Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Viêm Màng Não Mủ – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Viêm Màng Não Mủ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây viêm màng não mủ ở trẻ em?

  • A. Suy giảm miễn dịch
  • B. Nhiễm trùng tai giữa (viêm tai giữa)
  • C. Viêm phổi
  • D. Tiền sử dị ứng thức ăn

Câu 2: Triệu chứng nào sau đây là dấu hiệu CẢNH BÁO nguy hiểm nhất ở trẻ sơ sinh nghi ngờ viêm màng não mủ, đòi hỏi can thiệp y tế khẩn cấp?

  • A. Sốt nhẹ (38°C)
  • B. Bú kém
  • C. Co giật
  • D. Nôn trớ sau ăn

Câu 3: Xét nghiệm dịch não tủy (DNT) là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán viêm màng não mủ. Trong trường hợp viêm màng não mủ điển hình, đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với kết quả DNT?

  • A. Dịch não tủy trong, glucose bình thường, bạch cầu lympho chiếm ưu thế
  • B. Dịch não tủy đục như nước vo gạo
  • C. Protein dịch não tủy tăng cao (> 1g/L)
  • D. Glucose dịch não tủy giảm thấp (< 2.5 mmol/L)

Câu 4: Một trẻ 2 tuổi nhập viện với sốt cao, đau đầu, và cổ cứng. Nghi ngờ viêm màng não mủ, bác sĩ chỉ định chọc dò tủy sống. Trong tình huống nào sau đây, chọc dò tủy sống là CHỐNG CHỈ ĐỊNH tuyệt đối?

  • A. Sốt cao trên 39°C
  • B. Hội chứng tăng áp lực nội sọ rõ (phù gai thị)
  • C. Nghi ngờ nhiễm trùng huyết
  • D. Rối loạn đông máu nhẹ

Câu 5: Vi khuẩn nào sau đây là nguyên nhân gây viêm màng não mủ THƯỜNG GẶP NHẤT ở trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi?

  • A. Neisseria meningitidis (Não mô cầu)
  • B. Haemophilus influenzae type b (Hib)
  • C. Streptococcus agalactiae (Liên cầu nhóm B)
  • D. Streptococcus pneumoniae (Phế cầu khuẩn)

Câu 6: Phác đồ kháng sinh ban đầu theo kinh nghiệm (empirical therapy) cho trẻ sơ sinh nghi ngờ viêm màng não mủ thường bao gồm sự kết hợp của kháng sinh nào?

  • A. Ceftriaxone đơn độc
  • B. Ampicillin và Gentamicin
  • C. Vancomycin và Meropenem
  • D. Penicillin G và Erythromycin

Câu 7: Dexamethasone, một corticosteroid, được sử dụng trong điều trị viêm màng não mủ với mục đích chính nào?

  • A. Diệt trừ trực tiếp vi khuẩn gây bệnh
  • B. Tăng cường hệ miễn dịch của bệnh nhân
  • C. Giảm đau đầu và sốt
  • D. Giảm phản ứng viêm và phù não

Câu 8: Thời gian điều trị kháng sinh tối thiểu cho viêm màng não mủ do NÃO MÔ CẦU (Neisseria meningitidis) thường là bao lâu sau khi bệnh nhân ổn định lâm sàng?

  • A. 5-7 ngày
  • B. 10-14 ngày
  • C. 21 ngày
  • D. 4-6 tuần

Câu 9: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của viêm màng não mủ ở trẻ em?

  • A. Điếc
  • B. Chậm phát triển tinh thần và vận động
  • C. Viêm ruột hoại tử
  • D. Động kinh

Câu 10: Vaccine phòng bệnh nào sau đây KHÔNG giúp phòng ngừa viêm màng não mủ do các tác nhân vi khuẩn?

  • A. Vaccine Hib (Haemophilus influenzae type b)
  • B. Vaccine phế cầu (Pneumococcal conjugate vaccine - PCV)
  • C. Vaccine não mô cầu (Meningococcal vaccine)
  • D. Vaccine BCG (Bacillus Calmette-Guérin)

Câu 11: Một trẻ 18 tháng tuổi sốt cao, quấy khóc, thóp phồng, cổ cứng. Nghi ngờ viêm màng não mủ, bác sĩ khám thấy dấu hiệu Kernig và Brudzinski dương tính. Dấu hiệu Kernig được thực hiện bằng cách nào?

