Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em - Đề 03
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Đặc Điểm Hệ Tiêu Hóa Ở Trẻ Em - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của miệng trẻ sơ sinh KHÔNG phù hợp với động tác bú mút?
- A. Lưỡi dày và ngắn
- B. Xương hàm trên phát triển mạnh
- C. Hốc miệng nhỏ
- D. Cơ môi khỏe
Câu 2: Hiện tượng chảy nước bọt sinh lý ở trẻ em thường bắt đầu xuất hiện rõ rệt nhất vào giai đoạn nào?
- A. 3 - 4 tháng tuổi
- B. 6 - 7 tháng tuổi
- C. 9 - 10 tháng tuổi
- D. 12 - 15 tháng tuổi
Câu 3: Phản xạ bú mút ở trẻ sơ sinh là một phản xạ:
- A. Bẩm sinh
- B. Có điều kiện
- C. Tập nhiễm
- D. Phức tạp
Câu 4: Loại enzyme tiêu hóa carbohydrate nào sau đây CÓ MẶT với lượng RẤT ÍT hoặc CHƯA CÓ trong nước bọt của trẻ sơ sinh trong những tháng đầu đời?
- A. Amylase (Ptyalin)
- B. Maltase
- C. Sucrase
- D. Lactase
Câu 5: Động tác nuốt ở thai nhi bắt đầu xuất hiện từ tuần thứ bao nhiêu của thai kỳ, đóng vai trò quan trọng trong việc chuẩn bị cho hệ tiêu hóa sau sinh?
- A. Tuần thứ 11 - 12
- B. Tuần thứ 15 - 16
- C. Tuần thứ 20 - 21
- D. Tuần thứ 25 - 26
Câu 6: Răng sữa của trẻ em thường bắt đầu mọc từ khoảng tháng thứ mấy và kết thúc ở khoảng tháng thứ bao nhiêu?
- A. Tháng thứ 3 đến 18
- B. Tháng thứ 4 đến 20
- C. Tháng thứ 5 đến 22
- D. Tháng thứ 6 đến 24
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của thực quản ở trẻ sơ sinh so với người lớn?
- A. Hình dạng hình chóp
- B. Vách thực quản mỏng
- C. Tổ chức đàn hồi và xơ phát triển mạnh
- D. Niêm mạc nhiều mạch máu
Câu 8: Dung tích dạ dày của trẻ sơ sinh đủ tháng trung bình khoảng bao nhiêu?
- A. 10 - 15 ml
- B. 20 - 25 ml
- C. 30 - 35 ml
- D. 40 - 45 ml
Câu 9: Thời gian trung bình để dạ dày của trẻ sơ sinh đủ tháng tiêu hóa và tống hết sữa mẹ là bao lâu?
- A. 20 phút
- B. 40 phút
- C. 60 phút
- D. 90 phút
Câu 10: pH dịch vị dạ dày của trẻ sơ sinh trong thời kỳ bú mẹ thường nằm trong khoảng nào?
- A. 1.5 - 2.5
- B. 4.0 - 6.0
- C. 7.0 - 8.0
- D. 8.5 - 9.5
Câu 11: Enzyme nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc làm vón casein sữa trong dạ dày trẻ nhỏ, giúp quá trình tiêu hóa protein sữa diễn ra hiệu quả hơn?
- A. Pepsin
- B. Trypsin
- C. Lipase
- D. Labferment (Rennin)
Câu 12: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây của ruột ở trẻ em làm tăng nguy cơ lồng ruột so với người lớn?
- A. Ruột non ngắn hơn
- B. Đại tràng cố định
- C. Manh tràng dài và di động
- D. Van hồi manh tràng phát triển
Câu 13: Tần số co bóp của tá tràng ở trẻ sơ sinh trong 4 tháng đầu đời trung bình khoảng bao nhiêu chu kỳ mỗi phút?
- A. 5 - 6 chu kỳ/phút
- B. 7 - 8 chu kỳ/phút
- C. 9 - 10 chu kỳ/phút
- D. 11 - 12 chu kỳ/phút
Câu 14: Enzyme tiêu hóa đường nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm disaccharidase và không có vai trò tiêu hóa disaccharide ở ruột non của trẻ em?
- A. Isomaltase
- B. Gammaglutamyl transferase
- C. Trehalase
- D. Disaccharidase
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm sinh lý của ruột non ở trẻ em liên quan đến quá trình hấp thu dinh dưỡng?
