Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Địa Lí Việt Nam - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Việt Nam có bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn ở Biển Đông. Điều này mang lại lợi thế địa kinh tế quan trọng nào nhất cho đất nước?
- A. Phát triển du lịch biển quanh năm nhờ khí hậu ôn hòa.
- B. Khai thác tài nguyên biển đa dạng và phát triển giao thông đường biển.
- C. Xây dựng các khu kinh tế ven biển để thu hút đầu tư nước ngoài.
- D. Bảo vệ chủ quyền và an ninh quốc gia trên biển.
Câu 2: Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2023 (Nông nghiệp: 11.9%, Công nghiệp - Xây dựng: 37.1%, Dịch vụ: 41.3%, Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm: 9.7%). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về cơ cấu kinh tế Việt Nam hiện nay?
- A. Nền kinh tế Việt Nam vẫn chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
- B. Khu vực công nghiệp và xây dựng đóng góp lớn nhất vào GDP.
- C. Khu vực dịch vụ ngày càng chiếm tỷ trọng cao trong GDP, thể hiện xu hướng chuyển dịch kinh tế.
- D. Thuế sản phẩm là nguồn thu ngân sách nhà nước quan trọng nhất.
Câu 3: Dựa vào kiến thức về đặc điểm địa hình Việt Nam, hãy giải thích tại sao miền núi phía Bắc có tiềm năng lớn cho phát triển thủy điện.
- A. Địa hình dốc, nhiều sông lớn với lưu lượng nước dồi dào và tiềm năng.
- B. Địa hình bằng phẳng, thuận lợi cho việc xây dựng hồ chứa nước lớn.
- C. Địa hình đa dạng, có nhiều thác ghềnh tạo điều kiện tự nhiên.
- D. Địa hình karst, có nhiều hang động ngầm chứa nước.
Câu 4: Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình tháng tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn hơn TP. Hồ Chí Minh. Yếu tố khí hậu nào quyết định sự khác biệt này?
- A. Gió mùa
- B. Địa hình
- C. Độ cao
- D. Vĩ độ địa lí
Câu 5: Hiện tượng xâm nhập mặn ngày càng gia tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long đang gây ra nhiều thách thức cho sản xuất nông nghiệp. Giải pháp công trình nào sau đây được xem là hiệu quả nhất để hạn chế xâm nhập mặn?
- A. Trồng rừng ngập mặn ven biển
- B. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi
- C. Xây dựng hệ thống cống ngăn mặn
- D. Nạo vét kênh rạch, khơi thông dòng chảy
Câu 6: So sánh đặc điểm đô thị hóa ở Việt Nam với các nước phát triển trong khu vực Đông Nam Á (ví dụ: Singapore, Malaysia). Điểm khác biệt lớn nhất là gì?
- A. Tốc độ đô thị hóa ở Việt Nam diễn ra nhanh hơn.
- B. Tỷ lệ đô thị hóa ở Việt Nam còn thấp hơn và phân bố đô thị chưa đồng đều.
- C. Quy mô các đô thị ở Việt Nam lớn hơn.
- D. Cơ sở hạ tầng đô thị ở Việt Nam hiện đại hơn.
Câu 7: Cho đoạn văn mô tả về một vùng kinh tế: "Vùng này có vị trí chiến lược, nguồn lao động dồi dào, cơ sở hạ tầng phát triển, tập trung nhiều khu công nghiệp và dịch vụ hiện đại, đóng góp lớn vào GDP cả nước." Vùng kinh tế nào được mô tả?
- A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- B. Đồng bằng sông Hồng
- C. Đông Nam Bộ
- D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 8: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, nhưng tập trung cao nhất ở các vùng nào? Giải thích nguyên nhân.
- A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên (nguyên liệu khoáng sản)
- B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ (cảng biển)
- C. Miền núi phía Bắc, Tây Nguyên (lao động giá rẻ)
- D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long (nguyên liệu nông sản, thị trường lớn)
Câu 9: Cho bản đồ phân bố dân cư Việt Nam năm 2023. Khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất?
- A. Tây Nguyên
- B. Đồng bằng sông Hồng
- C. Đồng bằng sông Cửu Long
- D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 10: Để phát triển du lịch biển đảo bền vững ở Việt Nam, giải pháp nào cần được ưu tiên hàng đầu?
- A. Xây dựng thêm nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển.
- B. Bảo vệ môi trường biển, hệ sinh thái và đa dạng sinh học.
- C. Tăng cường quảng bá du lịch biển đảo trên các phương tiện truyền thông.
- D. Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng giao thông kết nối các đảo.
Câu 11: Vùng nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của bão?
- A. Đồng bằng sông Cửu Long
- B. Đông Nam Bộ
- C. Duyên hải miền Trung
- D. Tây Nguyên
Câu 12: Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng lúa của Việt Nam giai đoạn 1990-2020. Nhận xét nào đúng về xu hướng sản lượng lúa?
- A. Sản lượng lúa giảm liên tục trong giai đoạn này.
- B. Sản lượng lúa tăng lên đáng kể, nhưng tốc độ tăng có xu hướng chậm lại.
- C. Sản lượng lúa không thay đổi nhiều qua các năm.
- D. Sản lượng lúa biến động thất thường, không theo quy luật.
Câu 13: Tại sao vùng Tây Nguyên có thế mạnh đặc biệt trong phát triển cây công nghiệp dài ngày?
