Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Toán Cao Cấp – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Toán Cao Cấp

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho hàm số f(x, y) = x^3 - 3xy + y^3. Điểm dừng của hàm số này là:

  • A. (0, 1) và (1, 0)
  • B. (0, 0) và (1, 1)
  • C. (−1, −1) và (0, 0)
  • D. (1, −1) và (−1, 1)

Câu 2: Tính tích phân đường loại 1 của hàm f(x, y) = x + y trên đường cong C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 1).

  • A. 1
  • B. √2
  • C. √2
  • D. 2√2

Câu 3: Ma trận nào sau đây là ma trận khả nghịch?

  • A. [[1, 2], [3, 4]]
  • B. [[1, 2], [2, 4]]
  • C. [[0, 0], [1, 1]]
  • D. [[1, 1], [1, 1]]

Câu 4: Tìm eigenvalue lớn nhất của ma trận A = [[2, 1], [1, 2]].

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2.5
  • D. 3

Câu 5: Giải phương trình vi phân thường y"" - 3y" + 2y = 0. Nghiệm tổng quát của phương trình là:

  • A. y = C1e^x + C2x*e^x
  • B. y = C1e^x + C2e^(2x)
  • C. y = C1cos(x) + C2sin(x)
  • D. y = C1e^(-x) + C2e^(-2x)

Câu 6: Xác định miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (x^n) / n! từ n=0 đến ∞.

  • A. (-1, 1)
  • B. [-1, 1]
  • C. (-∞, +∞)
  • D. Chỉ hội tụ tại x = 0

Câu 7: Tính giới hạn của dãy số a_n = (n^2 + 1) / (2n^2 - n + 3) khi n → ∞.

  • A. 0
  • B. 1/2
  • C. 1
  • D. ∞

Câu 8: Cho hàm f(x) = {x^2*sin(1/x) khi x ≠ 0; 0 khi x = 0}. Hàm số này có đạo hàm tại x = 0 không? Nếu có, đạo hàm bằng bao nhiêu?

  • A. Không có đạo hàm
  • B. 1
  • C. 0
  • D. ∞

Câu 9: Tìm cực trị của hàm số f(x) = x^3 - 6x^2 + 9x + 1.

  • A. Hàm số có cực đại tại x = 1 và cực tiểu tại x = 3.
  • B. Hàm số có cực tiểu tại x = 1 và cực đại tại x = 3.
  • C. Hàm số chỉ có cực đại tại x = 1.
  • D. Hàm số chỉ có cực tiểu tại x = 3.

Câu 10: Tính tích phân bất định ∫ x*e^x dx.

  • A. e^x + C
  • B. x^2*e^x / 2 + C
  • C. x*e^x + x + C
  • D. x*e^x - e^x + C

Câu 11: Trong không gian vector R^3, cho hai vector u = (1, 2, 3) và v = (4, 5, 6). Tính tích có hướng u x v.

  • A. (−3, 6, −3)
  • B. (3, −6, 3)
  • C. (−3, 6, −3)
  • D. (−3, −6, 3)

Câu 12: Tìm hạng của ma trận A = [[1, 2, 3], [2, 4, 6], [3, 6, 9]].

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0

Câu 13: Cho hệ phương trình tuyến tính Ax = b. Điều kiện nào sau đây đảm bảo hệ phương trình có nghiệm duy nhất?

  • A. det(A) = 0
  • B. rank(A) < số ẩn
  • C. b = 0
  • D. det(A) ≠ 0

Câu 14: Giải phương trình vi phân dy/dx = y/x.

  • A. y = C*x
  • B. y = C/x
  • C. y = C*e^x
  • D. y = C*ln|x|

Câu 15: Tính đạo hàm riêng ∂f/∂x của hàm số f(x, y) = x^2*y + sin(xy).

  • A. 2xy + cos(xy)
  • B. x^2 + y*cos(xy)
  • C. 2xy + y*cos(xy)
  • D. x^2 + cos(xy)

Câu 16: Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Tính gradient của f tại điểm (1, 1).

  • A. (e^2, e^2)
  • B. (2e^2, 2e^2)
  • C. (2e, 2e)
  • D. (4e^2, 4e^2)

Câu 17: Sử dụng khai triển Taylor bậc 2 của hàm f(x) = ln(1+x) tại x = 0 để xấp xỉ ln(1.1).

  • A. 0.1
  • B. 0.09
  • C. 0.095
  • D. 0.105

Câu 18: Tìm nghiệm phức của phương trình z^2 + 2z + 5 = 0.

  • A. -1 ± 2
  • B. 1 ± 2i
  • C. -1 ± √6i
  • D. -1 ± 2i

Câu 19: Tính tích phân ∫∫_D (x^2 + y^2) dA, với D là hình tròn x^2 + y^2 ≤ 1.

  • A. π/2
  • B. π
  • C. 2π
  • D. 3π/2

Câu 20: Chuỗi số ∑ (1/n^p) từ n=1 đến ∞ hội tụ khi nào?

  • A. p ≤ 1
  • B. p > 1
  • C. p = 1
  • D. p < 1

Câu 21: Tìm giới hạn lim_(x→0) (sin(x) - x) / x^3.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. -1/6
  • D. ∞

Câu 22: Cho hàm f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x - 4y + 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số.

