Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Phổi 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 55 tuổi, hút thuốc lá 30 gói năm, đến khám vì ho khan kéo dài 2 tháng, đôi khi khạc ra ít đờm trắng. Khám lâm sàng không phát hiện dấu hiệu bất thường rõ rệt. X-quang ngực thẳng cho thấy một nốt mờ đơn độc ở thùy trên phổi phải, kích thước khoảng 2cm. Bước tiếp cận chẩn đoán ban đầu phù hợp nhất là gì?
- A. Theo dõi X-quang ngực sau 3 tháng
- B. Chụp CT scan ngực độ phân giải cao (HRCT)
- C. Nội soi phế quản sinh thiết
- D. Xét nghiệm tế bào học đờm
Câu 2: Trong các yếu tố nguy cơ sau đây, yếu tố nào có mối liên quan mạnh mẽ nhất với ung thư phổi tế bào nhỏ (Small Cell Lung Cancer - SCLC)?
- A. Hút thuốc lá
- B. Tiếp xúc với amiăng
- C. Tiền sử gia đình ung thư phổi
- D. Ô nhiễm không khí
Câu 3: Một bệnh nhân ung thư phổi được chẩn đoán giai đoạn IIIA (theo TNM lần thứ 8). Giai đoạn này có đặc điểm nào sau đây?
- A. Khối u còn khu trú tại phổi, chưa di căn hạch
- B. Khối u đã xâm lấn thành ngực hoặc cơ hoành
- C. Di căn hạch trung thất cùng bên (N2)
- D. Di căn xa đến các cơ quan khác
Câu 4: Xét nghiệm dấu ấn sinh học (biomarker) EGFR được chỉ định trong trường hợp ung thư phổi loại mô bệnh học nào?
- A. Ung thư phổi tế bào nhỏ (SCLC)
- B. Ung thư phổi biểu mô tuyến (Adenocarcinoma)
- C. Ung thư phổi biểu mô vảy (Squamous cell carcinoma)
- D. Ung thư phổi tế bào lớn (Large cell carcinoma)
Câu 5: Phương pháp điều trị nào sau đây thường được ưu tiên lựa chọn cho bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) giai đoạn sớm (giai đoạn I-II) có đủ điều kiện sức khỏe?
- A. Phẫu thuật cắt bỏ khối u
- B. Xạ trị triệt căn
- C. Hóa trị bổ trợ
- D. Liệu pháp miễn dịch
Câu 6: Một bệnh nhân ung thư phổi tế bào nhỏ (SCLC) giai đoạn lan rộng (Extensive Stage) được điều trị hóa chất. Mục tiêu chính của hóa trị trong giai đoạn này là gì?
- A. Chữa khỏi hoàn toàn bệnh
- B. Ngăn chặn di căn xa
- C. Thu nhỏ khối u để phẫu thuật
- D. Kiểm soát triệu chứng và kéo dài thời gian sống thêm
Câu 7: Hội chứng Pancoast (Pancoast syndrome) thường liên quan đến ung thư phổi ở vị trí nào?
- A. Thùy dưới phổi
- B. Rốn phổi
- C. Đỉnh phổi
- D. Màng phổi
Câu 8: Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là một biểu hiện thường gặp của hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên (Superior Vena Cava - SVC syndrome) do ung thư phổi?
- A. Phù mặt và cổ
- B. Tĩnh mạch cổ nổi
- C. Khó thở
- D. Phù chi dưới
Câu 9: Xét nghiệm tế bào học đờm (sputum cytology) có giá trị chẩn đoán ung thư phổi trung tâm tốt nhất khi nào?
- A. Ung thư phổi trung tâm
- B. Ung thư phổi ngoại vi
- C. Ung thư phổi giai đoạn sớm
- D. Ung thư phổi tế bào nhỏ
Câu 10: Trong các phương pháp sinh thiết phổi sau, phương pháp nào xâm lấn nhất và thường được chỉ định khi các phương pháp ít xâm lấn khác không đủ để chẩn đoán?
