Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Học – Đề 03

3

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Học

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cơ chế chính giúp duy trì điện thế nghỉ của tế bào thần kinh là gì?

  • A. Kênh ion rò rỉ Ca2+ trên màng tế bào
  • B. Bơm Na+-K+ ATPase
  • C. Kênh ion rò rỉ Cl- trên màng tế bào
  • D. Kênh ion rò rỉ Na+ trên màng tế bào

Câu 2: Trong pha khử cực của điện thế hoạt động, điều gì xảy ra với tính thấm của màng tế bào thần kinh?

  • A. Tăng tính thấm với ion Na+
  • B. Giảm tính thấm với ion Na+
  • C. Tăng tính thấm với ion K+
  • D. Giảm tính thấm với ion K+

Câu 3: Loại synap nào sử dụng chất dẫn truyền thần kinh để truyền tín hiệu qua khe synap?

  • A. Synap điện
  • B. Khe synap rộng
  • C. Synap hóa học
  • D. Synap cơ học

Câu 4: Chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine bị phân hủy bởi enzyme nào tại synap thần kinh cơ?

  • A. Monoamine oxidase (MAO)
  • B. Catechol-O-methyltransferase (COMT)
  • C. Lipoprotein lipase (LPL)
  • D. Acetylcholinesterase (AChE)

Câu 5: Hormone nào sau đây được tuyến yên sau tiết ra và có vai trò kích thích vỏ thượng thận sản xuất cortisol?

  • A. ACTH (Hormone vỏ thượng thận)
  • B. TSH (Hormone kích thích tuyến giáp)
  • C. FSH (Hormone kích thích nang trứng)
  • D. LH (Hormone tạo hoàng thể)

Câu 6: Insulin, một hormone quan trọng trong điều hòa đường huyết, được sản xuất bởi tế bào nào của tuyến tụy?

  • A. Tế bào alpha (α)
  • B. Tế bào beta (β)
  • C. Tế bào delta (δ)
  • D. Tế bào F (PP)

Câu 7: Loại tế bào cơ tim nào có khả năng tự phát khử cực, tạo nhịp tim?

  • A. Tế bào cơ tâm thất
  • B. Tế bào cơ tâm nhĩ
  • C. Tế bào tạo nhịp
  • D. Tế bào dẫn truyền

Câu 8: Thể tích tâm thu (Stroke Volume - SV) được định nghĩa là?

  • A. Tổng lượng máu trong tim
  • B. Lượng máu tim nhận về mỗi phút
  • C. Lượng máu tim bơm đi mỗi phút
  • D. Lượng máu tim bơm đi mỗi nhịp

Câu 9: Chức năng chính của hemoglobin trong máu là gì?

  • A. Vận chuyển oxy
  • B. Vận chuyển carbon dioxide
  • C. Đông máu
  • D. Bảo vệ cơ thể

Câu 10: Hiện tượng tăng thông khí (hyperventilation) sẽ dẫn đến thay đổi pH máu như thế nào?

  • A. Giảm pH máu (toan hóa)
  • B. Tăng pH máu (kiềm hóa)
  • C. Không đổi pH máu
  • D. pH máu dao động mạnh

Câu 11: Đơn vị chức năng của thận, nơi diễn ra quá trình lọc máu và tái hấp thu, được gọi là gì?

  • A. Tiểu cầu thận
  • B. Ống góp
  • C. Nephron
  • D. Đài bể thận

Câu 12: Hormone nào sau đây có vai trò chính trong việc tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp của thận?

  • A. Aldosterone
  • B. Angiotensin II
  • C. Atrial natriuretic peptide (ANP)
  • D. ADH (Hormone chống bài niệu)

Câu 13: Quá trình tiêu hóa hóa học carbohydrate bắt đầu ở đâu trong hệ tiêu hóa?

  • A. Miệng
  • B. Thực quản
  • C. Dạ dày
  • D. Ruột non

Câu 14: Enzyme pepsin trong dịch vị dạ dày có vai trò tiêu hóa chất dinh dưỡng nào?

  • A. Carbohydrate
  • B. Protein
  • C. Lipid
  • D. Acid nucleic

Câu 15: Loại tế bào nào trong dạ dày tiết ra acid hydrochloric (HCl) cần thiết cho tiêu hóa protein và diệt khuẩn?