  • A. Gấp cổ bệnh nhân về phía ngực và quan sát phản ứng chân
  • B. Gấp háng 90 độ và cố gắng duỗi thẳng gối bệnh nhân
  • C. Ấn vào điểm đau dưới sườn phải và quan sát phản ứng của bệnh nhân
  • D. Nâng đầu bệnh nhân lên khỏi giường và quan sát phản ứng của thân mình

Câu 12: Trong viêm màng não mủ, tình trạng hạ đường huyết trong dịch não tủy xảy ra do cơ chế nào?

  • A. Tăng sản xuất insulin tại não
  • B. Giảm hấp thu glucose từ máu vào não
  • C. Vi khuẩn và bạch cầu sử dụng glucose trong dịch não tủy
  • D. Tăng đào thải glucose qua nước tiểu

Câu 13: Xét nghiệm nào sau đây giúp xác định NHANH CHÓNG căn nguyên vi khuẩn gây viêm màng não mủ từ dịch não tủy, hỗ trợ điều trị kháng sinh hướng đích?

  • A. Nhuộm Gram dịch não tủy
  • B. Cấy dịch não tủy
  • C. PCR đa mồi (multiplex PCR)
  • D. Đếm tế bào dịch não tủy

Câu 14: Một trẻ 6 tháng tuổi được chẩn đoán viêm màng não mủ do Haemophilus influenzae type b (Hib). Người thân nào sau đây của trẻ CẦN được xem xét điều trị dự phòng bằng Rifampicin?

  • A. Ông bà ngoại sống cùng nhà
  • B. Anh trai 3 tuổi cùng nhà và chưa được tiêm vaccine Hib đầy đủ
  • C. Cô giáo tại nhà trẻ
  • D. Bác sĩ điều trị trực tiếp

Câu 15: Trong quá trình điều trị viêm màng não mủ, khi nào thì nên CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY lần thứ hai để đánh giá hiệu quả điều trị?

  • A. Ngay trước khi xuất viện
  • B. Sau 7 ngày điều trị kháng sinh
  • C. Sau 24-48 giờ nếu lâm sàng không cải thiện hoặc nghi ngờ kháng kháng sinh
  • D. Không cần chọc dò lại nếu lâm sàng cải thiện

Câu 16: Đâu là vị trí chọc dò dịch não tủy AN TOÀN và THƯỜNG QUY nhất ở trẻ em để tránh tổn thương tủy sống?

  • A. Khe giữa đốt sống thắt lưng L2-L3
  • B. Khe giữa đốt sống thắt lưng L4-L5 hoặc L5-S1
  • C. Khe giữa đốt sống ngực T12-L1
  • D. Khe giữa đốt sống cổ C7-T1

Câu 17: Trẻ sơ sinh bị viêm màng não mủ thường có biểu hiện lâm sàng KHÁC BIỆT so với trẻ lớn. Đâu là biểu hiện ÍT ĐIỂN HÌNH hơn ở trẻ sơ sinh so với trẻ lớn?

  • A. Bú kém, bỏ bú
  • B. Li bì, ngủ gà
  • C. Thay đổi thân nhiệt (sốt hoặc hạ thân nhiệt)
  • D. Cổ cứng gáy rõ ràng

Câu 18: Trong viêm màng não mủ do phế cầu khuẩn (Streptococcus pneumoniae), yếu tố nào sau đây làm tăng NGUY CƠ kháng kháng sinh Penicillin?

  • A. Tiền sử sử dụng kháng sinh nhóm beta-lactam gần đây
  • B. Tuổi của bệnh nhân (trẻ sơ sinh)
  • C. Viêm màng não mủ mắc phải tại cộng đồng
  • D. Không có yếu tố nguy cơ nào rõ ràng

Câu 19: Một trẻ 4 tuổi bị viêm màng não mủ do não mô cầu. Ban xuất huyết hoại tử hình sao xuất hiện trên da. Cơ chế bệnh sinh nào gây ra ban xuất huyết này?

  • A. Phản ứng dị ứng kháng nguyên - kháng thể
  • B. Nội độc tố vi khuẩn gây tổn thương nội mạc mạch máu và rối loạn đông máu
  • C. Tắc mạch do vi khuẩn
  • D. Giảm tiểu cầu tự miễn

Câu 20: Tiêu chuẩn nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá hiệu quả điều trị viêm màng não mủ?

  • A. Hết sốt ít nhất 24-48 giờ
  • B. Cải thiện tri giác và giảm triệu chứng màng não
  • C. Số lượng bạch cầu trong dịch não tủy giảm đáng kể
  • D. Chiều cao của trẻ tăng lên

Câu 21: Trong trường hợp viêm màng não mủ do Listeria monocytogenes, kháng sinh ưu tiên lựa chọn là gì?

