Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 2 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một điện tích điểm q = +2.0 μC được đặt tại gốc tọa độ. Tính công của lực điện trường khi một điện tích q0 = +1.0 nC di chuyển từ điểm A(0.1m, 0.2m) đến điểm B(0.3m, 0.4m).
- A. 9.0 x 10^-9 J
- B. 5.4 x 10^-9 J
- C. 2.7 x 10^-9 J
- D. 0 J
Câu 2: Hai bản kim loại phẳng song song, tích điện trái dấu, tạo ra một điện trường đều có cường độ E = 3.0 x 10^4 V/m. Một electron (q = -1.6 x 10^-19 C, m = 9.11 x 10^-31 kg) được thả không vận tốc ban đầu từ bản âm. Tính gia tốc của electron và mô tả hướng của gia tốc.
- A. a = 5.3 x 10^15 m/s^2, hướng về bản dương
- B. a = 5.3 x 10^15 m/s^2, hướng về bản âm
- C. a = 1.7 x 10^15 m/s^2, hướng về bản dương
- D. a = 1.7 x 10^15 m/s^2, hướng về bản âm
Câu 3: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 10 μF được tích điện đến hiệu điện thế U = 100 V. Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nhúng hoàn toàn vào chất điện môi lỏng có hằng số điện môi εr = 2. Tính điện dung và hiệu điện thế mới của tụ.
- A. C" = 5 μF, U" = 200 V
- B. C" = 20 μF, U" = 200 V
- C. C" = 20 μF, U" = 50 V
- D. C" = 5 μF, U" = 50 V
Câu 4: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện I = 5A. Tính độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10 cm.
- A. 1.0 x 10^-5 T
- B. 1.0 x 10^-5 T
- C. 2.0 x 10^-5 T
- D. 2.0 x 10^-4 T
Câu 5: Một khung dây tròn bán kính R = 5 cm gồm N = 100 vòng dây mang dòng điện I = 2 A. Tính mômen từ của khung dây.
- A. 0.0157 Am^2
- B. 0.157 Am^2
- C. 1.57 Am^2
- D. 1.57 Am^2
Câu 6: Một hạt proton (q = +1.6 x 10^-19 C) bay vào từ trường đều B = 0.5 T với vận tốc v = 10^7 m/s vuông góc với đường sức từ. Tính độ lớn lực từ Lorentz tác dụng lên proton và bán kính quỹ đạo của proton.
- A. FL = 8.0 x 10^-13 N, r ≈ 0.21 m
- B. FL = 4.0 x 10^-13 N, r ≈ 0.10 m
- C. FL = 8.0 x 10^-13 N, r ≈ 0.10 m
- D. FL = 4.0 x 10^-13 N, r ≈ 0.21 m
Câu 7: Một ống dây hình trụ có chiều dài l = 20 cm, đường kính d = 4 cm, gồm N = 500 vòng dây. Tính hệ số tự cảm của ống dây.
- A. 0.12 mH
- B. 1.2 mH
- C. 1.2 mH
- D. 12 mH
Câu 8: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R = 100 Ω, L = 0.318 H, C = 15.9 μF. Tần số góc của dòng điện là ω = 314 rad/s. Tính tổng trở của mạch.
- A. 100 Ω
- B. 141.4 Ω
- C. 200 Ω
- D. 282.8 Ω
Câu 9: Trong mạch RLC nối tiếp ở câu 8, tính độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện.
- A. 0 rad
- B. π/4 rad
- C. π/4 rad
- D. π/2 rad
Câu 10: Một máy biến áp có tỉ số vòng dây sơ cấp và thứ cấp là n1/n2 = 10. Điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là U1 = 220 V. Tính điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp khi máy biến áp là lý tưởng.
- A. 2200 V
- B. 220 V
- C. 44 V
- D. 22 V
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng điện từ?
- A. Sóng điện từ là sóng dọc.
- B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
- C. Điện trường và từ trường trong sóng điện từ dao động cùng phương.
- D. Vận tốc sóng điện từ trong mọi môi trường đều bằng nhau.
Câu 12: Ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng nào?
- A. 10^-10 m đến 10^-8 m
- B. 10^-8 m đến 10^-7 m
- C. 380 nm đến 760 nm
- D. 1 mm đến 1 m
Câu 13: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
- A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
- B. Hiện tượng quang điện ngoài.
- C. Hiện tượng quang phát quang.
- D. Hiện tượng Compton.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân i được tính bằng công thức nào? (λ: bước sóng, D: khoảng cách từ hai khe đến màn, a: khoảng cách giữa hai khe)
- A. i = λa/D
- B. i = λD/a
- C. i = aD/λ
- D. i = D/(λa)
Câu 15: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ vào catốt của tế bào quang điện, electron quang điện bật ra có động năng cực đại Wđmax. Nếu tăng cường độ ánh sáng kích thích thì:
- A. Động năng cực đại của electron quang điện tăng lên.
- B. Động năng cực đại của electron quang điện giảm xuống.
