Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Nhập Môn Kế Toán - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố tài chính nào của một doanh nghiệp?
- A. Doanh thu, Chi phí và Lợi nhuận
- B. Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
- C. Lưu chuyển tiền tệ, Đầu tư và Tài chính
- D. Nợ ngắn hạn, Nợ dài hạn và Vốn cổ phần
Câu 2: Giao dịch nào sau đây làm tăng Tài sản và đồng thời tăng Vốn chủ sở hữu?
- A. Trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt
- B. Mua hàng tồn kho chịu tiền nhà cung cấp
- C. Chủ sở hữu góp vốn vào doanh nghiệp bằng tiền mặt
- D. Thanh toán nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt
Câu 3: Báo cáo tài chính nào sau đây cung cấp thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?
- A. Bảng cân đối kế toán
- B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- D. Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 4: Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán quy định doanh thu và chi phí được ghi nhận khi nào?
- A. Khi nhận được tiền và chi tiền
- B. Khi phát sinh dòng tiền liên quan
- C. Khi có bằng chứng chắc chắn về giao dịch
- D. Khi doanh thu được tạo ra và chi phí phát sinh, không phụ thuộc vào thời điểm thu, chi tiền
Câu 5: Tài khoản nào sau đây thuộc nhóm tài khoản Nợ phải trả?
- A. Tiền mặt
- B. Vay và nợ thuê tài chính
- C. Hàng tồn kho
- D. Doanh thu chưa thực hiện
Câu 6: Nghiệp vụ “Mua chịu vật liệu nhập kho trị giá 10 triệu đồng” sẽ được ghi nhận vào sổ nhật ký chung như thế nào?
- A. Nợ Tiền mặt/ Có Phải trả người bán
- B. Nợ Phải trả người bán/ Có Vật liệu
- C. Nợ Vật liệu/ Có Phải trả người bán
- D. Nợ Chi phí vật liệu/ Có Tiền mặt
Câu 7: Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?
- A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp
- B. Xác định giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp
- C. Cung cấp thông tin về cơ cấu vốn của doanh nghiệp
- D. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra của doanh nghiệp trong kỳ
Câu 8: Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo tài chính nào?
- A. Bảng cân đối kế toán
- B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- D. Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 9: Loại hình doanh nghiệp nào có trách nhiệm vô hạn đối với các khoản nợ của doanh nghiệp?
- A. Doanh nghiệp tư nhân
- B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
- C. Công ty cổ phần
- D. Công ty hợp danh
Câu 10: Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
- A. Thanh toán lương cho nhân viên
- B. Trả lãi vay ngân hàng
- C. Mua sắm tài sản cố định
- D. Phát hành cổ phiếu huy động vốn
Câu 11: Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?
- A. Lập Báo cáo tài chính
- B. Ghi sổ cái
- C. Lập Bảng cân đối thử
- D. Xác định và phân tích nghiệp vụ kinh tế
Câu 12: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ là số dư thông thường?
- A. Chi phí bán hàng
- B. Doanh thu bán hàng
- C. Vốn chủ sở hữu
- D. Phải trả người bán
Câu 13: Doanh thu nào sau đây được ghi nhận theo nguyên tắc cơ sở dồn tích?
- A. Doanh thu nhận trước tiền cho năm sau
- B. Doanh thu từ bán hàng trả chậm, nhận tiền ngay
- C. Doanh thu từ dịch vụ đã hoàn thành nhưng chưa thu tiền
- D. Doanh thu từ bán hàng khi khách hàng đặt cọc trước
Câu 14: Mục nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
- A. Doanh thu
- B. Giá vốn hàng bán
- C. Chi phí hoạt động
- D. Vốn chủ sở hữu
Câu 15: Loại bút toán nào được sử dụng để sửa chữa các sai sót trong quá trình ghi sổ kế toán?
- A. Bút toán khóa sổ
- B. Bút toán điều chỉnh
- C. Bút toán mở sổ
- D. Bút toán tổng hợp
Câu 16: Khi doanh nghiệp mua một chiếc xe ô tô trả góp, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán như thế nào?
- A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
- B. Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm
- C. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
- D. Không có ảnh hưởng đến Bảng cân đối kế toán
Câu 17: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được sử dụng để đánh giá điều gì về doanh nghiệp?
