Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Ung Thư Bàng Quang - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 65 tuổi, hút thuốc lá 40 năm, đến khám vì tiểu máu không đau xuất hiện trong 2 tuần gần đây. Tiền sử bản thân khỏe mạnh, không có các bệnh lý tiết niệu trước đó. Khám lâm sàng không phát hiện bất thường. Xét nghiệm nước tiểu thấy hồng cầu niệu vi thể. Bước tiếp theo phù hợp nhất trong chẩn đoán là gì?
- A. Xét nghiệm tế bào học nước tiểu
- B. Soi bàng quang và sinh thiết
- C. Chụp CT bụng chậu có thuốc cản quang
- D. Siêu âm hệ tiết niệu
Câu 2: Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất gây ung thư bàng quang ở các nước phát triển là gì?
- A. Hút thuốc lá
- B. Nhiễm ký sinh trùng Schistosoma haematobium
- C. Tiếp xúc nghề nghiệp với hóa chất nhuộm
- D. Tiền sử gia đình có người mắc ung thư bàng quang
Câu 3: Loại ung thư biểu mô bàng quang phổ biến nhất là gì?
- A. Ung thư biểu mô tế bào gai
- B. Ung thư biểu mô tuyến
- C. Ung thư biểu mô tế bào chuyển tiếp
- D. Ung thư tế bào nhỏ
Câu 4: Giai đoạn nào của ung thư bàng quang xâm lấn lớp cơ bàng quang nhưng chưa vượt quá thành bàng quang?
- A. Giai đoạn Tis
- B. Giai đoạn T2
- C. Giai đoạn T3
- D. Giai đoạn T4
Câu 5: Phương pháp điều trị tiêu chuẩn cho ung thư bàng quang xâm lấn cơ giai đoạn khu trú (chưa di căn) là gì?
- A. Cắt bàng quang triệt căn
- B. Xạ trị ngoài
- C. Hóa trị tân bổ trợ sau đó cắt bàng quang bán phần
- D. Cắt đốt nội soi bàng quang
Câu 6: BCG (Bacillus Calmette-Guérin) được sử dụng trong điều trị ung thư bàng quang không xâm lấn cơ với mục đích gì?
- A. Gây độc tế bào trực tiếp lên tế bào ung thư
- B. Ức chế sự tăng sinh mạch máu nuôi khối u
- C. Kích thích hệ miễn dịch tại chỗ chống lại tế bào ung thư
- D. Ngăn chặn sự di căn của tế bào ung thư
Câu 7: Một bệnh nhân sau cắt bàng quang triệt căn do ung thư bàng quang xâm lấn cơ, phương pháp dẫn lưu nước tiểu nào được coi là tạo hình bàng quang mới ‘chính vị’ (orthotopic neobladder) gần với sinh lý nhất?
- A. Dẫn lưu niệu quản ra da (Urostomy)
- B. Tạo hình bàng quang chính vị từ ruột non
- C. Dẫn lưu niệu quản vào đại tràng sigma (Sigmoidostomy)
- D. Đặt ống thông niệu quản ra da có kiểm soát (Continent cutaneous diversion)
Câu 8: Xét nghiệm tế bào học nước tiểu được sử dụng trong chẩn đoán ung thư bàng quang với mục đích chính là gì?
- A. Đánh giá chức năng thận
- B. Phát hiện nhiễm trùng đường tiết niệu
- C. Xác định mức độ xâm lấn của ung thư
- D. Phát hiện tế bào ác tính trong nước tiểu
Câu 9: Một bệnh nhân ung thư bàng quang di căn xương đến khám vì đau lưng nhiều. Phương pháp điều trị giảm nhẹ đau hiệu quả nhất trong trường hợp này là gì?
- A. Hóa trị toàn thân
- B. Liệu pháp hormone
- C. Xạ trị vào vị trí di căn xương
- D. Phẫu thuật cắt bỏ khối u di căn
Câu 10: Biến chứng sớm thường gặp nhất sau phẫu thuật cắt bàng quang triệt căn là gì?