  • A. Tế bào chính (chief cells)
  • B. Tế bào слизистые (mucous cells)
  • C. Tế bào thành (parietal cells)
  • D. Tế bào G (G cells)

Câu 16: Trong quá trình co cơ vân, ion calcium (Ca2+) có vai trò gì?

  • A. Cung cấp năng lượng ATP cho co cơ
  • B. Khử cực màng tế bào cơ
  • C. Tái phân cực màng tế bào cơ
  • D. Khởi động chu trình co cơ bằng cách gắn vào troponin

Câu 17: Loại sợi cơ vân nào có tốc độ co nhanh nhất và dễ mệt mỏi nhất?

  • A. Sợi cơ chậm (type I)
  • B. Sợi cơ nhanh (type IIb)
  • C. Sợi cơ trung gian (type IIa)
  • D. Cả ba loại sợi cơ đều có tốc độ co và độ mệt mỏi như nhau

Câu 18: Phản xạ đầu gối (knee-jerk reflex) là một ví dụ điển hình của loại phản xạ nào?

  • A. Phản xạ phức tạp
  • B. Phản xạ có điều kiện
  • C. Phản xạ đơn synap
  • D. Phản xạ đa synap

Câu 19: Vùng não nào đóng vai trò trung tâm điều hòa thân nhiệt của cơ thể?

  • A. Vùng dưới đồi (Hypothalamus)
  • B. Tiểu não (Cerebellum)
  • C. Vỏ não (Cerebral cortex)
  • D. Hành não (Medulla oblongata)

Câu 20: Loại tế bào nào của hệ miễn dịch chịu trách nhiệm sản xuất kháng thể?

  • A. Tế bào lympho T (T lymphocytes)
  • B. Tế bào lympho B (B lymphocytes)
  • C. Đại thực bào (Macrophages)
  • D. Tế bào NK (Natural Killer cells)

Câu 21: Trong quá trình đông máu, yếu tố đông máu fibrinogen được chuyển hóa thành fibrin nhờ enzyme nào?

  • A. Prothrombin
  • B. Plasmin
  • C. Thrombin
  • D. Factor Xa

Câu 22: Cơ quan nào sau đây đóng vai trò chính trong việc điều hòa cân bằng acid-base của cơ thể, bên cạnh hệ hô hấp?

  • A. Gan
  • B. Phổi
  • C. Da
  • D. Thận

Câu 23: Hormone leptin, được sản xuất bởi mô mỡ, có vai trò gì trong điều hòa năng lượng?

  • A. Giảm cảm giác thèm ăn và tăng tiêu hao năng lượng
  • B. Tăng cảm giác thèm ăn và giảm tiêu hao năng lượng
  • C. Tăng dự trữ glucose trong gan
  • D. Giảm dự trữ glucose trong gan

Câu 24: Cơ chế chính giúp vận chuyển glucose vào tế bào cơ và tế bào mỡ sau bữa ăn là gì?

  • A. Vận chuyển tích cực nguyên phát
  • B. Vận chuyển trung gian thụ động qua GLUT4
  • C. Khuếch tán đơn thuần
  • D. Vận chuyển tích cực thứ phát

Câu 25: Trong chu kỳ kinh nguyệt ở nữ giới, hormone nào gây ra hiện tượng rụng trứng?

  • A. FSH (Hormone kích thích nang trứng)
  • B. Estrogen
  • C. LH (Hormone luteinizing)
  • D. Progesterone

Câu 26: Phản ứng "chiến đấu hay bỏ chạy" (fight-or-flight response) được điều khiển chủ yếu bởi hệ thần kinh nào?

  • A. Hệ thần kinh giao cảm
  • B. Hệ thần kinh phó giao cảm
  • C. Hệ thần kinh ruột
  • D. Hệ thần kinh trung ương

Câu 27: Loại thụ thể cảm giác nào chịu trách nhiệm cảm nhận đau?

  • A. Thụ thể cơ học (Mechanoreceptors)
  • B. Thụ thể đau (Nociceptors)
  • C. Thụ thể hóa học (Chemoreceptors)
  • D. Thụ thể nhiệt (Thermoreceptors)

Câu 28: Chức năng chính của dịch mật (bile) trong tiêu hóa lipid là gì?

