Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đau Dây Thần Kinh Tọa - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Dây thần kinh tọa được hình thành từ các rễ thần kinh nào của đám rối thần kinh thắt lưng cùng?
- A. L1-L4
- B. L4-S1
- C. L4-S3
- D. L5-S4
Câu 2: Một bệnh nhân nam 45 tuổi đến khám vì đau lưng lan xuống mông và mặt sau đùi phải, kèm tê bì cẳng chân và bàn chân phải. Nghiệm pháp Lasègue dương tính bên phải. Triệu chứng này gợi ý tổn thương rễ thần kinh nào?
Câu 3: Nguyên nhân phổ biến nhất gây đau dây thần kinh tọa là gì?
- A. Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
- B. Hẹp ống sống thắt lưng
- C. Viêm khớp cùng chậu
- D. Hội chứng cơ hình lê
Câu 4: Trong chẩn đoán hình ảnh đau dây thần kinh tọa, phương pháp nào thường được ưu tiên lựa chọn để đánh giá tổn thương mô mềm như đĩa đệm và dây thần kinh?
- A. X-quang cột sống thắt lưng
- B. CT cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng
- C. MRI cộng hưởng từ cột sống thắt lưng
- D. Siêu âm khớp háng
Câu 5: Một bệnh nhân đau dây thần kinh tọa đã điều trị nội khoa (thuốc giảm đau, vật lý trị liệu) 6 tuần không đỡ. Xét nghiệm MRI cho thấy thoát vị đĩa đệm L4-L5 lớn, chèn ép rễ thần kinh. Lựa chọn điều trị tiếp theo phù hợp nhất là gì?
- A. Tiếp tục vật lý trị liệu tăng cường
- B. Tiêm ngoài màng cứng corticoid
- C. Châm cứu và xoa bóp bấm huyệt
- D. Phẫu thuật giải ép thần kinh
Câu 6: Thuốc giảm đau nào sau đây thường được sử dụng đầu tay trong điều trị đau dây thần kinh tọa cấp tính?
- A. Paracetamol
- B. Thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs)
- C. Opioid
- D. Thuốc giãn cơ
Câu 7: Vật lý trị liệu đóng vai trò quan trọng trong điều trị đau dây thần kinh tọa, ngoại trừ mục tiêu nào sau đây?
- A. Giảm đau
- B. Tăng cường sức mạnh cơ vùng lưng và bụng
- C. Phục hồi hoàn toàn chiều cao đĩa đệm bị thoát vị
- D. Cải thiện tầm vận động cột sống
Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa đau dây thần kinh tọa tái phát liên quan đến tư thế và thói quen sinh hoạt?
- A. Nằm đệm cứng
- B. Ngồi xổm thường xuyên
- C. Mang giày cao gót liên tục
- D. Duy trì tư thế đúng khi ngồi, đứng, và nâng vật nặng
Câu 9: Yếu tố nguy cơ nào sau đây ít liên quan nhất đến đau dây thần kinh tọa?
- A. Tuổi cao
- B. Thừa cân, béo phì
- C. Hút thuốc lá
- D. Giới tính nữ
Câu 10: Trong các hội chứng sau, hội chứng nào không phải là nguyên nhân trực tiếp gây đau dây thần kinh tọa?
- A. Hội chứng ống cổ tay
- B. Hội chứng cơ hình lê
- C. Hẹp ống sống thắt lưng
- D. Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
Câu 11: Đau dây thần kinh tọa thường lan dọc theo đường đi của dây thần kinh tọa, vị trí đau điển hình nhất là:
- A. Mặt trước đùi
- B. Mặt sau đùi và cẳng chân
- C. Vùng háng và mặt trong đùi
- D. Vùng thắt lưng trên
Câu 12: Một bệnh nhân bị đau dây thần kinh tọa kèm theo yếu cơ bàn chân (bàn chân rủ). Đây là dấu hiệu cảnh báo điều gì?
- A. Tình trạng đau mạn tính thông thường
- B. Phản ứng phụ của thuốc giảm đau
- C. Chèn ép thần kinh nghiêm trọng, cần can thiệp sớm
- D. Tình trạng viêm khớp tiến triển
Câu 13: Nghiệm pháp Lasègue được thực hiện bằng cách nào để đánh giá đau dây thần kinh tọa?
- A. Nâng chân duỗi thẳng của bệnh nhân khi đang nằm ngửa
- B. Gập gối và háng của bệnh nhân khi đang nằm sấp
- C. Ấn dọc cột sống thắt lưng của bệnh nhân khi đang ngồi
- D. Đo tầm vận động khớp háng của bệnh nhân khi đứng
Câu 14: Trong điều trị đau dây thần kinh tọa, tiêm ngoài màng cứng corticoid có tác dụng chính là gì?
- A. Tái tạo mô sụn đĩa đệm bị tổn thương
- B. Giảm viêm và phù nề xung quanh rễ thần kinh
- C. Tăng cường dẫn truyền thần kinh
- D. Gây tê cục bộ dây thần kinh tọa
Câu 15: Loại bài tập nào sau đây thường được khuyến cáo trong giai đoạn phục hồi chức năng đau dây thần kinh tọa để tăng cường sự ổn định cột sống?
- A. Bài tập kéo giãn cột sống
- B. Bài tập aerobic cường độ cao
- C. Bài tập tăng cường cơ core (cơ bụng, cơ lưng)
- D. Bài tập chạy bộ đường dài
Câu 16: Tư thế ngủ nào sau đây được coi là tốt nhất cho người bị đau dây thần kinh tọa để giảm áp lực lên dây thần kinh?
