Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này được xác định như thế nào?

  • A. Giá CIF (giá hàng, bảo hiểm, cước phí) tại cửa khẩu nhập đầu tiên.
  • B. Giá FOB (giá hàng tại biên giới nước xuất khẩu) cộng chi phí vận chuyển đến cửa khẩu Việt Nam.
  • C. Giá trị lô hàng theo hóa đơn thương mại.
  • D. Giá nhập tại cửa khẩu cộng (+) thuế nhập khẩu (nếu có) và thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có).

Câu 2: Trường hợp nào sau đây dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%?

  • A. Dịch vụ vận tải hàng hóa nội địa.
  • B. Dịch vụ tư vấn quản lý cho doanh nghiệp trong nước.
  • C. Dịch vụ sửa chữa tàu biển cho doanh nghiệp nước ngoài và được thực hiện tại Việt Nam.
  • D. Dịch vụ quảng cáo sản phẩm trên báo chí trong nước.

Câu 3: Khoản chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  • A. Chi phí phạt vi phạm hành chính về thuế.
  • B. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • C. Chi phí ủng hộ cho tổ chức không có giấy phép hoạt động.
  • D. Chi phí lãi vay vốn phục vụ hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản đã hoàn thành nhưng chưa đưa vào sử dụng.

Câu 4: Doanh nghiệp B bán hàng hóa cho một doanh nghiệp chế xuất. Hàng hóa này được giao tại Việt Nam và thanh toán bằng ngoại tệ. Thuế suất thuế GTGT áp dụng cho giao dịch này là bao nhiêu?

  • A. 0%, nếu đáp ứng điều kiện về khu phi thuế quan và thanh toán qua ngân hàng.
  • B. 5%, vì doanh nghiệp chế xuất vẫn thuộc đối tượng nộp thuế GTGT.
  • C. 10%, là thuế suất GTGT thông thường.
  • D. Không chịu thuế GTGT, vì giao dịch với doanh nghiệp chế xuất là xuất khẩu tại chỗ.

Câu 5: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT được áp dụng cho đối tượng nộp thuế nào?

  • A. Hộ kinh doanh cá thể có doanh thu dưới 100 triệu đồng/năm.
  • B. Cá nhân kinh doanh không thường xuyên.
  • C. Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
  • D. Tổ chức nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam.

Câu 6: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với hàng hóa bán ra là thời điểm nào?

  • A. Thời điểm nhận được tiền thanh toán từ người mua.
  • B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua.
  • C. Thời điểm ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa.
  • D. Thời điểm lập hóa đơn GTGT.

Câu 7: Thu nhập nào sau đây thuộc thu nhập chịu thuế TNCN từ tiền lương, tiền công?

  • A. Tiền thưởng sáng kiến cải tiến được Nhà nước công nhận.
  • B. Tiền ăn giữa ca do doanh nghiệp tổ chức.
  • C. Khoản hỗ trợ chi phí đi lại cho nhân viên.
  • D. Tiền làm thêm giờ được trả theo quy định của pháp luật.

Câu 8: Hóa đơn GTGT đầu vào được khấu trừ thuế cần đáp ứng điều kiện nào về thanh toán đối với giao dịch mua hàng hóa, dịch vụ có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên?

  • A. Thanh toán bằng tiền mặt.
  • B. Thanh toán bằng séc.
  • C. Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt, ví dụ thanh toán qua ngân hàng.
  • D. Không có yêu cầu cụ thể về hình thức thanh toán.

Câu 9: Doanh nghiệp C nhận được khoản tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng kinh tế. Khoản tiền này có được tính vào doanh thu chịu thuế TNDN không?

  • A. Có, vì đây là thu nhập phát sinh từ hoạt động kinh doanh.
  • B. Không, vì đây không phải là doanh thu từ bán hàng hóa, dịch vụ.
  • C. Có, nhưng chỉ tính vào doanh thu nếu có hóa đơn GTGT.
  • D. Không, vì khoản bồi thường này mang tính chất khắc phục thiệt hại.

Câu 10: Trường hợp nào sau đây không được coi là thanh toán qua ngân hàng để khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

  • A. Ủy nhiệm chi qua ngân hàng.
  • B. Chuyển khoản từ tài khoản của bên mua sang tài khoản của bên bán.
  • C. Thanh toán bằng thẻ tín dụng.
  • D. Nộp tiền mặt vào tài khoản ngân hàng của bên bán.

Câu 11: Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

  • A. 25%
  • B. 20%
  • C. 17%
  • D. 10%

Câu 12: Doanh nghiệp D có phát sinh chi phí tiếp khách không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ. Chi phí này có được trừ khi tính thuế TNDN không?