- A. Sinh thiết phế quản qua nội soi phế quản
- B. Sinh thiết xuyên thành ngực dưới hướng dẫn CT
- C. Sinh thiết hạch trung thất qua nội soi trung thất
- D. Sinh thiết phổi mở
Câu 11: Một bệnh nhân ung thư phổi biểu mô tuyến giai đoạn IV có đột biến EGFR exon 19. Lựa chọn điều trị ưu tiên ban đầu là gì?
- A. Hóa trị đa hóa chất
- B. Xạ trị toàn não
- C. Thuốc ức chế EGFR tyrosine kinase (TKI)
- D. Liệu pháp miễn dịch
Câu 12: Mục tiêu của xạ trị dự phòng sọ não (prophylactic cranial irradiation - PCI) trong ung thư phổi tế bào nhỏ (SCLC) là gì?
- A. Điều trị di căn não đã có
- B. Ngăn ngừa di căn não
- C. Giảm đau đầu do u não
- D. Cải thiện chức năng nhận thức
Câu 13: Kháng thể đơn dòng Pembrolizumab là một loại thuốc thuộc nhóm nào trong điều trị ung thư phổi?
- A. Hóa chất cytotoxic
- B. Thuốc điều trị đích (Targeted therapy)
- C. Thuốc kháng sinh mạch máu (Anti-angiogenic agent)
- D. Liệu pháp miễn dịch (Immunotherapy)
Câu 14: Biến chứng nguy hiểm nào sau đây có thể xảy ra sau phẫu thuật cắt phổi?
- A. Tràn khí màng phổi
- B. Rò mỏm cắt phế quản
- C. Viêm phổi
- D. Đau sau mổ
Câu 15: Một bệnh nhân ung thư phổi biểu mô vảy có chỉ định xạ trị triệt căn. Tác dụng phụ cấp tính thường gặp nhất của xạ trị vào vùng ngực là gì?
- A. Rụng tóc
- B. Suy tủy xương
- C. Viêm thực quản
- D. Viêm da do xạ trị
Câu 16: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá giai đoạn hạch trung thất (N-staging) trong ung thư phổi?
- A. X-quang ngực thẳng thường quy
- B. CT scan ngực có thuốc cản quang
- C. PET-CT scan
- D. Nội soi trung thất (Mediastinoscopy)
Câu 17: Một bệnh nhân ung thư phổi xuất hiện hội chứng cận ung thư (paraneoplastic syndrome) là tăng canxi máu. Chất trung gian hóa học nào có khả năng cao gây ra tình trạng này?
- A. ACTH (Adrenocorticotropic hormone)
- B. PTHrP (Parathyroid hormone-related peptide)
- C. ADH (Antidiuretic hormone)
- D. Calcitonin
Câu 18: Tiêu chuẩn ECOG (Eastern Cooperative Oncology Group) đánh giá điều gì ở bệnh nhân ung thư?
- A. Giai đoạn bệnh
- B. Kích thước khối u
- C. Tình trạng hoạt động thể chất
- D. Mức độ đau
Câu 19: Trong ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC), thuật ngữ "điều trị củng cố" (consolidation therapy) thường được dùng để chỉ phương pháp điều trị nào?
- A. Hóa trị tân bổ trợ (Neoadjuvant chemotherapy)
- B. Xạ trị sau hóa trị đồng thời
- C. Liệu pháp miễn dịch duy trì
- D. Phẫu thuật cắt bỏ hạch di căn
Câu 20: Một bệnh nhân ung thư phổi có tràn dịch màng phổi ác tính tái phát nhiều lần, gây khó thở. Phương pháp nào sau đây giúp kiểm soát tràn dịch màng phổi hiệu quả nhất trong trường hợp này?
