Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tim Bẩm Sinh 1 – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tim Bẩm Sinh 1

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1 - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 2 tuần tuổi được phát hiện có tiếng thổi tâm thu ở bờ trên xương ức trái và tiếng tim thứ hai tách đôi cố định. Siêu âm tim cho thấy có luồng thông trái-phải qua vách liên nhĩ. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

  • A. Thông liên thất (Ventricular Septal Defect)
  • B. Thông liên nhĩ (Atrial Septal Defect)
  • C. Còn ống động mạch (Patent Ductus Arteriosus)
  • D. Hẹp van động mạch phổi (Pulmonary Valve Stenosis)

Câu 2: Phương pháp điều trị can thiệp tim mạch đóng dù Amplatzer thường được ưu tiên lựa chọn cho loại thông liên nhĩ nào?

  • A. Thông liên nhĩ lỗ tiên phát (Ostium primum ASD)
  • B. Thông liên nhĩ xoang tĩnh mạch chủ trên (Sinus venosus ASD)
  • C. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát (Secundum ASD)
  • D. Thông liên nhĩ thể hang (Coronary sinus ASD)

Câu 3: Một trẻ 6 tháng tuổi được chẩn đoán thông liên thất phần màng lớn. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện thường gặp của thông liên thất lớn ở trẻ nhỏ?

  • A. Khó thở khi bú hoặc gắng sức
  • B. Chậm tăng cân, kém phát triển thể chất
  • C. Viêm phổi tái phát hoặc viêm tiểu phế quản
  • D. Tím tái rõ rệt khi khóc hoặc bú

Câu 4: Chỉ định phẫu thuật đóng thông liên thất ở trẻ em thường được cân nhắc khi nào?

  • A. Thông liên thất lớn gây suy tim hoặc tăng áp phổi
  • B. Thông liên thất nhỏ, không triệu chứng
  • C. Thông liên thất phần cơ bè
  • D. Thông liên thất ở người lớn tuổi

Câu 5: Indomethacin được sử dụng trong điều trị còn ống động mạch ở trẻ sơ sinh với mục đích nào?

  • A. Giảm sức cản mạch máu phổi
  • B. Ức chế tổng hợp prostaglandin để gây co ống động mạch
  • C. Tăng cường chức năng co bóp cơ tim
  • D. Giảm tình trạng viêm nhiễm

Câu 6: Biến chứng nguy hiểm nhất có thể xảy ra khi còn ống động mạch không được điều trị là gì?

  • A. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
  • B. Hẹp van động mạch phổi
  • C. Hội chứng Eisenmenger
  • D. Block nhĩ thất hoàn toàn

Câu 7: Tứ chứng Fallot (TOF) bao gồm bốn dị tật tim cấu trúc chính. Dị tật nào sau đây KHÔNG thuộc tứ chứng Fallot?

  • A. Thông liên thất (Ventricular Septal Defect)
  • B. Hẹp đường ra thất phải (Right Ventricular Outflow Tract Obstruction)
  • C. Động mạch chủ cưỡi ngựa (Overriding Aorta)
  • D. Hẹp van hai lá (Mitral Stenosis)

Câu 8: Cơn tím (hypoxic spell) trong tứ chứng Fallot xảy ra do cơ chế chính nào?

  • A. Tăng co thắt phễu động mạch phổi
  • B. Tăng lưu lượng máu lên phổi đột ngột
  • C. Rối loạn nhịp tim nhanh kịch phát
  • D. Tắc nghẽn đường ra thất trái

Câu 9: Biện pháp xử trí ban đầu tại nhà khi trẻ bị tứ chứng Fallot lên cơn tím là gì?

  • A. Cho trẻ nằm đầu cao
  • B. Đặt trẻ ở tư thế gối-ngực
  • C. Chườm ấm cho trẻ
  • D. Cho trẻ uống nước ấm

Câu 10: Phẫu thuật Blalock-Taussig (BT shunt) là loại phẫu thuật tạm thời trong điều trị tứ chứng Fallot nhằm mục đích gì?