  • A. Không được trừ, vì không có chứng từ hợp lệ.
  • B. Được trừ, nếu chi phí này phục vụ hoạt động kinh doanh.
  • C. Được trừ một phần, tùy theo mức độ hợp lý.
  • D. Được trừ, nếu doanh nghiệp tự lập bảng kê chi phí.

Câu 13: Kỳ tính thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú là:

  • A. Theo năm dương lịch.
  • B. Theo tháng.
  • C. Theo quý.
  • D. Theo từng lần phát sinh thu nhập.

Câu 14: Đâu là một trong những hành vi bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế?

  • A. Nộp thuế trước thời hạn quy định.
  • B. Khai thuế thừa so với số thuế phải nộp.
  • C. Chậm nộp hồ sơ khai thuế so với thời hạn quy định.
  • D. Thực hiện quyết toán thuế TNDN hàng năm.

Câu 15: Trong phương pháp khấu trừ thuế GTGT, số thuế GTGT phải nộp trong kỳ được xác định bằng công thức nào?

  • A. Thuế GTGT đầu ra trừ (-) Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
  • B. Tổng doanh thu chịu thuế GTGT nhân (x) thuế suất GTGT.
  • C. Thuế GTGT đầu ra cộng (+) Thuế GTGT đầu vào.
  • D. Giá trị gia tăng nhân (x) thuế suất GTGT.

Câu 16: Loại hóa đơn nào sau đây được sử dụng cho hoạt động bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ trong nước?

  • A. Hóa đơn xuất khẩu.
  • B. Hóa đơn giá trị gia tăng (GTGT).
  • C. Hóa đơn điện.
  • D. Vé cước vận tải.

Câu 17: Doanh nghiệp E nộp thuế TNDN theo quý. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý 1 năm N là ngày nào?

  • A. Ngày 30 tháng 4 năm N.
  • B. Ngày 15 tháng 5 năm N.
  • C. Ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau, tức ngày 30 tháng 4 năm N.
  • D. Ngày 30 tháng 3 năm N.

Câu 18: Khoản giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc được áp dụng trong thuế TNCN nhằm mục đích gì?

  • A. Giảm số thuế TNCN phải nộp cho mọi đối tượng nộp thuế.
  • B. Khuyến khích người dân sinh nhiều con.
  • C. Tăng thu ngân sách nhà nước.
  • D. Giảm gánh nặng thuế cho người nộp thuế có trách nhiệm nuôi dưỡng người phụ thuộc.

Câu 19: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) là loại thuế gián thu hay trực thu?

  • A. Thuế gián thu.
  • B. Thuế trực thu.
  • C. Vừa là thuế gián thu, vừa là thuế trực thu.
  • D. Không phải là thuế gián thu cũng không phải thuế trực thu.

Câu 20: Đối tượng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

  • A. Nước ngọt.
  • B. Rượu từ 20 độ trở lên.
  • C. Sữa tươi.
  • D. Thuốc lá điếu lá.

Câu 21: Doanh nghiệp G được hoàn thuế GTGT trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra.
  • B. Doanh nghiệp có số lỗ lũy kế lớn.
  • C. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ.
  • D. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.

Câu 22: Nội dung nào sau đây không bắt buộc phải có trên hóa đơn GTGT?

  • A. Tên, địa chỉ, mã số thuế của người bán.
  • B. Tên, địa chỉ, mã số thuế của người mua (nếu có).
  • C. Tên hàng hóa, dịch vụ, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền.
  • D. Chức danh của người ký hóa đơn.

Câu 23: Căn cứ tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là gì?

  • A. Số lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
  • B. Giá tính thuế và thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
  • C. Trọng lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
  • D. Mục đích sử dụng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

Câu 24: Thời hạn nộp thuế GTGT theo tháng là ngày nào?

  • A. Ngày 10 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • B. Ngày 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • C. Ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  • D. Ngày 30 của tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu 25: Doanh nghiệp H kê khai thuế GTGT theo quý. Nếu quý 2 năm N có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra, doanh nghiệp xử lý như thế nào?

  • A. Số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết được chuyển sang khấu trừ vào kỳ sau.
  • B. Số thuế GTGT đầu vào vượt quá sẽ bị hủy bỏ.
  • C. Doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT ngay trong quý đó.
  • D. Số thuế GTGT đầu vào vượt quá được bù trừ với thuế TNDN phải nộp.

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về thuế?

  • A. Trích tiền từ tài khoản ngân hàng.
  • B. Kê biên tài sản, bán đấu giá tài sản kê biên.
  • C. Phạt tiền chậm nộp thuế.
  • D. Thu hồi giấy phép kinh doanh.