- C. Động năng cực đại của electron quang điện không đổi, nhưng số electron quang điện bật ra giảm.
- D. Động năng cực đại của electron quang điện không đổi, nhưng số electron quang điện bật ra tăng.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng về photon?
- A. Photon có khối lượng nghỉ khác không.
- B. Photon có thể tồn tại ở trạng thái đứng yên.
- C. Năng lượng của photon tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng.
- D. Photon không mang năng lượng.
Câu 17: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, dãy Lyman nằm trong vùng nào của quang phổ điện từ?
- A. Vùng tử ngoại.
- B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
- C. Vùng hồng ngoại.
- D. Vùng tia X.
Câu 18: Hiện tượng phóng xạ là:
- A. Hiện tượng hạt nhân hấp thụ nơtron.
- B. Hiện tượng hạt nhân tự động phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
- C. Hiện tượng hạt nhân bị kích thích bởi nhiệt độ cao.
- D. Hiện tượng hạt nhân va chạm với hạt nhân khác.
Câu 19: Đồng vị phóng xạ ²³⁵₉₂U phân rã α thành hạt nhân X. Hạt nhân X là:
- A. ²³⁵₉₁Pa
- B. ²³¹₉₀Th
- C. ²³¹₉₀Th
- D. ²³⁵₉₃Np
Câu 20: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch?
- A. ²³⁵₉₂U + ¹₀n → ¹⁴¹₅₆Ba + ⁹²₃₆Kr + 3¹₀n
- B. ²³⁹₉₄Pu → ²³⁵₉₂U + ⁴₂He
- C. ²¹₁H → ¹₀n + ²₀He
- D. ²₁H + ³₁H → ⁴₂He + ¹₀n
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Xác định biên độ và tần số góc của dao động.
- A. Biên độ 10 cm, tần số góc 5π rad/s
- B. Biên độ 5 cm, tần số góc 10π rad/s
- C. Biên độ 5 cm, tần số góc 10 rad/s
- D. Biên độ 10 cm, tần số góc 10 rad/s
Câu 22: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ = 2 cm và vận tốc truyền sóng v = 1 m/s. Tính tần số của sóng.
- A. 20 Hz
- B. 100 Hz
- C. 50 Hz
- D. 200 Hz
Câu 23: Hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi khi:
- A. Có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo cùng một phương.
- B. Sóng truyền đi không bị phản xạ.
- C. Sóng truyền đi gặp vật cản cố định và bị hấp thụ hoàn toàn.
- D. Sóng truyền đi gặp vật cản tự do và không bị phản xạ.
Câu 24: Trong môi trường đàn hồi, vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào:
- A. Tần số sóng âm.
- B. Biên độ sóng âm.
- C. Năng lượng sóng âm.
- D. Tính chất đàn hồi và mật độ của môi trường.
Câu 25: Hiệu ứng Doppler trong âm học là hiện tượng:
- A. Âm thanh bị suy giảm cường độ khi truyền đi xa.
- B. Tần số âm thanh cảm nhận được thay đổi khi nguồn âm và máy thu chuyển động tương đối với nhau.
- C. Âm thanh bị phản xạ khi gặp vật cản.
- D. Âm thanh bị nhiễu xạ khi truyền qua khe hẹp.
Câu 26: Chọn phát biểu đúng về entropy trong nhiệt động lực học.
- A. Entropy của hệ cô lập luôn giảm.
- B. Entropy là đại lượng bảo toàn trong mọi quá trình.
- C. Entropy là thước đo độ hỗn loạn của hệ.
- D. Entropy chỉ có thể tăng trong quá trình thuận nghịch.
Câu 27: Quá trình nào sau đây là quá trình đẳng nhiệt?
- A. Quá trình nén khí diễn ra rất chậm trong bình cách nhiệt kém.
- B. Quá trình giãn nở khí diễn ra rất nhanh trong bình cách nhiệt tốt.
- C. Quá trình đun nóng khí trong bình kín có thể tích không đổi.
- D. Quá trình trộn lẫn hai chất lỏng có nhiệt độ khác nhau trong bình cách nhiệt.
Câu 28: Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học phát biểu về:
- A. Chiều của quá trình nhiệt động lực học.
- B. Sự bảo toàn năng lượng trong các quá trình nhiệt động lực học.
- C. Sự tăng entropy của hệ cô lập.
- D. Sự tồn tại của nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 29: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học? (ΔU: độ biến thiên nội năng, Q: nhiệt lượng hệ nhận được, A: công hệ thực hiện)
- A. Q = ΔU + A
- B. A = ΔU + Q
- C. ΔU = Q - A
- D. ΔU = Q + A
Câu 30: Chu trình Carnot là chu trình:
- A. Gồm toàn các quá trình đẳng nhiệt.
- B. Gồm toàn các quá trình đoạn nhiệt.
- C. Gồm hai quá trình đẳng tích và hai quá trình đẳng áp.
- D. Gồm hai quá trình đẳng nhiệt và hai quá trình đoạn nhiệt.