  • A. Thủy phân lipid thành acid béo và glycerol
  • B. Vận chuyển lipid vào tế bào biểu mô ruột
  • C. Tổng hợp lipid từ acid béo và glycerol
  • D. Nhũ tương hóa lipid để tăng diện tích bề mặt cho enzyme lipase

Câu 29: Quá trình tạo xương mới (ossification) trong cơ thể được thực hiện bởi loại tế bào xương nào?

  • A. Tế bào tạo xương (Osteoblasts)
  • B. Tế bào hủy xương (Osteoclasts)
  • C. Tế bào xương trưởng thành (Osteocytes)
  • D. Tế bào màng xương (Osteogenic cells)

Câu 30: Khi cơ thể bị mất nước, hormone nào được giải phóng để giúp giảm thiểu sự mất nước qua thận?

  • A. Aldosterone
  • B. ADH (Hormone chống bài niệu)
  • C. Atrial natriuretic peptide (ANP)
  • D. Insulin

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cơ chế chính giúp duy trì điện thế nghỉ của tế bào thần kinh là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong pha khử cực của điện thế hoạt động, điều gì xảy ra với tính thấm của màng tế bào thần kinh?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Loại synap nào sử dụng chất dẫn truyền thần kinh để truyền tín hiệu qua khe synap?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine bị phân hủy bởi enzyme nào tại synap thần kinh cơ?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Hormone nào sau đây được tuyến yên sau tiết ra và có vai trò kích thích vỏ thượng thận sản xuất cortisol?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Insulin, một hormone quan trọng trong điều hòa đường huyết, được sản xuất bởi tế bào nào của tuyến tụy?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Loại tế bào cơ tim nào có khả năng tự phát khử cực, tạo nhịp tim?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Thể tích tâm thu (Stroke Volume - SV) được định nghĩa là?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Chức năng chính của hemoglobin trong máu là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Hiện tượng tăng thông khí (hyperventilation) sẽ dẫn đến thay đổi pH máu như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đơn vị chức năng của thận, nơi diễn ra quá trình lọc máu và tái hấp thu, được gọi là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Hormone nào sau đây có vai trò chính trong việc tăng tái hấp thu nước ở ống lượn xa và ống góp của thận?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Quá trình tiêu hóa hóa học carbohydrate bắt đầu ở đâu trong hệ tiêu hóa?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Enzyme pepsin trong dịch vị dạ dày có vai trò tiêu hóa chất dinh dưỡng nào?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Loại tế bào nào trong dạ dày tiết ra acid hydrochloric (HCl) cần thiết cho tiêu hóa protein và diệt khuẩn?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong quá trình co cơ vân, ion calcium (Ca2+) có vai trò gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Loại sợi cơ vân nào có tốc độ co nhanh nhất và dễ mệt mỏi nhất?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phản xạ đầu gối (knee-jerk reflex) là một ví dụ điển hình của loại phản xạ nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Vùng não nào đóng vai trò trung tâm điều hòa thân nhiệt của cơ thể?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Loại tế bào nào của hệ miễn dịch chịu trách nhiệm sản xuất kháng thể?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong quá trình đông máu, yếu tố đông máu fibrinogen được chuyển hóa thành fibrin nhờ enzyme nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cơ quan nào sau đây đóng vai trò chính trong việc điều hòa cân bằng acid-base của cơ thể, bên cạnh hệ hô hấp?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Hormone leptin, được sản xuất bởi mô mỡ, có vai trò gì trong điều hòa năng lượng?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cơ chế chính giúp vận chuyển glucose vào tế bào cơ và tế bào mỡ sau bữa ăn là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong chu kỳ kinh nguyệt ở nữ giới, hormone nào gây ra hiện tượng rụng trứng?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phản ứng 'chiến đấu hay bỏ chạy' (fight-or-flight response) được điều khiển chủ yếu bởi hệ thần kinh nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Loại thụ thể cảm giác nào chịu trách nhiệm cảm nhận đau?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Chức năng chính của dịch mật (bile) trong tiêu hóa lipid là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Quá trình tạo xương mới (ossification) trong cơ thể được thực hiện bởi loại tế bào xương nào?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Học

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Khi cơ thể bị mất nước, hormone nào được giải phóng để giúp giảm thiểu sự mất nước qua thận?

Xem kết quả