Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Chi Trên - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân bị gãy xương cánh tay ở vị trí 1/3 giữa thân xương. Sau khi bó bột, bệnh nhân không thể duỗi cổ tay và các ngón tay. Dựa trên vị trí gãy xương, dây thần kinh nào có khả năng cao nhất bị tổn thương?
- A. Thần kinh trụ
- B. Thần kinh quay
- C. Thần kinh giữa
- D. Thần kinh cơ bì
Câu 2: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ cẳng tay trước?
- A. Cơ gấp cổ tay trụ
- B. Cơ gan tay dài
- C. Cơ gấp các ngón tay nông
- D. Cơ cánh tay quay
Câu 3: Một người bị tổn thương đám rối cánh tay, dẫn đến mất khả năng dạng cánh tay hoàn toàn từ 15 độ trở lên. Nhóm cơ chính bị liệt trong trường hợp này là nhóm cơ nào?
- A. Nhóm cơ xoay vai
- B. Nhóm cơ gấp khuỷu
- C. Cơ delta
- D. Cơ ngực lớn
Câu 4: Cấu trúc nào sau đây KHÔNG đi qua ống cổ tay?
- A. Gân cơ gấp các ngón tay nông
- B. Thần kinh trụ
- C. Thần kinh giữa
- D. Gân cơ gấp ngón cái dài
Câu 5: Khớp vai là một khớp hoạt dịch đa trục, cho phép cử động linh hoạt. Tuy nhiên, cử động nào sau đây KHÔNG phải là cử động chính của khớp vai?
- A. Gấp và duỗi
- B. Khép và dạng
- C. Xoay trong và xoay ngoài
- D. Sấp và ngửa
Câu 6: Động mạch cánh tay, động mạch chính của chi trên, bắt đầu từ bờ dưới cơ nào và tiếp tục đến ngang mức nào thì chia thành động mạch quay và trụ?
- A. Bờ dưới cơ ngực lớn; cổ xương quay
- B. Bờ trên cơ ngực bé; lồi cầu trong xương cánh tay
- C. Bờ dưới cơ tròn lớn; mỏm khuỷu xương trụ
- D. Bờ trên cơ dưới vai; mỏm trâm xương quay
Câu 7: Rối loạn chức năng thần kinh trụ có thể gây ra dấu hiệu "bàn tay vuốt trụ". Dấu hiệu này là do sự mất cân bằng giữa hoạt động của cơ nào và cơ nào ở bàn tay?
- A. Cơ gấp ngón tay sâu và cơ duỗi ngón tay
- B. Cơ mô cái và cơ mô út
- C. Cơ gian cốt và cơ đối chiếu ngón cái
- D. Cơ giun và cơ gian cốt
Câu 8: Cơ răng trước, một cơ quan trọng trong vận động xương bả vai, có chức năng chính nào sau đây?
- A. Nâng xương bả vai
- B. Dạng và xoay xương bả vai lên trên
- C. Khép và xoay xương bả vai xuống dưới
- D. Cố định xương bả vai vào lồng ngực
Câu 9: Một bệnh nhân bị vết thương ở vùng tam giác cánh tay tam đầu. Cấu trúc nào sau đây có khả năng bị tổn thương nhất trong tam giác này?
- A. Thần kinh quay và động mạch cánh tay sâu
- B. Thần kinh trụ và động mạch bên trụ trên
- C. Thần kinh giữa và động mạch cánh tay
- D. Thần kinh cơ bì và tĩnh mạch nền
Câu 10: Vòng nối động mạch quanh vai có vai trò quan trọng trong việc duy trì tuần hoàn máu cho chi trên khi có tắc nghẽn động mạch dưới đòn hoặc động mạch nách. Động mạch nào sau đây KHÔNG tham gia vào vòng nối này?
- A. Động mạch trên vai
- B. Động mạch dưới vai
- C. Động mạch lưng vai
- D. Động mạch bên trụ trên
Câu 11: Cơ gấp khuỷu chính (mạnh nhất) của cẳng tay là cơ nào?
- A. Cơ nhị đầu cánh tay
- B. Cơ cánh tay quay
- C. Cơ cánh tay
- D. Cơ sấp tròn
Câu 12: Thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho da ở vùng mô cái (thenar eminence) của bàn tay?
- A. Thần kinh trụ
- B. Thần kinh giữa
- C. Thần kinh quay nông
- D. Thần kinh cơ bì
Câu 13: Mô tả nào sau đây đúng về xương trụ?
- A. Đầu xa lớn hơn đầu gần
- B. Không có mỏm khuỷu
- C. Có khuyết ròng rọc ở đầu gần
- D. Tiếp khớp với xương cổ tay tại đầu gần
Câu 14: Cơ nào sau đây KHÔNG bám vào mỏm quạ của xương vai?