- A. Đất bazan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo, phân mùa rõ rệt.
- B. Đất phù sa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- C. Địa hình núi cao, khí hậu ôn đới.
- D. Bờ biển dài, khí hậu hải dương.
Câu 14: Cho bảng số liệu về dân số và GDP bình quân đầu người của các tỉnh năm 2022. Tỉnh nào có GDP bình quân đầu người cao nhất?
- A. Hà Nội
- B. TP. Hồ Chí Minh
- C. Đà Nẵng
- D. Bà Rịa - Vũng Tàu
Câu 15: Vấn đề môi trường nào đang trở nên nghiêm trọng nhất ở các khu công nghiệp tập trung tại Việt Nam?
- A. Ô nhiễm tiếng ồn
- B. Ô nhiễm nguồn nước và không khí
- C. Ô nhiễm chất thải rắn
- D. Ô nhiễm ánh sáng
Câu 16: Dựa vào hiểu biết về giao thông vận tải Việt Nam, tuyến đường bộ huyết mạch nào kết nối Bắc - Nam, đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội?
- A. Quốc lộ 14
- B. Đường Hồ Chí Minh
- C. Quốc lộ 1A
- D. Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
Câu 17: Cho lược đồ các vùng kinh tế của Việt Nam. Vùng nào có cơ cấu kinh tế đa dạng nhất, bao gồm cả công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ?
- A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- B. Đồng bằng sông Hồng
- C. Tây Nguyên
- D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 18: Tại sao quá trình đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay đang tạo ra áp lực lớn lên hệ thống cơ sở hạ tầng đô thị?
- A. Do nguồn vốn đầu tư cho cơ sở hạ tầng quá lớn.
- B. Do quy hoạch đô thị chưa đồng bộ và hiệu quả.
- C. Do dân số đô thị giảm nhanh chóng.
- D. Do tốc độ đô thị hóa nhanh, vượt quá khả năng phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ.
Câu 19: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng hợp lý tài nguyên đất nông nghiệp ở Việt Nam?
- A. Thâm canh, tăng vụ để nâng cao năng suất.
- B. Bón phân hóa học và thuốc bảo vệ thực vật hợp lý.
- C. Chuyển đổi toàn bộ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản.
- D. Áp dụng các biện pháp canh tác bền vững, bảo vệ đất.
Câu 20: Cho biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu ngành của khu vực dịch vụ Việt Nam năm 2023. Ngành dịch vụ nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?
- A. Thương mại
- B. Du lịch
- C. Vận tải, bưu chính viễn thông
- D. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
Câu 21: Vùng biển Việt Nam có đa dạng sinh vật biển phong phú. Nguyên nhân chính tạo nên sự đa dạng này là gì?
- A. Hoạt động khai thác thủy sản mạnh mẽ.
- B. Vị trí địa lý trong vùng nhiệt đới, dòng hải lưu và các hệ sinh thái đa dạng.
- C. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
- D. Chính sách bảo tồn biển hiệu quả.
Câu 22: Dân tộc nào có số dân đông nhất ở Việt Nam?
- A. Tày
- B. Thái
- C. Kinh
- D. Mường
Câu 23: Cho bảng số liệu về lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm. Địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất?
- A. Hà Nội
- B. Huế
- C. TP. Hồ Chí Minh
- D. Lạng Sơn
Câu 24: Phát triển kinh tế xanh và bền vững đang là xu hướng quan trọng ở Việt Nam. Trong ngành nông nghiệp, biện pháp nào thể hiện rõ nhất xu hướng này?
- A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học để tăng năng suất.
- B. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
- C. Áp dụng cơ giới hóa đồng bộ trong sản xuất.
- D. Phát triển nông nghiệp hữu cơ, nông nghiệp tuần hoàn.
Câu 25: Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển điện gió lớn nhất?
- A. Đồng bằng sông Hồng
- B. Tây Nguyên
- C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ
- D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 26: Điều kiện tự nhiên nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong phát triển nông nghiệp?
- A. Đất phù sa màu mỡ
- B. Khí hậu ôn đới
- C. Nguồn nước dồi dào
- D. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
Câu 27: Cho biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam và một số nước ASEAN giai đoạn 2010-2020. So sánh tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam với các nước khác.
- A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam thuộc nhóm cao trong khu vực ASEAN.
- B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam thấp hơn so với hầu hết các nước ASEAN.
- C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam không ổn định, biến động lớn.
- D. Không thể so sánh được vì biểu đồ không đầy đủ thông tin.
Câu 28: Vấn đề xã hội nào đang đặt ra thách thức lớn cho quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Tây Bắc?
- A. Ô nhiễm môi trường
- B. Thiếu lao động
- C. Giao thông kém phát triển
- D. Đời sống dân cư còn nhiều khó khăn, trình độ dân trí thấp
Câu 29: Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam, giải pháp nào mang tính chiến lược và lâu dài nhất?
- A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
- B. Tăng cường dự báo thời tiết.
- C. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện khí hậu mới.
- D. Hỗ trợ nông dân khắc phục hậu quả thiên tai.
Câu 30: Cho bản đồ hành chính Việt Nam. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
- A. Hà Nam
- B. Thanh Hóa
- C. Hưng Yên
- D. Vĩnh Phúc