Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Ngực - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong quá trình hít vào gắng sức, cơ nào sau đây đóng vai trò chính trong việc nâng các xương sườn trên và xương ức, giúp tăng thể tích lồng ngực theo chiều trước-sau và chiều ngang?
- A. Cơ hoành
- B. Cơ ức đòn chũm
- C. Cơ gian sườn trong
- D. Cơ thẳng bụng
Câu 2: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh hoành bên phải. Hậu quả trực tiếp nào sau đây có thể quan sát thấy khi bệnh nhân cố gắng hít vào?
- A. Lồng ngực bên phải nở rộng hơn bên trái.
- B. Áp lực trong khoang màng phổi phải tăng lên.
- C. Vòm hoành bên phải di chuyển lên trên thay vì xuống dưới.
- D. Nhịp thở trở nên chậm và sâu hơn.
Câu 3: Rãnh sườn nằm ở mặt dưới xương sườn chứa bó mạch thần kinh gian sườn. Thành phần nào trong bó mạch này nằm ở vị trí cao nhất (phía trên) trong rãnh sườn?
- A. Tĩnh mạch gian sườn
- B. Động mạch gian sườn
- C. Thần kinh gian sườn
- D. Ống bạch huyết gian sườn
Câu 4: Trong phẫu thuật mở ngực, bác sĩ cần rạch da và các lớp cơ thành ngực để tiếp cận khoang màng phổi. Lớp cơ nào sau đây phải được rạch đầu tiên sau khi rạch da và lớp mỡ dưới da?
- A. Cơ gian sườn trong
- B. Cơ gian sườn trong cùng
- C. Cơ ngang ngực
- D. Cơ gian sườn ngoài
Câu 5: Đặc điểm giải phẫu nào sau đây giúp phân biệt đốt sống ngực với các đốt sống cổ và thắt lưng?
- A. Mỏm gai chẻ đôi
- B. Hõm sườn trên và dưới trên thân đốt sống
- C. Lỗ mỏm ngang
- D. Thân đốt sống hình hạt đậu
Câu 6: Cấu trúc nào sau đây không thuộc trung thất trước?
- A. Tuyến ức
- B. Mô liên kết và mỡ
- C. Hạch bạch huyết
- D. Thực quản
Câu 7: Van tim hai lá (van nhĩ thất trái) nằm ở vị trí nào trong tim?
- A. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
- B. Giữa tâm thất phải và động mạch phổi
- C. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
- D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ
Câu 8: Nhánh nào sau đây của động mạch vành trái cung cấp máu cho thành trước của tâm thất trái và vách gian thất trước?
- A. Động mạch vành phải
- B. Động mạch gian thất trước
- C. Động mạch mũ
- D. Động mạch bờ phải
Câu 9: Tĩnh mạch tim lớn (Great cardiac vein) thường đi cùng với động mạch vành nào?
- A. Động mạch vành phải
- B. Động mạch mũ
- C. Động mạch gian thất trước
- D. Động mạch bờ phải
Câu 10: Cấu trúc nào sau đây dẫn máu nghèo oxy từ tim phải đến phổi để thực hiện quá trình trao đổi khí?
- A. Tĩnh mạch phổi
- B. Động mạch chủ
- C. Tĩnh mạch chủ trên
- D. Động mạch phổi
Câu 11: Phế quản chính phải khác với phế quản chính trái ở điểm nào sau đây?
- A. Ngắn hơn và dốc hơn
- B. Dài hơn và nằm ngang hơn
- C. Có đường kính nhỏ hơn
- D. Chia thành ba phế quản thùy trước khi vào rốn phổi
Câu 12: Thùy phổi nào sau đây chỉ có ở phổi phải mà không có ở phổi trái?
- A. Thùy trên
- B. Thùy giữa
- C. Thùy dưới
- D. Thùy lưỡi
Câu 13: Khe gian thùy nào chia phổi trái thành thùy trên và thùy dưới?
- A. Khe ngang
- B. Khe dọc
- C. Khe thẳng đứng
- D. Khe chếch
Câu 14: Vùng rốn phổi là nơi các cấu trúc đi vào và ra khỏi phổi. Thành phần nào sau đây nằm ở vị trí cao nhất trong rốn phổi trái?
- A. Động mạch phổi
- B. Phế quản chính trái
- C. Tĩnh mạch phổi trên
- D. Tĩnh mạch phổi dưới
Câu 15: Màng phổi tạng khác với màng phổi thành ở điểm nào sau đây?
- A. Màng phổi tạng chứa nhiều đầu mút thần kinh cảm giác đau hơn.