  • A. Ceftriaxone
  • B. Vancomycin
  • C. Ampicillin
  • D. Gentamicin

Câu 22: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc điều trị hỗ trợ viêm màng não mủ?

  • A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
  • B. Hạ sốt bằng Paracetamol
  • C. Chống co giật bằng Diazepam
  • D. Bù dịch và điện giải

Câu 23: Đâu là yếu tố quan trọng nhất quyết định tiên lượng của viêm màng não mủ ở trẻ em?

  • A. Loại vi khuẩn gây bệnh
  • B. Thời gian từ khi khởi phát triệu chứng đến khi bắt đầu điều trị kháng sinh
  • C. Tuổi của trẻ khi mắc bệnh
  • D. Tình trạng dinh dưỡng của trẻ

Câu 24: Trong trường hợp viêm màng não mủ có biến chứng tràn dịch dưới màng cứng, phương pháp điều trị nào sau đây có thể được cân nhắc?

  • A. Tăng liều kháng sinh
  • B. Sử dụng thêm thuốc lợi tiểu
  • C. Chọc hút dịch dưới màng cứng
  • D. Phẫu thuật mở sọ giải áp

Câu 25: Khi nào thì nên nghi ngờ viêm màng não mủ do lao (tuberculosis meningitis) hơn là viêm màng não mủ do vi khuẩn thông thường?

  • A. Diễn biến bệnh bán cấp hoặc mạn tính
  • B. Khởi phát bệnh đột ngột, cấp tính
  • C. Dịch não tủy đục như mủ
  • D. Đáp ứng tốt với kháng sinh phổ rộng ban đầu

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với dịch não tủy trong viêm màng não do virus?

  • A. Dịch não tủy trong hoặc hơi đục
  • B. Tế bào dịch não tủy tăng nhẹ (vài chục đến vài trăm)
  • C. Bạch cầu lympho chiếm ưu thế trong dịch não tủy
  • D. Glucose dịch não tủy giảm rất thấp (< 2.5 mmol/L)

Câu 27: Trong viêm màng não mủ, biến chứng ứ nước não thất (hydrocephalus) thường xảy ra do cơ chế nào?

  • A. Tăng sản xuất dịch não tủy quá mức
  • B. Viêm và xơ hóa màng não gây tắc nghẽn lưu thông dịch não tủy
  • C. Giảm hấp thu dịch não tủy tại đám rối mạch mạc
  • D. Phù não gây chèn ép đường lưu thông dịch não tủy

Câu 28: Xét nghiệm CẤY DỊCH NÃO TỦY có vai trò quan trọng nhất trong việc gì ở bệnh nhân viêm màng não mủ?

  • A. Đánh giá mức độ nặng của bệnh
  • B. Loại trừ các nguyên nhân viêm màng não khác
  • C. Xác định chính xác căn nguyên vi khuẩn và làm kháng sinh đồ
  • D. Theo dõi đáp ứng điều trị kháng sinh

Câu 29: Ở trẻ lớn và người lớn, vi khuẩn nào sau đây là nguyên nhân gây viêm màng não mủ THƯỜNG GẶP NHẤT?

  • A. Streptococcus pneumoniae (Phế cầu khuẩn)
  • B. Haemophilus influenzae type b (Hib)
  • C. Escherichia coli (E. coli)
  • D. Listeria monocytogenes

Câu 30: Trong trường hợp nghi ngờ viêm màng não mủ ở tuyến y tế cơ sở, hành động nào sau đây là ƯU TIÊN hàng đầu trước khi chuyển tuyến?

  • A. Chọc dò dịch não tủy để chẩn đoán trước khi chuyển tuyến
  • B. Bắt đầu điều trị kháng sinh kinh nghiệm và chuyển tuyến cấp cứu
  • C. Hạ sốt tích cực và theo dõi tại tuyến cơ sở
  • D. Chỉ chuyển tuyến khi có kết quả xét nghiệm máu