- A. Hệ thống vận chuyển dinh dưỡng phát triển sớm
- B. Men tiêu hóa bào tương xuất hiện sau lysosom
- C. Hàng rào ruột chưa hoàn thiện ở trẻ đẻ non
- D. Hoạt động men lactase tối đa ở trẻ sơ sinh non tháng
Câu 16: Trong những tháng đầu đời, khả năng hấp thu tinh bột của trẻ sơ sinh chủ yếu dựa vào enzyme nào sau đây?
- A. Glucoamylase của ruột non
- B. Alpha amylase của tụy
- C. Amylase của nước bọt
- D. Lipase của ruột non
Câu 17: Thời gian trung bình thức ăn lưu lại trong ruột non của trẻ em là khoảng bao lâu?
- A. 6 - 8 giờ
- B. 8 - 10 giờ
- C. 12 - 16 giờ
- D. 18 - 20 giờ
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về vi khuẩn đường ruột ở trẻ sơ sinh?
- A. Vi khuẩn xâm nhập sau sinh qua nhiều đường
- B. pH phân thấp có tác dụng đề kháng
- C. Vi khuẩn giúp tổng hợp vitamin K
- D. Ở trẻ ăn nhân tạo, Bifidus chiếm ưu thế
Câu 19: Chức năng tái hấp thu nước ở đại tràng của trẻ em đạt mức độ hoàn thiện như người lớn vào khoảng thời điểm nào?
- A. Cuối năm thứ nhất
- B. 6 tháng tuổi
- C. 3 tháng tuổi
- D. Sơ sinh
Câu 20: Phân su của trẻ sơ sinh có màu sắc đặc trưng nào?
- A. Xanh thẫm
- B. Vàng tươi
- C. Nâu vàng
- D. Trắng xám
Câu 21: Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm phát triển của tụy ở trẻ em?
- A. Hình thành từ nụ tụy lưng và bụng
- B. Hoạt động alpha amylase tụy bình thường lúc sơ sinh
- C. Nồng độ alpha amylase tụy tăng dần sau sinh
- D. Xơ nang tụy gây kém tiêu hóa và hấp thu
Câu 22: Trọng lượng gan của trẻ sơ sinh trung bình khoảng bao nhiêu gram?
- A. 100 g
- B. 120 g
- C. 150 g
- D. 180 g
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về gan của trẻ em so với người lớn?
- A. Tham gia tạo máu trong thời kỳ bào thai
- B. Nhu mô gan ít nhưng giàu mạch máu
- C. Cấu trúc gan hoàn toàn như người lớn ở 8 tuổi
- D. Thùy trái phát triển nhanh hơn thùy phải
Câu 24: Loại acid mật nào chiếm ưu thế hơn trong mật của trẻ em so với người lớn?
- A. Acid glycocholic
- B. Acid taurocholic
- C. Acid chenodeoxycholic
- D. Acid lithocholic
Câu 25: Chọn phát biểu SAI về đặc điểm cấu trúc miệng của trẻ sơ sinh liên quan đến bú mẹ:
- A. Hốc miệng nhỏ
- B. Xương hàm dưới kém phát triển
- C. Lưỡi rộng, dày, nhiều nang và gai
- D. Cơ môi dày
Câu 26: Chức năng tiêu hóa nào sau đây còn CHƯA hoàn thiện ở trẻ sơ sinh khi mới ra đời, cần thời gian phát triển thêm?
- A. Phản xạ nuốt
- B. Amylase tụy
- C. Phản xạ bú
- D. Nhu động ruột
Câu 27: Hạch Bonard là những hạt màu trắng hoặc vàng nhạt thường xuất hiện ở vị trí nào trong miệng trẻ sơ sinh?
- A. Mặt trong má
- B. Dưới lưỡi
- C. Đường giữa vòm khẩu cái
- D. Lợi răng
Câu 28: Dây thần kinh hướng tâm (afferent) chính của phản xạ bú mút là dây thần kinh nào?
- A. Dây VII (dây mặt)
- B. Dây IX (dây thiệt hầu)
- C. Dây V (dây sinh ba)
- D. Dây XII (dây hạ thiệt)
Câu 29: Trung tâm điều khiển phản xạ bú mút nằm ở vị trí nào trong hệ thần kinh trung ương?
- A. Hành não (Hành tủy)
- B. Cầu não
- C. Trung não
- D. Vỏ não
Câu 30: Dây thần kinh ly tâm (efferent) nào sau đây KHÔNG tham gia vào phản xạ bú mút, tức là không trực tiếp điều khiển các cơ tham gia động tác bú?
- A. Dây VI (dây vận nhãn ngoài)
- B. Dây VII (dây mặt)
- C. Dây V (dây sinh ba)
- D. Dây XII (dây hạ thiệt)