  • A. 5
  • B. 1
  • C. 0
  • D. −0

Câu 23: Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng phương pháp Gauss: x + y = 3, x - y = 1.

  • A. x = 2, y = 1
  • B. x = 1, y = 2
  • C. x = 3, y = 0
  • D. x = 0, y = 3

Câu 24: Tìm đạo hàm của hàm số y = ln(cos(x)).

  • A. tan(x)
  • B. -tan(x)
  • C. cot(x)
  • D. -cot(x)

Câu 25: Tính tích phân xác định ∫_0^π sin(x) dx.

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. -2

Câu 26: Cho vector v = (1, 2, -1). Tìm vector đơn vị cùng hướng với v.

  • A. (1, 2, -1)
  • B. (1/√6, 2/√6, -1/√6)
  • C. (1/6, 2/6, -1/6)
  • D. (1/√6, 2/√6, -1/√6)

Câu 27: Xác định tính liên tục của hàm số f(x) = {x*sin(1/x) khi x ≠ 0; 0 khi x = 0} tại x = 0.

  • A. Liên tục
  • B. Không liên tục
  • C. Liên tục phải, không liên tục trái
  • D. Liên tục trái, không liên tục phải

Câu 28: Tìm dạng nghiệm riêng của phương trình vi phân y"" - 4y" + 4y = x^2.

  • A. y_p = Ax^2
  • B. y_p = Ax^2 + Bx + C
  • C. y_p = Axe^(2x)
  • D. y_p = (Ax^2 + Bx + C)e^(2x)

Câu 29: Tính tổng của chuỗi hình học vô hạn 1 + 1/2 + 1/4 + 1/8 + ...

  • A. 1
  • B. 1.5
  • C. 2
  • D. ∞

Câu 30: Cho hàm f(x, y) = xy. Tìm đạo hàm theo hướng của vector u = (1/√2, 1/√2) tại điểm (1, 2).

  • A. 1
  • B. √2
  • C. 3/√2
  • D. 3/√2

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho hàm số f(x, y) = x^3 - 3xy + y^3. Điểm dừng của hàm số này là:

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Tính tích phân đường loại 1 của hàm f(x, y) = x + y trên đường cong C là đoạn thẳng từ (0, 0) đến (1, 1).

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Ma trận nào sau đây là ma trận khả nghịch?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Tìm eigenvalue lớn nhất của ma trận A = [[2, 1], [1, 2]].

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Giải phương trình vi phân thường y'' - 3y' + 2y = 0. Nghiệm tổng quát của phương trình là:

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xác định miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (x^n) / n! từ n=0 đến ∞.

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Tính giới hạn của dãy số a_n = (n^2 + 1) / (2n^2 - n + 3) khi n → ∞.

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho hàm f(x) = {x^2*sin(1/x) khi x ≠ 0; 0 khi x = 0}. Hàm số này có đạo hàm tại x = 0 không? Nếu có, đạo hàm bằng bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Tìm cực trị của hàm số f(x) = x^3 - 6x^2 + 9x + 1.

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Tính tích phân bất định ∫ x*e^x dx.

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong không gian vector R^3, cho hai vector u = (1, 2, 3) và v = (4, 5, 6). Tính tích có hướng u x v.

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Tìm hạng của ma trận A = [[1, 2, 3], [2, 4, 6], [3, 6, 9]].

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho hệ phương trình tuyến tính Ax = b. Điều kiện nào sau đây đảm bảo hệ phương trình có nghiệm duy nhất?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Giải phương trình vi phân dy/dx = y/x.

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Tính đạo hàm riêng ∂f/∂x của hàm số f(x, y) = x^2*y + sin(xy).

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho hàm số f(x, y) = e^(x^2 + y^2). Tính gradient của f tại điểm (1, 1).

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Sử dụng khai triển Taylor bậc 2 của hàm f(x) = ln(1+x) tại x = 0 để xấp xỉ ln(1.1).

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Tìm nghiệm phức của phương trình z^2 + 2z + 5 = 0.

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Tính tích phân ∫∫_D (x^2 + y^2) dA, với D là hình tròn x^2 + y^2 ≤ 1.

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Chuỗi số ∑ (1/n^p) từ n=1 đến ∞ hội tụ khi nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Tìm giới hạn lim_(x→0) (sin(x) - x) / x^3.

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho hàm f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x - 4y + 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số.

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng phương pháp Gauss: x + y = 3, x - y = 1.

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tìm đạo hàm của hàm số y = ln(cos(x)).

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Tính tích phân xác định ∫_0^π sin(x) dx.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho vector v = (1, 2, -1). Tìm vector đơn vị cùng hướng với v.

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Xác định tính liên tục của hàm số f(x) = {x*sin(1/x) khi x ≠ 0; 0 khi x = 0} tại x = 0.

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Tìm dạng nghiệm riêng của phương trình vi phân y'' - 4y' + 4y = x^2.

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Tính tổng của chuỗi hình học vô hạn 1 + 1/2 + 1/4 + 1/8 + ...

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Toán Cao Cấp

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho hàm f(x, y) = xy. Tìm đạo hàm theo hướng của vector u = (1/√2, 1/√2) tại điểm (1, 2).

Xem kết quả