- A. Nhiễm trùng vết mổ và nhiễm trùng đường tiết niệu
- B. Tắc ruột
- C. Suy thận cấp
- D. Thuyên tắc phổi
Câu 11: Trong ung thư bàng quang không xâm lấn cơ nguy cơ cao, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tiên lượng xấu?
- A. Kích thước u lớn (>3cm)
- B. U đa ổ
- C. Có ung thư biểu mô tại chỗ (CIS) đi kèm
- D. U nhú đơn độc
Câu 12: Mục tiêu chính của hóa trị tân bổ trợ (neoadjuvant chemotherapy) trước cắt bàng quang triệt căn trong ung thư bàng quang xâm lấn cơ là gì?
- A. Giảm đau cho bệnh nhân trước phẫu thuật
- B. Giảm giai đoạn bệnh và diệt vi di căn
- C. Cải thiện chức năng thận trước phẫu thuật
- D. Giảm nguy cơ chảy máu trong phẫu thuật
Câu 13: Thuốc hóa trị nào thường được sử dụng trong phác đồ MVAC (Methotrexate, Vinblastine, Doxorubicin, Cisplatin) điều trị ung thư bàng quang tiến triển?
- A. Paclitaxel
- B. Gemcitabine
- C. Carboplatin
- D. Cisplatin
Câu 14: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi được chẩn đoán ung thư bàng quang không xâm lấn cơ nguy cơ trung bình. Sau cắt đốt nội soi bàng quang, lựa chọn điều trị bổ trợ phù hợp tiếp theo là gì?
- A. BCG bơm bàng quang
- B. Mitomycin C bơm bàng quang hoặc theo dõi sát
- C. Xạ trị ngoài
- D. Cắt bàng quang bán phần
Câu 15: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo để phòng ngừa ung thư bàng quang?
- A. Bỏ thuốc lá
- B. Sử dụng đồ bảo hộ khi tiếp xúc hóa chất độc hại
- C. Tăng cường vận động thể lực
- D. Uống đủ nước
Câu 16: Xét nghiệm dấu ấn sinh học nào sau đây KHÔNG được sử dụng thường quy trong theo dõi ung thư bàng quang?
- A. NMP22
- B. CYFRA 21-1
- C. UBC
- D. CEA
Câu 17: Trong ung thư bàng quang, thuật ngữ "ung thư biểu mô tại chỗ" (carcinoma in situ - CIS) đề cập đến tình trạng gì?
- A. Ung thư biểu mô Grade cao, phẳng, khu trú ở lớp niêm mạc
- B. Ung thư đã xâm lấn lớp cơ bàng quang
- C. Ung thư có di căn hạch vùng
- D. Ung thư Grade thấp, dạng nhú
Câu 18: Phương pháp phẫu thuật nào sau đây được sử dụng để điều trị ung thư bàng quang nông tái phát nhiều lần sau điều trị nội soi?
- A. Cắt đốt nội soi bàng quang lại
- B. Cắt bàng quang bán phần
- C. Cắt bàng quang triệt căn
- D. Phẫu thuật bảo tồn bàng quang kết hợp xạ trị
Câu 19: Mục tiêu của việc tái khám định kỳ sau điều trị ung thư bàng quang không xâm lấn cơ là gì?
- A. Đánh giá hiệu quả điều trị bổ trợ
- B. Phát hiện sớm biến chứng muộn của điều trị
- C. Phát hiện sớm tái phát hoặc tiến triển bệnh
- D. Đánh giá chất lượng cuộc sống của bệnh nhân
Câu 20: Một bệnh nhân sau cắt bàng quang triệt căn và tạo hình bàng quang chính vị gặp tình trạng tiểu không kiểm soát về đêm. Biện pháp nào sau đây có thể giúp cải thiện tình trạng này?
