Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1 – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1 - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi đến khám vì xuất hiện các chấm xuất huyết nhỏ li ti trên da và dễ bầm tím không rõ nguyên nhân trong 2 tuần gần đây. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng tiểu cầu là 20 G/L (bình thường: 150-400 G/L), các dòng tế bào máu khác bình thường. Tiền sử bệnh nhân khỏe mạnh, không dùng thuốc chống đông. Nghi ngờ đầu tiên hướng tới bệnh lý nào sau đây?

  • A. Suy tủy xương
  • B. Xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn (ITP) nguyên phát
  • C. Rối loạn đông máu di truyền
  • D. Bệnh bạch cầu cấp dòng tủy

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính của xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn (ITP) là gì?

  • A. Sản xuất tiểu cầu không đủ tại tủy xương
  • B. Tiểu cầu bị tiêu thụ quá mức do đông máu nội mạch lan tỏa (DIC)
  • C. Phá hủy tiểu cầu tăng cường tại lách qua trung gian kháng thể tự miễn
  • D. Rối loạn chức năng tiểu cầu bẩm sinh

Câu 3: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG giúp chẩn đoán xác định xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn (ITP) mà chủ yếu giúp loại trừ các nguyên nhân giảm tiểu cầu thứ phát?

  • A. Xét nghiệm kháng thể kháng tiểu cầu (Anti-platelet antibody)
  • B. Đếm tế bào máu ngoại vi
  • C. Tiền sử và khám lâm sàng kỹ lưỡng
  • D. Tủy đồ

Câu 4: Một bệnh nhân ITP có số lượng tiểu cầu 30 G/L, không có triệu chứng xuất huyết đáng kể ngoài vài chấm xuất huyết rải rác. Theo hướng dẫn hiện hành, thái độ xử trí phù hợp nhất là gì?

  • A. Theo dõi sát lâm sàng và xét nghiệm công thức máu định kỳ
  • B. Bắt đầu điều trị Corticosteroid liều cao
  • C. Truyền khối tiểu cầu đậm đặc
  • D. Cắt lách cấp cứu

Câu 5: Corticosteroid được sử dụng như liệu pháp đầu tay trong điều trị ITP vì cơ chế tác dụng chính nào sau đây?

  • A. Kích thích tủy xương tăng sản xuất tiểu cầu
  • B. Ức chế chức năng đại thực bào lách, giảm phá hủy tiểu cầu
  • C. Trung hòa trực tiếp kháng thể kháng tiểu cầu
  • D. Tăng cường ngưng tập tiểu cầu

Câu 6: Một bệnh nhân ITP trẻ tuổi, không đáp ứng với Corticosteroid sau 4 tuần điều trị, vẫn còn xuất huyết dưới da và niêm mạc, số lượng tiểu cầu 25 G/L. Lựa chọn điều trị tiếp theo hợp lý nhất là gì?

  • A. Tăng liều Corticosteroid
  • B. Truyền khối tiểu cầu định kỳ
  • C. Globulin miễn dịch đường tĩnh mạch (IVIG)
  • D. Hóa trị liệu ức chế tủy xương

Câu 7: Biến chứng nguy hiểm nhất của xuất huyết giảm tiểu cầu nặng là gì?

  • A. Xuất huyết não
  • B. Thiếu máu mạn tính
  • C. Nhiễm trùng cơ hội
  • D. Suy thận cấp

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định cắt lách trong điều trị ITP mạn tính?

  • A. ITP mạn tính kéo dài trên 12 tháng
  • B. Thất bại với Corticosteroid và IVIG
  • C. Bệnh nhân phụ thuộc Corticosteroid liều cao để duy trì tiểu cầu
  • D. ITP mới được chẩn đoán dưới 6 tháng

Câu 9: Thuốc nào sau đây là một chất chủ vận thụ thể thrombopoietin (TPO-RA) được sử dụng trong điều trị ITP mạn tính?

  • A. Cyclophosphamide
  • B. Romiplostim
  • C. Rituximab
  • D. Azathioprine

Câu 10: Một phụ nữ mang thai 28 tuần được chẩn đoán ITP với số lượng tiểu cầu 20 G/L. Lựa chọn điều trị nào sau đây được ưu tiên để giảm nguy cơ xuất huyết cho cả mẹ và con?

  • A. Cắt lách cấp cứu
  • B. Hóa trị liệu liều cao
  • C. Globulin miễn dịch đường tĩnh mạch (IVIG)
  • D. Truyền khối tiểu cầu định kỳ đến khi sinh

Câu 11: Đặc điểm xuất huyết nào sau đây gợi ý nhiều đến nguyên nhân giảm tiểu cầu hơn là rối loạn đông máu?