- A. Nằm sấp
- B. Nằm nghiêng với gối kê giữa hai chân
- C. Nằm ngửa thẳng chân
- D. Nằm co quắp người
Câu 17: Biện pháp nào sau đây không thuộc nhóm điều trị bảo tồn (không phẫu thuật) đau dây thần kinh tọa?
- A. Thuốc giảm đau
- B. Vật lý trị liệu
- C. Tiêm ngoài màng cứng
- D. Phẫu thuật cắt bỏ đĩa đệm
Câu 18: Tình trạng nào sau đây có thể gây đau dây thần kinh tọa do chèn ép dây thần kinh trong ống sống thắt lưng?
- A. Hẹp ống sống thắt lưng
- B. Viêm khớp háng
- C. Viêm gân Achilles
- D. Thoái hóa khớp gối
Câu 19: Một bệnh nhân đau dây thần kinh tọa mạn tính, đã điều trị nhiều phương pháp không hiệu quả, ảnh hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống. Phương pháp điều trị nào sau đây có thể được cân nhắc?
- A. Tiếp tục dùng NSAIDs liều cao
- B. Chỉ định phẫu thuật ngay lập tức
- C. Kích thích tủy sống (Spinal Cord Stimulation)
- D. Truyền dịch điện giải
Câu 20: Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào ít đặc trưng cho đau dây thần kinh tọa điển hình?
- A. Đau lan dọc mặt sau đùi và cẳng chân
- B. Tê bì, dị cảm ở bàn chân
- C. Đau tăng khi ho, hắt hơi, rặn
- D. Đau khớp gối
Câu 21: Mục tiêu chính của việc sử dụng thuốc giãn cơ trong điều trị đau dây thần kinh tọa là gì?
- A. Giảm co thắt cơ vùng lưng, giảm đau
- B. Tăng cường lưu thông máu đến dây thần kinh
- C. Phục hồi bao myelin dây thần kinh
- D. Tăng dẫn truyền tín hiệu thần kinh
Câu 22: Biến chứng nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra nếu đau dây thần kinh tọa do thoát vị đĩa đệm không được điều trị kịp thời và hiệu quả?
- A. Viêm khớp cột sống
- B. Hội chứng đuôi ngựa (Cauda Equina Syndrome)
- C. Loãng xương cột sống
- D. Vẹo cột sống
Câu 23: Trong giai đoạn đau cấp của đau dây thần kinh tọa, lời khuyên nào sau đây về hoạt động thể chất là phù hợp nhất?
- A. Tập thể dục cường độ cao để giảm đau nhanh
- B. Nằm bất động hoàn toàn trên giường
- C. Nghỉ ngơi tương đối, tránh các hoạt động gây đau tăng, vận động nhẹ nhàng khi có thể
- D. Sử dụng nẹp lưng và hạn chế tối đa vận động
Câu 24: Khi khám lâm sàng một bệnh nhân nghi ngờ đau dây thần kinh tọa, bác sĩ sẽ kiểm tra sức cơ của nhóm cơ nào để đánh giá chức năng rễ L5?
- A. Cơ gấp gối
- B. Cơ duỗi ngón cái bàn chân
- C. Cơ gấp cổ chân
- D. Cơ dạng háng
Câu 25: So với đau lưng thông thường, đau dây thần kinh tọa có đặc điểm phân biệt quan trọng nhất là gì?
- A. Đau ở vùng thắt lưng
- B. Đau tăng khi vận động
- C. Đau lan xuống chân dọc theo đường đi của dây thần kinh tọa
- D. Đau âm ỉ kéo dài
Câu 26: Phương pháp điều trị phẫu thuật đau dây thần kinh tọa thường được chỉ định khi nào?
- A. Đau nhẹ, mới khởi phát
- B. Đau cải thiện sau dùng thuốc giảm đau
- C. Không đáp ứng với vật lý trị liệu trong 2 tuần
- D. Đau dữ dội, kéo dài, điều trị bảo tồn thất bại, có dấu hiệu thần kinh tiến triển
Câu 27: Trong quá trình phục hồi chức năng đau dây thần kinh tọa, mục tiêu nào sau đây cần đạt được trước khi bệnh nhân có thể trở lại hoạt động thể thao cường độ cao?
- A. Kiểm soát tốt cơn đau, tầm vận động cột sống và chi dưới bình thường, sức cơ phục hồi
- B. Chỉ cần giảm đau là có thể tập luyện lại
- C. Không cần tập phục hồi chức năng, có thể tập thể thao ngay khi hết đau
- D. Chỉ cần tập các bài tập nhẹ nhàng, không cần phục hồi chức năng chuyên sâu
Câu 28: Loại hình công việc nào sau đây có nguy cơ gây đau dây thần kinh tọa cao hơn do đặc thù công việc?
- A. Nhân viên văn phòng
- B. Giáo viên
- C. Công nhân xây dựng (khuân vác nặng, rung xóc)
- D. Lập trình viên
Câu 29: Biện pháp chườm nóng hay chườm lạnh thường được khuyến cáo trong giai đoạn cấp của đau dây thần kinh tọa?
- A. Chườm nóng liên tục
- B. Chườm lạnh trong 24-48 giờ đầu, sau đó có thể chuyển sang chườm nóng
- C. Chườm nóng và lạnh luân phiên
- D. Không nên chườm nóng hay lạnh
Câu 30: Điều nào sau đây không phải là mục tiêu của việc giáo dục bệnh nhân về đau dây thần kinh tọa?
- A. Giúp bệnh nhân hiểu rõ về bệnh và các yếu tố liên quan
- B. Hướng dẫn bệnh nhân các biện pháp tự chăm sóc và giảm đau tại nhà
- C. Tăng cường sự tuân thủ điều trị và tái khám
- D. Đảm bảo bệnh nhân tự ý thay đổi phác đồ điều trị khi cần