) và thể tích khí lưu thông (TV)

Câu 30: Một người bị chấn thương cột sống cổ cao gây liệt hoàn toàn cơ hoành. Điều gì sẽ xảy ra với khả năng hô hấp của người này?

  • A. Mất khả năng hô hấp tự nhiên và cần hỗ trợ thông khí
  • B. Khó thở nhẹ nhưng vẫn có thể tự thở được
  • C. Hô hấp gắng sức hơn nhưng vẫn duy trì đủ oxy máu
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến hô hấp gắng sức, hô hấp bình thường không bị ảnh hưởng

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một người đàn ông 60 tuổi nhập viện với các triệu chứng khó thở và ho khan kéo dài. Tiền sử hút thuốc lá 40 năm. Xét nghiệm chức năng hô hấp cho thấy FEV1/FVC giảm đáng kể. Dựa trên thông tin này, tình trạng nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra các triệu chứng của bệnh nhân?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong quá trình hít vào gắng sức, cơ nào sau đây *không* tham gia vào việc tăng thể tích lồng ngực?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Điều gì sẽ xảy ra với áp suất trong phế nang ngay trước khi bắt đầu thì hít vào bình thường?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một người leo núi ở độ cao 5000m so với mực nước biển sẽ trải qua những thay đổi sinh lý nào sau đây để thích nghi với môi trường thiếu oxy?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất để đánh giá dung tích sống (Vital Capacity - VC) của phổi?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ khuếch tán khí qua màng phế nang - mao mạch?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong điều kiện bình thường, phần lớn CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trung tâm hô hấp chính điều khiển nhịp thở bình thường nằm ở vị trí nào trong hệ thần kinh trung ương?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Chemoreceptor trung ương nhạy cảm nhất với sự thay đổi nồng độ chất nào sau đây trong dịch não tủy?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phản xạ Hering-Breuer là phản xạ bảo vệ phổi chống lại tình trạng nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong trường hợp tràn khí màng phổi, điều gì xảy ra với áp suất khoang màng phổi và phổi?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một bệnh nhân bị ngộ độc carbon monoxide (CO). CO gây cản trở vận chuyển oxy trong máu bằng cách nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Đoạn nào của đường dẫn khí hô hấp *không* tham gia vào quá trình trao đổi khí?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Thể tích khí lưu thông (Tidal Volume - TV) là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Khi một người ở tư thế đứng, tưới máu phổi (perfusion) sẽ lớn nhất ở vùng nào của phổi?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Chất hoạt diện (surfactant) có vai trò quan trọng trong việc duy trì chức năng phổi bằng cách nào?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong bệnh hen phế quản, điều gì gây ra tình trạng co thắt phế quản và hạn chế luồng khí?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Đường cong phân ly oxy-hemoglobin dịch chuyển sang phải trong điều kiện nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Tỷ lệ thông khí/tưới máu (V/Q ratio) lý tưởng trong phổi là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong trường hợp xẹp phổi (atelectasis), điều gì xảy ra với tỷ lệ V/Q ở vùng phổi bị xẹp?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong quá trình thở ra bình thường, áp suất phế nang thay đổi như thế nào so với áp suất khí quyển?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Xét nghiệm khí máu động mạch cho thấy PaO2 thấp, PaCO2 cao, và pH máu thấp. Tình trạng này phản ánh rối loạn hô hấp nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cơ chế chính gây ra tiếng ran ngáy (rhonchi) khi nghe phổi ở bệnh nhân viêm phế quản là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Điều gì xảy ra với tần số hô hấp khi nồng độ CO2 trong máu tăng lên?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Loại tế bào nào trong phế nang chịu trách nhiệm sản xuất chất hoạt diện (surfactant)?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong một người khỏe mạnh, độ bão hòa oxy hemoglobin (SpO2) bình thường ở mức nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Nguyên nhân phổ biến nhất gây ra thiếu oxy máu (hypoxemia) là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Chức năng chính của lông mao (cilia) trong đường hô hấp là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Dung tích cặn chức năng (Functional Residual Capacity - FRC) là tổng của những thể tích phổi nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Hô Hấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một người bị chấn thương cột sống cổ cao gây liệt hoàn toàn cơ hoành. Điều gì sẽ xảy ra với khả năng hô hấp của người này?

Xem kết quả