  • A. Xuất huyết khớp (Hemarthrosis)
  • B. Xuất huyết da và niêm mạc (chấm xuất huyết, mảng bầm tím)
  • C. Xuất huyết cơ bắp sâu
  • D. Chảy máu kéo dài sau vết thương sâu

Câu 12: Xét nghiệm "Dấu hiệu dây thắt" (Tourniquet test) dương tính trong bệnh cảnh xuất huyết giảm tiểu cầu phản ánh điều gì?

  • A. Rối loạn chức năng đông máu nội sinh
  • B. Thiếu hụt yếu tố đông máu
  • C. Tăng tính thấm thành mạch máu do giảm tiểu cầu
  • D. Tăng đông máu

Câu 13: Một bệnh nhân ITP được điều trị Corticosteroid dài ngày. Biến chứng nào sau đây KHÔNG liên quan đến việc sử dụng Corticosteroid kéo dài?

  • A. Loãng xương
  • B. Tăng đường huyết
  • C. Ức chế miễn dịch, dễ nhiễm trùng
  • D. Suy thượng thận cấp

Câu 14: Trong trường hợp xuất huyết giảm tiểu cầu do thuốc (ví dụ Heparin gây giảm tiểu cầu - HIT), cơ chế gây giảm tiểu cầu chủ yếu là gì?

  • A. Ức chế trực tiếp tủy xương sản xuất tiểu cầu
  • B. Hình thành phức hợp kháng thể-thuốc, hoạt hóa tiểu cầu và gây phá hủy
  • C. Tăng đào thải tiểu cầu qua thận
  • D. Giảm hấp thu vitamin K, ảnh hưởng đến chức năng tiểu cầu

Câu 15: Một bệnh nhân ITP có nhóm máu Rh âm (Rh-), cần truyền khối tiểu cầu. Loại khối tiểu cầu nào phù hợp nhất để truyền cho bệnh nhân này?

  • A. Khối tiểu cầu Rh âm
  • B. Khối tiểu cầu Rh dương
  • C. Khối tiểu cầu nhóm O
  • D. Khối tiểu cầu gạn tách

Câu 16: Mục tiêu điều trị chính trong xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn (ITP) là gì?

  • A. Đưa số lượng tiểu cầu trở về mức bình thường tuyệt đối (150-400 G/L)
  • B. Ngăn ngừa xuất huyết nghiêm trọng, duy trì số lượng tiểu cầu ở mức an toàn (>30 G/L)
  • C. Loại bỏ hoàn toàn kháng thể kháng tiểu cầu
  • D. Phục hồi hoàn toàn chức năng tủy xương

Câu 17: Trong ITP mạn tính, xét nghiệm kháng thể kháng tiểu cầu có độ nhạy và độ đặc hiệu như thế nào?

  • A. Độ nhạy và độ đặc hiệu rất cao, là tiêu chuẩn vàng chẩn đoán ITP
  • B. Độ nhạy cao nhưng độ đặc hiệu thấp, hữu ích trong chẩn đoán phân biệt
  • C. Độ nhạy và độ đặc hiệu không cao, chủ yếu hỗ trợ chẩn đoán khi lâm sàng phù hợp
  • D. Không có giá trị trong chẩn đoán ITP

Câu 18: Một trẻ em 5 tuổi được chẩn đoán ITP cấp tính sau nhiễm virus hô hấp. Tiên lượng chung của ITP cấp tính ở trẻ em là gì?

  • A. Tiên lượng tốt, đa số tự khỏi trong vòng vài tháng
  • B. Tiên lượng dè dặt, thường tiến triển thành mạn tính
  • C. Tiên lượng xấu, nguy cơ xuất huyết não cao
  • D. Tiên lượng phụ thuộc vào đáp ứng với Corticosteroid

Câu 19: Thuốc Rituximab, một kháng thể đơn dòng kháng CD20, được sử dụng trong điều trị ITP với cơ chế tác dụng nào?

  • A. Ức chế trực tiếp sự phá hủy tiểu cầu tại lách
  • B. Kích thích tủy xương tăng sinh tiểu cầu
  • C. Phong bế thụ thể Fc trên đại thực bào
  • D. Giảm sản xuất kháng thể kháng tiểu cầu bằng cách ức chế tế bào B

Câu 20: Trong ITP, tình trạng lách to có ý nghĩa gì về mặt cơ chế bệnh sinh và điều trị?

  • A. Lách to là nguyên nhân chính gây giảm sản xuất tiểu cầu
  • B. Lách là nơi phá hủy tiểu cầu chính, cắt lách có thể cải thiện số lượng tiểu cầu
  • C. Lách to là dấu hiệu của ITP thứ phát do bệnh lý ác tính
  • D. Kích thước lách không liên quan đến cơ chế bệnh sinh hay điều trị ITP

Câu 21: Một bệnh nhân ITP chuẩn bị phẫu thuật. Cần nâng số lượng tiểu cầu lên mức tối thiểu bao nhiêu để đảm bảo an toàn trong phẫu thuật?