  • A. Sửa chữa hoàn toàn các dị tật tim
  • B. Giảm gánh nặng cho thất phải
  • C. Tăng lưu lượng máu lên phổi
  • D. Giảm áp lực động mạch phổi

Câu 11: Hẹp van động mạch phổi bẩm sinh (PS) thường gây ra hậu quả chính nào đối với tim?

  • A. Phì đại thất phải
  • B. Phì đại thất trái
  • C. Giãn nhĩ trái
  • D. Giãn nhĩ phải

Câu 12: Phương pháp điều trị hẹp van động mạch phổi bẩm sinh (PS) ưu tiên hiện nay là gì?

  • A. Điều trị nội khoa bằng thuốc lợi tiểu
  • B. Nong van động mạch phổi qua da bằng bóng
  • C. Phẫu thuật thay van động mạch phổi
  • D. Cấy máy tạo nhịp tim

Câu 13: Hẹp eo động mạch chủ (CoA) gây tăng huyết áp ở chi trên và giảm huyết áp ở chi dưới. Cơ chế nào giải thích hiện tượng này?

  • A. Tăng hoạt động hệ thần kinh giao cảm ở chi trên
  • B. Giảm độ đàn hồi mạch máu ở chi dưới
  • C. Cản trở dòng máu xuống nửa dưới cơ thể do vị trí hẹp
  • D. Rối loạn chức năng nội mạc mạch máu

Câu 14: Biện pháp chẩn đoán hẹp eo động mạch chủ (CoA) thường quy và hiệu quả nhất là gì?

  • A. Đo huyết áp đồng thời ở tay và chân
  • B. Điện tâm đồ (ECG)
  • C. X-quang tim phổi
  • D. Xét nghiệm máu

Câu 15: Điều trị nội khoa ban đầu cho trẻ sơ sinh bị hẹp eo động mạch chủ (CoA) thường bao gồm thuốc nào để duy trì ống động mạch mở?

  • A. Thuốc lợi tiểu Furosemide
  • B. Thuốc ức chế men chuyển ACEI
  • C. Thuốc chẹn beta Propranolol
  • D. Prostaglandin E1 (PGE1)

Câu 16: Phương pháp can thiệp tim mạch nào ngày càng được ưu tiên trong điều trị hẹp eo động mạch chủ (CoA) ở trẻ lớn và người lớn?

  • A. Phẫu thuật cắt đoạn hẹp và nối tận-tận
  • B. Nong bóng và đặt stent qua da
  • C. Phẫu thuật tạo hình eo động mạch chủ
  • D. Điều trị nội khoa kéo dài

Câu 17: Hội chứng Eisenmenger là biến chứng muộn của các shunt tim bẩm sinh trái-phải không được điều trị. Cơ chế bệnh sinh chính của hội chứng này là gì?

  • A. Suy tim trái kéo dài
  • B. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng tái phát
  • C. Tăng sức cản mạch máu phổi cố định do tổn thương mạch máu phổi
  • D. Rối loạn chức năng thất phải tiên phát

Câu 18: Biểu hiện lâm sàng đặc trưng nhất của hội chứng Eisenmenger là gì?

  • A. Khó thở khi gắng sức
  • B. Phù ngoại biên
  • C. Đau ngực kiểu mạch vành
  • D. Tím tái trung ương

Câu 19: Điều trị hội chứng Eisenmenger chủ yếu tập trung vào mục tiêu nào?

  • A. Đóng shunt tim bẩm sinh
  • B. Giảm triệu chứng và cải thiện chất lượng cuộc sống
  • C. Hạ áp lực động mạch phổi về bình thường
  • D. Phục hồi chức năng tim hoàn toàn

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong điều trị hội chứng Eisenmenger?

  • A. Sử dụng thuốc giãn mạch phổi
  • B. Liệu pháp oxy tại nhà
  • C. Phẫu thuật sửa chữa shunt tim
  • D. Ghép tim phổi

Câu 21: Trẻ sơ sinh bị còn ống động mạch (PDA) có nguy cơ cao mắc bệnh lý nào sau đây nếu không được điều trị kịp thời?