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây viêm màng não mủ ở trẻ em?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Triệu chứng nào sau đây là dấu hiệu CẢNH BÁO nguy hiểm nhất ở trẻ sơ sinh nghi ngờ viêm màng não mủ, đòi hỏi can thiệp y tế khẩn cấp?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xét nghiệm dịch não tủy (DNT) là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán viêm màng não mủ. Trong trường hợp viêm màng não mủ điển hình, đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với kết quả DNT?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một trẻ 2 tuổi nhập viện với sốt cao, đau đầu, và cổ cứng. Nghi ngờ viêm màng não mủ, bác sĩ chỉ định chọc dò tủy sống. Trong tình huống nào sau đây, chọc dò tủy sống là CHỐNG CHỈ ĐỊNH tuyệt đối?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Vi khuẩn nào sau đây là nguyên nhân gây viêm màng não mủ THƯỜNG GẶP NHẤT ở trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phác đồ kháng sinh ban đầu theo kinh nghiệm (empirical therapy) cho trẻ sơ sinh nghi ngờ viêm màng não mủ thường bao gồm sự kết hợp của kháng sinh nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Dexamethasone, một corticosteroid, được sử dụng trong điều trị viêm màng não mủ với mục đích chính nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Thời gian điều trị kháng sinh tối thiểu cho viêm màng não mủ do NÃO MÔ CẦU (Neisseria meningitidis) thường là bao lâu sau khi bệnh nhân ổn định lâm sàng?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là biến chứng thường gặp của viêm màng não mủ ở trẻ em?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Vaccine phòng bệnh nào sau đây KHÔNG giúp phòng ngừa viêm màng não mủ do các tác nhân vi khuẩn?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một trẻ 18 tháng tuổi sốt cao, quấy khóc, thóp phồng, cổ cứng. Nghi ngờ viêm màng não mủ, bác sĩ khám thấy dấu hiệu Kernig và Brudzinski dương tính. Dấu hiệu Kernig được thực hiện bằng cách nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong viêm màng não mủ, tình trạng hạ đường huyết trong dịch não tủy xảy ra do cơ chế nào?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Xét nghiệm nào sau đây giúp xác định NHANH CHÓNG căn nguyên vi khuẩn gây viêm màng não mủ từ dịch não tủy, hỗ trợ điều trị kháng sinh hướng đích?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một trẻ 6 tháng tuổi được chẩn đoán viêm màng não mủ do Haemophilus influenzae type b (Hib). Người thân nào sau đây của trẻ CẦN được xem xét điều trị dự phòng bằng Rifampicin?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong quá trình điều trị viêm màng não mủ, khi nào thì nên CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY lần thứ hai để đánh giá hiệu quả điều trị?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Đâu là vị trí chọc dò dịch não tủy AN TOÀN và THƯỜNG QUY nhất ở trẻ em để tránh tổn thương tủy sống?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trẻ sơ sinh bị viêm màng não mủ thường có biểu hiện lâm sàng KHÁC BIỆT so với trẻ lớn. Đâu là biểu hiện ÍT ĐIỂN HÌNH hơn ở trẻ sơ sinh so với trẻ lớn?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong viêm màng não mủ do phế cầu khuẩn (Streptococcus pneumoniae), yếu tố nào sau đây làm tăng NGUY CƠ kháng kháng sinh Penicillin?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một trẻ 4 tuổi bị viêm màng não mủ do não mô cầu. Ban xuất huyết hoại tử hình sao xuất hiện trên da. Cơ chế bệnh sinh nào gây ra ban xuất huyết này?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tiêu chuẩn nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá hiệu quả điều trị viêm màng não mủ?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong trường hợp viêm màng não mủ do Listeria monocytogenes, kháng sinh ưu tiên lựa chọn là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc điều trị hỗ trợ viêm màng não mủ?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đâu là yếu tố quan trọng nhất quyết định tiên lượng của viêm màng não mủ ở trẻ em?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong trường hợp viêm màng não mủ có biến chứng tràn dịch dưới màng cứng, phương pháp điều trị nào sau đây có thể được cân nhắc?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Khi nào thì nên nghi ngờ viêm màng não mủ do lao (tuberculosis meningitis) hơn là viêm màng não mủ do vi khuẩn thông thường?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với dịch não tủy trong viêm màng não do virus?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong viêm màng não mủ, biến chứng ứ nước não thất (hydrocephalus) thường xảy ra do cơ chế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Xét nghiệm CẤY DỊCH NÃO TỦY có vai trò quan trọng nhất trong việc gì ở bệnh nhân viêm màng não mủ?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Ở trẻ lớn và người lớn, vi khuẩn nào sau đây là nguyên nhân gây viêm màng não mủ THƯỜNG GẶP NHẤT?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Viêm Màng Não Mủ

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong trường hợp nghi ngờ viêm màng não mủ ở tuyến y tế cơ sở, hành động nào sau đây là ƯU TIÊN hàng đầu trước khi chuyển tuyến?

Xem kết quả