  • A. Trên 10 G/L
  • B. Trên 30 G/L
  • C. Trên 50 G/L
  • D. Trên 100 G/L

Câu 22: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để phòng ngừa xuất huyết ở bệnh nhân ITP?

  • A. Tránh các hoạt động thể thao va chạm mạnh
  • B. Sử dụng bàn chải đánh răng lông mềm
  • C. Hạn chế các thủ thuật xâm lấn không cần thiết
  • D. Sử dụng Aspirin liều thấp hàng ngày

Câu 23: Trong ITP thứ phát, nguyên nhân thường gặp nhất ở người lớn tuổi là gì?

  • A. Nhiễm trùng cấp tính
  • B. Bệnh lý lympho mạn tính (CLL)
  • C. Bệnh tự miễn dịch (SLE)
  • D. Sử dụng thuốc Heparin

Câu 24: Xét nghiệm công thức máu ở bệnh nhân ITP điển hình thường có đặc điểm gì ngoài giảm tiểu cầu?

  • A. Các dòng tế bào hồng cầu và bạch cầu thường bình thường
  • B. Thường có thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc
  • C. Số lượng bạch cầu thường tăng cao
  • D. Tất cả các dòng tế bào máu đều giảm

Câu 25: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá hiệu quả điều trị ITP?

  • A. Đếm số lượng tiểu cầu định kỳ
  • B. Đánh giá lâm sàng tình trạng xuất huyết
  • C. Thời gian Quick (PT/INR)
  • D. Xét nghiệm tủy đồ sau điều trị (trong một số trường hợp)

Câu 26: Một bệnh nhân ITP có tiền sử loét dạ dày tá tràng. Lựa chọn điều trị Corticosteroid cần lưu ý điều gì?

  • A. Chống chỉ định tuyệt đối Corticosteroid
  • B. Cần dùng kèm thuốc bảo vệ dạ dày (ức chế bơm proton - PPI)
  • C. Giảm liều Corticosteroid xuống mức thấp nhất
  • D. Không cần lưu ý đặc biệt, Corticosteroid an toàn trên bệnh nhân loét dạ dày

Câu 27: Trong ITP mạn tính, khi nào thì xem xét sử dụng các thuốc ức chế miễn dịch khác như Azathioprine hoặc Mycophenolate Mofetil?

  • A. Ngay từ đầu, thay thế Corticosteroid
  • B. Sau khi thất bại với IVIG
  • C. Trước khi cân nhắc cắt lách
  • D. Sau khi thất bại với Corticosteroid, IVIG, TPO-RA và cắt lách (hoặc không đủ điều kiện cắt lách)

Câu 28: Một bệnh nhân ITP sau cắt lách bị sốt cao, rét run. Cần nghĩ đến biến chứng nhiễm trùng nào đầu tiên?

  • A. Nhiễm trùng huyết do vi khuẩn có vỏ капсула
  • B. Viêm phổi bệnh viện
  • C. Nhiễm trùng vết mổ
  • D. Nhiễm nấm Candida xâm lấn

Câu 29: Theo dõi lâu dài ở bệnh nhân ITP mạn tính cần chú ý điều gì về nguy cơ bệnh lý ác tính?

  • A. Không cần theo dõi đặc biệt về nguy cơ ác tính
  • B. Nguy cơ bệnh lý ác tính thấp, chỉ cần theo dõi tiểu cầu
  • C. Cần theo dõi định kỳ để phát hiện sớm bệnh lý lympho ác tính tiềm ẩn
  • D. Nguy cơ ác tính chỉ có ở trẻ em ITP mạn tính

Câu 30: Nghiên cứu về dịch tễ học ITP cho thấy tỷ lệ mắc bệnh thay đổi theo độ tuổi và giới tính như thế nào?