- A. Sử dụng thuốc lợi tiểu vào buổi tối
- B. Hạn chế uống nước vào ban ngày
- C. Đặt ống thông tiểu lưu đạo thường xuyên
- D. Tập luyện cơ sàn chậu và thay đổi thói quen đi tiểu
Câu 21: Ung thư bàng quang có liên quan đến đột biến gen nào sau đây?
- A. BRCA1
- B. FGFR3
- C. TP53 (p53)
- D. EGFR
Câu 22: Liệu pháp miễn dịch ức chế điểm kiểm soát miễn dịch (checkpoint inhibitors) được sử dụng trong điều trị ung thư bàng quang tiến triển dựa trên cơ chế nào?
- A. Gây độc tế bào trực tiếp
- B. Ức chế tăng sinh mạch máu
- C. Giải phóng sự ức chế miễn dịch, tăng cường đáp ứng miễn dịch chống ung thư
- D. Ức chế hormone tăng trưởng tế bào ung thư
Câu 23: Trong chẩn đoán ung thư bàng quang, phương pháp nào cho phép đánh giá chính xác nhất độ xâm lấn của khối u vào lớp cơ bàng quang?
- A. Sinh thiết bàng quang qua nội soi
- B. Siêu âm bàng quang
- C. Chụp CT scan bụng chậu
- D. Chụp MRI bàng quang
Câu 24: Một bệnh nhân có tiền sử ung thư bàng quang nông đã được điều trị bằng BCG bơm bàng quang. Sau 1 năm theo dõi, soi bàng quang lại phát hiện tái phát u nhú. Bước xử trí tiếp theo phù hợp nhất là gì?
- A. Cắt bàng quang triệt căn
- B. Tái điều trị BCG hoặc hóa chất bơm bàng quang khác
- C. Xạ trị bàng quang
- D. Theo dõi định kỳ mỗi 3 tháng
Câu 25: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ gây ung thư bàng quang?
- A. Tuổi cao
- B. Giới tính nam
- C. Tiền sử sỏi thận
- D. Nhiễm trùng đường tiết niệu mạn tính
Câu 26: Phương pháp điều trị nào sau đây thường được sử dụng cho ung thư bàng quang di căn xa?
- A. Hóa trị toàn thân hoặc liệu pháp miễn dịch
- B. Xạ trị vào bàng quang
- C. Cắt bàng quang bán phần
- D. Cắt đốt nội soi bàng quang
Câu 27: Trong ung thư bàng quang, thuật ngữ "Grade" (độ mô học) có ý nghĩa gì?
- A. Kích thước khối u
- B. Mức độ biệt hóa của tế bào ung thư
- C. Giai đoạn xâm lấn của ung thư
- D. Số lượng hạch di căn
Câu 28: Một bệnh nhân được chẩn đoán ung thư bàng quang xâm lấn cơ nhưng không đủ sức khỏe để phẫu thuật cắt bàng quang triệt căn. Lựa chọn điều trị thay thế phù hợp có thể là gì?
- A. Hóa trị đơn thuần
- B. Liệu pháp hormone
- C. Chỉ xạ trị đơn thuần
- D. Xạ trị kết hợp hóa chất (trimodality therapy)
Câu 29: Theo dõi sau điều trị ung thư bàng quang không xâm lấn cơ thường bao gồm những phương pháp nào?
- A. Chỉ xét nghiệm tế bào học nước tiểu
- B. Chỉ chụp CT scan bụng chậu định kỳ
- C. Soi bàng quang định kỳ và xét nghiệm tế bào học nước tiểu
- D. Xét nghiệm máu tìm dấu ấn ung thư định kỳ
Câu 30: Trong bối cảnh ung thư bàng quang tiến triển, liệu pháp miễn dịch pembrolizumab nhắm vào mục tiêu nào?
- A. VEGF
- B. PD-1
- C. EGFR
- D. HER2