Câu 27: Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập từ trúng thưởng xổ số có chịu thuế TNCN không?

  • A. Có, thu nhập từ trúng thưởng xổ số là thu nhập chịu thuế TNCN.
  • B. Không, thu nhập từ trúng thưởng xổ số được miễn thuế TNCN.
  • C. Chỉ chịu thuế TNCN nếu giá trị giải thưởng lớn hơn một mức nhất định.
  • D. Tùy thuộc vào loại hình xổ số.

Câu 28: Doanh nghiệp I kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng. Để tính thuế GTGT phải nộp, doanh nghiệp cần xác định yếu tố nào?

  • A. Tổng doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ.
  • B. Giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ bán ra.
  • C. Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
  • D. Lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh.

Câu 29: Trong trường hợp phát hiện hóa đơn GTGT đã lập có sai sót về tên hàng hóa, doanh nghiệp cần xử lý như thế nào?

  • A. Gạch bỏ thông tin sai và viết lại thông tin đúng trên hóa đơn gốc.
  • B. Tự điều chỉnh sai sót trên tờ khai thuế GTGT.
  • C. Lập biên bản điều chỉnh hóa đơn và lập hóa đơn điều chỉnh (hoặc hóa đơn thay thế tùy trường hợp).
  • D. Không cần xử lý, sai sót nhỏ không ảnh hưởng đến kê khai thuế.

Câu 30: Mục đích chính của việc kiểm tra thuế, thanh tra thuế là gì?

  • A. Tăng cường mối quan hệ giữa cơ quan thuế và doanh nghiệp.
  • B. Thu thập thông tin về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
  • C. Hỗ trợ doanh nghiệp tuân thủ pháp luật thuế.
  • D. Đảm bảo sự tuân thủ pháp luật thuế và phát hiện, xử lý các hành vi vi phạm pháp luật thuế.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế GTGT. Giá tính thuế GTGT của lô hàng nhập khẩu này được xác định như thế nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trường hợp nào sau đây dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khoản chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Doanh nghiệp B bán hàng hóa cho một doanh nghiệp chế xuất. Hàng hóa này được giao tại Việt Nam và thanh toán bằng ngoại tệ. Thuế suất thuế GTGT áp dụng cho giao dịch này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phương pháp khấu trừ thuế GTGT được áp dụng cho đối tượng nộp thuế nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Thời điểm xác định thuế GTGT đối với hàng hóa bán ra là thời điểm nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Thu nhập nào sau đây thuộc thu nhập chịu thuế TNCN từ tiền lương, tiền công?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hóa đơn GTGT đầu vào được khấu trừ thuế cần đáp ứng điều kiện nào về thanh toán đối với giao dịch mua hàng hóa, dịch vụ có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Doanh nghiệp C nhận được khoản tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng kinh tế. Khoản tiền này có được tính vào doanh thu chịu thuế TNDN không?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trường hợp nào sau đây không được coi là thanh toán qua ngân hàng để khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện hành tại Việt Nam là bao nhiêu phần trăm?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Doanh nghiệp D có phát sinh chi phí tiếp khách không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ. Chi phí này có được trừ khi tính thuế TNDN không?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Kỳ tính thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú là:

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Đâu là một trong những hành vi bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong phương pháp khấu trừ thuế GTGT, số thuế GTGT phải nộp trong kỳ được xác định bằng công thức nào?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Loại hóa đơn nào sau đây được sử dụng cho hoạt động bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ trong nước?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Doanh nghiệp E nộp thuế TNDN theo quý. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN tạm tính quý 1 năm N là ngày nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Khoản giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc được ??p dụng trong thuế TNCN nhằm mục đích gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) là loại thuế gián thu hay trực thu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Đối tượng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Doanh nghiệp G được hoàn thuế GTGT trong trường hợp nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Nội dung nào sau đây không bắt buộc phải có trên hóa đơn GTGT?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Căn cứ tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Thời hạn nộp thuế GTGT theo tháng là ngày nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Doanh nghiệp H kê khai thuế GTGT theo quý. Nếu quý 2 năm N có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra, doanh nghiệp xử lý như thế nào?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về thuế?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập từ trúng thưởng xổ số có chịu thuế TNCN không?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Doanh nghiệp I kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng. Để tính thuế GTGT phải nộp, doanh nghiệp cần xác định yếu tố nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong trường hợp phát hiện hóa đơn GTGT đã lập có sai sót về tên hàng hóa, doanh nghiệp cần xử lý như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Mục đích chính của việc kiểm tra thuế, thanh tra thuế là gì?

Xem kết quả