  • A. Tỷ lệ mắc bệnh không thay đổi theo tuổi và giới tính
  • B. ITP cấp thường gặp ở trẻ em, ITP mạn ở người lớn, nữ giới > nam giới (người lớn)
  • C. ITP gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ nam giới cao hơn nữ giới
  • D. ITP chủ yếu là bệnh của người cao tuổi, không liên quan giới tính

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một bệnh nhân nữ 35 tuổi đến khám vì xuất hiện các chấm xuất huyết nhỏ li ti trên da và dễ bầm tím không rõ nguyên nhân trong 2 tuần gần đây. Xét nghiệm công thức máu cho thấy số lượng tiểu cầu là 20 G/L (bình thường: 150-400 G/L), các dòng tế bào máu khác bình thường. Tiền sử bệnh nhân khỏe mạnh, không dùng thuốc chống đông. Nghi ngờ đầu tiên hướng tới bệnh lý nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cơ chế bệnh sinh chính của xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn (ITP) là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG giúp chẩn đoán xác định xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn (ITP) mà chủ yếu giúp loại trừ các nguyên nhân giảm tiểu cầu thứ phát?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một bệnh nhân ITP có số lượng tiểu cầu 30 G/L, không có triệu chứng xuất huyết đáng kể ngoài vài chấm xuất huyết rải rác. Theo hướng dẫn hiện hành, thái độ xử trí phù hợp nhất là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Corticosteroid được sử dụng như liệu pháp đ??u tay trong điều trị ITP vì cơ chế tác dụng chính nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một bệnh nhân ITP trẻ tuổi, không đáp ứng với Corticosteroid sau 4 tuần điều trị, vẫn còn xuất huyết dưới da và niêm mạc, số lượng tiểu cầu 25 G/L. Lựa chọn điều trị tiếp theo hợp lý nhất là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Biến chứng nguy hiểm nhất của xuất huyết giảm tiểu cầu nặng là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định cắt lách trong điều trị ITP mạn tính?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Thuốc nào sau đây là một chất chủ vận thụ thể thrombopoietin (TPO-RA) được sử dụng trong điều trị ITP mạn tính?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một phụ nữ mang thai 28 tuần được chẩn đoán ITP với số lượng tiểu cầu 20 G/L. Lựa chọn điều trị nào sau đây được ưu tiên để giảm nguy cơ xuất huyết cho cả mẹ và con?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Đặc điểm xuất huyết nào sau đây gợi ý nhiều đến nguyên nhân giảm tiểu cầu hơn là rối loạn đông máu?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Xét nghiệm 'Dấu hiệu dây thắt' (Tourniquet test) dương tính trong bệnh cảnh xuất huyết giảm tiểu cầu phản ánh điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một bệnh nhân ITP được điều trị Corticosteroid dài ngày. Biến chứng nào sau đây KHÔNG liên quan đến việc sử dụng Corticosteroid kéo dài?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong trường hợp xuất huyết giảm tiểu cầu do thuốc (ví dụ Heparin gây giảm tiểu cầu - HIT), cơ chế gây giảm tiểu cầu chủ yếu là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một bệnh nhân ITP có nhóm máu Rh âm (Rh-), cần truyền khối tiểu cầu. Loại khối tiểu cầu nào phù hợp nhất để truyền cho bệnh nhân này?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Mục tiêu điều trị chính trong xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn (ITP) là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong ITP mạn tính, xét nghiệm kháng thể kháng tiểu cầu có độ nhạy và độ đặc hiệu như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một trẻ em 5 tuổi được chẩn đoán ITP cấp tính sau nhiễm virus hô hấp. Tiên lượng chung của ITP cấp tính ở trẻ em là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Thuốc Rituximab, một kháng thể đơn dòng kháng CD20, được sử dụng trong điều trị ITP với cơ chế tác dụng nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong ITP, tình trạng lách to có ý nghĩa gì về mặt cơ chế bệnh sinh và điều trị?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một bệnh nhân ITP chuẩn bị phẫu thuật. Cần nâng số lượng tiểu cầu lên mức tối thiểu bao nhiêu để đảm bảo an toàn trong phẫu thuật?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để phòng ngừa xuất huyết ở bệnh nhân ITP?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong ITP thứ phát, nguyên nhân thường gặp nhất ở người lớn tuổi là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xét nghiệm công thức máu ở bệnh nhân ITP điển hình thường có đặc điểm gì ngoài giảm tiểu cầu?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá hiệu quả điều trị ITP?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một bệnh nhân ITP có tiền sử loét dạ dày tá tràng. Lựa chọn điều trị Corticosteroid cần lưu ý điều gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong ITP mạn tính, khi nào thì xem xét sử dụng các thuốc ức chế miễn dịch khác như Azathioprine hoặc Mycophenolate Mofetil?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một bệnh nhân ITP sau cắt lách bị sốt cao, rét run. Cần nghĩ đến biến chứng nhiễm trùng nào đầu tiên?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Theo dõi lâu dài ở bệnh nhân ITP mạn tính cần chú ý điều gì về nguy cơ bệnh lý ác tính?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Xuất Huyết Giảm Tiểu Cầu 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Nghiên cứu về dịch tễ học ITP cho thấy tỷ lệ mắc bệnh thay đổi theo độ tuổi và giới tính như thế nào?

Xem kết quả