- A. Cơ quạ cánh tay
- B. Cơ nhị đầu cánh tay (đầu ngắn)
- C. Cơ ngực bé
- D. Cơ lưng rộng
Câu 15: Thần kinh cơ bì sau khi đi qua cơ quạ cánh tay sẽ tiếp tục đi giữa cơ nào và cơ nào ở cánh tay?
- A. Cơ nhị đầu cánh tay và cơ cánh tay
- B. Cơ tam đầu cánh tay và cơ cánh tay
- C. Cơ delta và cơ ngực lớn
- D. Cơ tròn lớn và cơ dưới vai
Câu 16: Động mạch quay, một trong hai nhánh tận của động mạch cánh tay, thường được bắt mạch ở vị trí nào?
- A. Hố nách
- B. Cổ tay, phía ngoài gân cơ gấp cổ tay quay
- C. Rãnh nhị đầu trong ở khuỷu
- D. Tam giác cánh tay tam đầu
Câu 17: Cơ nào sau đây KHÔNG tham gia vào động tác xoay ngoài cánh tay?
- A. Cơ dưới gai
- B. Cơ tròn bé
- C. Cơ delta (phần sau)
- D. Cơ lưng rộng
Câu 18: Thần kinh nào sau đây có thể bị tổn thương trong hội chứng ống cổ tay?
- A. Thần kinh trụ
- B. Thần kinh quay
- C. Thần kinh giữa
- D. Thần kinh cơ bì
Câu 19: Nhánh tận nào của thần kinh quay chi phối các cơ khu sau cẳng tay?
- A. Nhánh nông thần kinh quay
- B. Nhánh sâu thần kinh quay
- C. Thần kinh gian cốt trước
- D. Thần kinh bì cẳng tay sau
Câu 20: Cung gan tay nông chủ yếu được tạo bởi sự nối tiếp giữa động mạch nào và động mạch nào?
- A. Động mạch trụ và nhánh gan tay nông của động mạch quay
- B. Động mạch quay và nhánh gan tay sâu của động mạch trụ
- C. Động mạch gian cốt trước và động mạch gian cốt sau
- D. Động mạch cánh tay và động mạch dưới đòn
Câu 21: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ mô cái (thenar muscles) ở bàn tay?
- A. Cơ dạng ngón cái ngắn
- B. Cơ đối chiếu ngón cái
- C. Cơ gấp ngón cái ngắn
- D. Cơ khép ngón cái
Câu 22: Thần kinh nách đi qua lỗ tứ giác cùng với cấu trúc mạch máu nào?
- A. Động mạch dưới vai
- B. Động mạch mũ cánh tay sau
- C. Động mạch cánh tay sâu
- D. Động mạch ngực ngoài
Câu 23: Mô tả nào sau đây đúng về khớp khuỷu?
- A. Khớp chỏm cầu
- B. Cho phép xoay cánh tay
- C. Khớp bản lề
- D. Không phải khớp hoạt dịch
Câu 24: Cơ nào sau đây được chi phối bởi thần kinh ngực lưng (thoracodorsal nerve)?
- A. Cơ lưng rộng
- B. Cơ ngực lớn
- C. Cơ răng trước
- D. Cơ thang
Câu 25: Tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống tĩnh mạch nông của chi trên?
- A. Tĩnh mạch đầu
- B. Tĩnh mạch nền
- C. Tĩnh mạch giữa khuỷu
- D. Tĩnh mạch nách
Câu 26: Cơ gian cốt mu tay có chức năng chính nào đối với các ngón tay?
- A. Khép các ngón tay
- B. Dạng các ngón tay
- C. Gấp đốt bàn ngón tay
- D. Duỗi đốt gian ngón tay
Câu 27: Thần kinh nào sau đây chi phối cơ sấp vuông (pronator quadratus)?
- A. Thần kinh quay
- B. Thần kinh trụ
- C. Thần kinh gian cốt trước
- D. Thần kinh cơ bì
Câu 28: Vị trí nào sau đây KHÔNG phải là vị trí thường gặp của hội chứng chèn ép thần kinh?
- A. Ống cổ tay
- B. Rãnh thần kinh trụ ở khuỷu
- C. Lỗ tứ giác
- D. Rãnh nhị đầu ngoài
Câu 29: Động mạch gian cốt chung (common interosseous artery) là nhánh của động mạch nào?
- A. Động mạch quay
- B. Động mạch trụ
- C. Động mạch cánh tay
- D. Động mạch nách
Câu 30: Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay?
- A. Cơ gấp cổ tay quay
- B. Cơ gấp cổ tay trụ
- C. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn
- D. Cơ cánh tay