- B. Màng phổi tạng được cấp máu bởi các động mạch gian sườn.
- C. Màng phổi tạng bao phủ trực tiếp bề mặt nhu mô phổi.
- D. Màng phổi tạng tạo nên các ngách màng phổi.
Câu 16: Ngách sườn hoành là vị trí thấp nhất của khoang màng phổi khi đứng thẳng. Vị trí này được tạo bởi sự phản xạ của màng phổi nào?
- A. Màng phổi tạng và màng phổi trung thất
- B. Màng phổi sườn và màng phổi hoành
- C. Màng phổi hoành và màng phổi trung thất
- D. Màng phổi tạng và màng phổi sườn
Câu 17: Trong kỹ thuật chọc dò màng phổi để hút dịch, vị trí chọc kim an toàn nhất thường là ở khoang gian sườn nào, trên đường nách giữa, và phía trên bờ trên hay bờ dưới của xương sườn?
- A. Khoang gian sườn 4-5, phía trên bờ trên xương sườn
- B. Khoang gian sườn 9-10, phía dưới bờ dưới xương sườn
- C. Khoang gian sườn 7-8, phía trên bờ trên xương sườn
- D. Khoang gian sườn 2-3, phía dưới bờ dưới xương sườn
Câu 18: Cấu trúc nào sau đây thuộc hệ thống dẫn truyền điện của tim, có vai trò khởi phát nhịp tim bình thường?
- A. Nút xoang nhĩ
- B. Nút nhĩ thất
- C. Bó His
- D. Mạng lưới Purkinje
Câu 19: Dây chằng động mạch (Ligamentum arteriosum) là di tích còn sót lại của cấu trúc nào trong thời kỳ bào thai?
- A. Lỗ bầu dục
- B. Ống động mạch
- C. Tĩnh mạch rốn
- D. Động mạch rốn
Câu 20: Góc Louis (góc ức) là một mốc giải phẫu quan trọng trên thành ngực. Nó tương ứng với vị trí của cấu trúc nào sau đây?
- A. Khớp sụn sườn thứ nhất
- B. Khớp sụn sườn thứ ba
- C. Khớp sụn sườn thứ hai
- D. Đốt sống ngực T5
Câu 21: Trên phim X-quang ngực thẳng, cung dưới trái của bóng tim chủ yếu được tạo bởi buồng tim nào?
- A. Tâm nhĩ trái
- B. Tâm thất trái
- C. Tâm nhĩ phải
- D. Tâm thất phải
Câu 22: Cơ hoành được chi phối vận động chính bởi dây thần kinh nào?
- A. Thần kinh lang thang (dây X)
- B. Thần kinh gian sườn
- C. Thần kinh hoành vị
- D. Thần kinh hoành
Câu 23: Xương sườn số 1 khớp với đốt sống ngực nào?
- A. Đốt sống ngực T1
- B. Đốt sống ngực T2
- C. Đốt sống cổ C7
- D. Đốt sống ngực T3
Câu 24: Các tĩnh mạch phổi đổ máu vào buồng tim nào?
- A. Tâm nhĩ phải
- B. Tâm thất phải
- C. Tâm nhĩ trái
- D. Tâm thất trái
Câu 25: Đoạn nào của khí quản nằm trong trung thất trên?
- A. Đoạn ngực trên chỗ chia đôi khí quản
- B. Đoạn cổ
- C. Đoạn ngực dưới gần cơ hoành
- D. Toàn bộ khí quản nằm trong trung thất trên
Câu 26: Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ gian sườn trong?
- A. Cơ răng cưa trước
- B. Cơ gian sườn trong cùng
- C. Cơ nâng sườn
- D. Cơ ức sườn
Câu 27: Cấu trúc nào sau đây đi qua khe hoành chủ (aortic hiatus) của cơ hoành?
- A. Tĩnh mạch chủ dưới
- B. Thực quản
- C. Động mạch chủ ngực
- D. Dây thần kinh hoành
Câu 28: Số lượng phân thùy phổi tối đa có thể có ở một phổi là bao nhiêu?
Câu 29: Vị trí nghe rõ nhất của van động mạch chủ trên thành ngực thường ở đâu?
- A. Khoang gian sườn 2 bên trái bờ ức
- B. Khoang gian sườn 2 bên phải bờ ức
- C. Khoang gian sườn 5 đường trung đòn trái
- D. Khoang gian sườn 4 bên trái bờ ức
Câu 30: Thành phần nào của trung thất sau nằm ở vị trí trước cột sống ngực và sau tim?
- A. Tuyến ức
- B. Khí quản
- C. Thực quản
- D. Tim