- A. Chọc hút dịch màng phổi đơn thuần
- B. Đặt ống dẫn lưu màng phổi
- C. Hóa trị toàn thân
- D. Gây dính màng phổi
Câu 21: Loại ung thư phổi nào có xu hướng di căn não sớm và thường quy nhất?
- A. Ung thư phổi tế bào nhỏ (SCLC)
- B. Ung thư phổi biểu mô tuyến (Adenocarcinoma)
- C. Ung thư phổi biểu mô vảy (Squamous cell carcinoma)
- D. Ung thư phổi tế bào lớn (Large cell carcinoma)
Câu 22: Xét nghiệm PD-L1 (Programmed death-ligand 1) được sử dụng để tiên lượng và lựa chọn điều trị nào trong ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC)?
- A. Hóa trị
- B. Xạ trị
- C. Liệu pháp miễn dịch
- D. Điều trị đích
Câu 23: Một bệnh nhân ung thư phổi có biểu hiện khàn tiếng mới xuất hiện. Nguyên nhân có khả năng nhất gây ra triệu chứng này là gì?
- A. Viêm thanh quản do nhiễm trùng
- B. Liệt dây thần kinh thanh quản quặt ngược
- C. Trào ngược dạ dày thực quản
- D. Hen phế quản
Câu 24: Trong ung thư phổi, hội chứng Horner (Horner"s syndrome) bao gồm các dấu hiệu nào sau đây?
- A. Đồng tử giãn, lồi mắt, tăng tiết mồ hôi mặt
- B. Sụp mi, đồng tử giãn, tăng tiết mồ hôi mặt
- C. Lồi mắt, co đồng tử, giảm tiết mồ hôi mặt
- D. Sụp mi, co đồng tử, giảm tiết mồ hôi mặt
Câu 25: Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG được coi là phương pháp điều trị triệt căn ung thư phổi?
- A. Phẫu thuật cắt thùy phổi
- B. Xạ trị стереотаксическая (Stereotactic body radiation therapy - SBRT)
- C. Hóa trị đa hóa chất
- D. Phẫu thuật cắt toàn bộ phổi
Câu 26: Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất trong phòng ngừa ung thư phổi?
- A. Ngừng hút thuốc lá
- B. Tiêm vaccine phòng cúm hàng năm
- C. Ăn uống nhiều rau xanh và trái cây
- D. Tập thể dục thường xuyên
Câu 27: Trong ung thư phổi, thuật ngữ "sinh thiết lỏng" (liquid biopsy) thường dùng để chỉ việc xét nghiệm mẫu bệnh phẩm nào?
- A. Mô phổi
- B. Máu
- C. Dịch màng phổi
- D. Đờm
Câu 28: Một bệnh nhân ung thư phổi giai đoạn tiến xa (giai đoạn IV) có ECOG PS = 3. Lựa chọn điều trị nào sau đây phù hợp nhất?
- A. Hóa trị đa hóa chất
- B. Xạ trị triệt căn
- C. Liệu pháp miễn dịch
- D. Chăm sóc giảm nhẹ (Palliative care)
Câu 29: Xét nghiệm đột biến gen ALK (Anaplastic Lymphoma Kinase) được chỉ định trong loại ung thư phổi nào và có ý nghĩa gì trong điều trị?
- A. Ung thư phổi tế bào nhỏ, tiên lượng
- B. Ung thư phổi biểu mô tuyến, điều trị đích
- C. Ung thư phổi biểu mô vảy, hóa trị
- D. Ung thư phổi tế bào lớn, xạ trị
Câu 30: Trong ung thư phổi, thuật ngữ "Tái phát tại chỗ" (local recurrence) dùng để chỉ tình trạng bệnh tái phát ở vị trí nào?
- A. Cùng vị trí hoặc gần vị trí khối u ban đầu
- B. Hạch trung thất đối bên
- C. Di căn xa đến xương hoặc não
- D. Màng phổi đối bên