- A. Khả năng sinh lời
- B. Hiệu quả hoạt động
- C. Cơ cấu vốn
- D. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Câu 18: Phương pháp khấu hao đường thẳng (Straight-line depreciation) tính chi phí khấu hao như thế nào?
- A. Giảm dần theo thời gian sử dụng
- B. Đều đặn trong suốt thời gian sử dụng hữu ích
- C. Tăng dần theo thời gian sử dụng
- D. Phụ thuộc vào mức độ sử dụng tài sản
Câu 19: Khoản mục nào sau đây được trình bày trong phần Vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán?
- A. Phải thu khách hàng
- B. Hàng tồn kho
- C. Lợi nhuận giữ lại
- D. Vay ngắn hạn
Câu 20: Trong hệ thống tài khoản chữ T, bên Nợ dùng để ghi...
- A. Giá trị tài sản tăng lên hoặc nợ phải trả giảm xuống
- B. Giá trị vốn chủ sở hữu tăng lên
- C. Giá trị doanh thu tăng lên
- D. Giá trị chi phí giảm xuống
Câu 21: Chọn phát biểu SAI về đạo đức nghề nghiệp kế toán?
- A. Đạo đức nghề nghiệp giúp xây dựng lòng tin với các bên liên quan
- B. Kế toán viên cần tuân thủ tính trung thực và khách quan
- C. Vi phạm đạo đức nghề nghiệp có thể dẫn đến hậu quả pháp lý
- D. Đạo đức nghề nghiệp trong kế toán chỉ liên quan đến việc tuân thủ luật pháp
Câu 22: Một doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai. Khoản tiền này được ghi nhận là...
- A. Doanh thu ngay khi nhận tiền
- B. Nợ phải trả (Doanh thu chưa thực hiện) cho đến khi dịch vụ hoàn thành
- C. Vốn chủ sở hữu tăng lên
- D. Giảm trừ vào chi phí hoạt động
Câu 23: Khi nào thì Bảng cân đối thử (Trial Balance) được lập trong quy trình kế toán?
- A. Trước khi ghi nhận các nghiệp vụ vào sổ nhật ký
- B. Sau khi lập Báo cáo tài chính
- C. Sau khi ghi sổ cái và trước khi lập Báo cáo tài chính
- D. Đầu kỳ kế toán để xác định số dư đầu kỳ
Câu 24: Chi phí nào sau đây KHÔNG được tính vào Giá vốn hàng bán?
- A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- B. Chi phí nhân công trực tiếp
- C. Chi phí sản xuất chung
- D. Chi phí bán hàng
Câu 25: Trong phương pháp kê khai thường xuyên, khi mua hàng tồn kho, tài khoản nào được sử dụng để ghi nhận?
- A. Hàng tồn kho
- B. Giá vốn hàng bán
- C. Chi phí mua hàng
- D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 26: Một doanh nghiệp có tổng Tài sản là 500 triệu đồng và Vốn chủ sở hữu là 300 triệu đồng. Nợ phải trả của doanh nghiệp là bao nhiêu?
- A. 200 triệu đồng
- B. 200 triệu đồng
- C. 800 triệu đồng
- D. Không đủ thông tin để xác định
Câu 27: Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động tài chính trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
- A. Mua bán hàng hóa
- B. Thu tiền lãi cho vay
- C. Trả cổ tức cho cổ đông
- D. Mua cổ phiếu của công ty khác
Câu 28: Tài khoản “Hao mòn lũy kế” là loại tài khoản gì và có số dư thông thường ở bên nào?
- A. Tài sản, số dư bên Nợ
- B. Chi phí, số dư bên Nợ
- C. Vốn chủ sở hữu, số dư bên Có
- D. Điều chỉnh giảm tài sản, số dư bên Có
Câu 29: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa, tài khoản nào sau đây sẽ được ghi Nợ?
- A. Doanh thu bán hàng
- B. Phải thu khách hàng
- C. Hàng tồn kho
- D. Giá vốn hàng bán
Câu 30: Trong các hình thức tổ chức kế toán, hình thức nào phù hợp với doanh nghiệp có quy mô nhỏ và số lượng nghiệp vụ kinh tế phát sinh ít?
- A. Nhật ký chung
- B. Chứng từ ghi sổ
- C. Nhật ký - Chứng từ
- D. Kế toán trên máy vi tính