  • A. Bệnh phổi mạn tính
  • B. Xuất huyết não thất
  • C. Loạn sản phế quản phổi
  • D. Viêm ruột hoại tử (NEC)

Câu 22: Trong trường hợp thông liên thất phần phễu (outlet VSD), vị trí lỗ thông nằm ở đâu?

  • A. Phần cơ bè của vách liên thất
  • B. Ngay dưới van động mạch chủ và động mạch phổi
  • C. Phần màng của vách liên thất
  • D. Giữa nhĩ phải và thất phải

Câu 23: Một trẻ bị tứ chứng Fallot sau phẫu thuật sửa chữa toàn bộ có thể gặp biến chứng muộn nào liên quan đến hở van động mạch phổi?

  • A. Suy tim phải
  • B. Suy tim trái
  • C. Hẹp van động mạch phổi tái phát
  • D. Hở van ba lá nặng

Câu 24: Siêu âm tim Doppler màu có vai trò quan trọng nhất trong chẩn đoán thông liên nhĩ (ASD) ở điểm nào?

  • A. Đánh giá kích thước buồng tim
  • B. Đo chức năng co bóp thất trái
  • C. Xác định luồng thông trái-phải qua vách liên nhĩ
  • D. Đánh giá áp lực động mạch phổi

Câu 25: Nghiệm pháp oxy (Oxygen challenge test) được sử dụng để đánh giá điều gì ở bệnh nhân thông liên thất (VSD) nghi ngờ tăng áp phổi?

  • A. Mức độ shunt trái-phải
  • B. Tính hồi phục của tăng áp phổi
  • C. Chức năng thất trái
  • D. Mức độ tím tái

Câu 26: Biến chứng Block nhĩ thất hoàn toàn (Complete AV block) là một nguy cơ tiềm ẩn sau phẫu thuật đóng thông liên thất (VSD) phần nào?

  • A. Thông liên thất phần buồng nhận (Inlet VSD)
  • B. Thông liên thất phần cơ bè
  • C. Thông liên thất phần màng
  • D. Thông liên thất phần phễu

Câu 27: Thuốc lợi tiểu thường được sử dụng trong điều trị nội khoa suy tim ở trẻ bị thông liên thất (VSD) nhằm mục đích chính nào?

  • A. Tăng cường sức co bóp cơ tim
  • B. Giảm sức cản mạch máu ngoại biên
  • C. Giảm quá tải thể tích tuần hoàn
  • D. Giãn mạch phổi

Câu 28: Trong trường hợp hẹp eo động mạch chủ (CoA) ở trẻ sơ sinh nặng, suy tuần hoàn, biện pháp cấp cứu ban đầu quan trọng nhất là gì?

  • A. Truyền dịch tăng thể tích tuần hoàn
  • B. Thở máy hỗ trợ hô hấp
  • C. Sử dụng thuốc vận mạch Dobutamine
  • D. Duy trì ống động mạch mở bằng Prostaglandin E1 (PGE1)

Câu 29: Một trẻ 3 tuổi có tiền sử tứ chứng Fallot đã phẫu thuật sửa chữa toàn bộ. Khám lâm sàng phát hiện tiếng thổi tâm trương ở bờ trái xương ức. Biến chứng nào sau phẫu thuật có khả năng cao nhất?

  • A. Hẹp van động mạch phổi tái phát
  • B. Hở van động mạch phổi
  • C. Hở van ba lá
  • D. Hẹp van động mạch chủ

Câu 30: Mục tiêu chính của việc theo dõi lâu dài sau phẫu thuật sửa chữa tứ chứng Fallot (TOF) là gì?

  • A. Đảm bảo trẻ phát triển chiều cao cân nặng bình thường
  • B. Ngăn ngừa nhiễm trùng sau phẫu thuật
  • C. Phát hiện và xử trí sớm các biến chứng muộn
  • D. Đánh giá khả năng vận động thể lực của trẻ

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một trẻ sơ sinh 2 tuần tuổi được phát hiện có tiếng thổi tâm thu ở bờ trên xương ức trái và tiếng tim thứ hai tách đôi cố định. Siêu âm tim cho thấy có luồng thông trái-phải qua vách liên nhĩ. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp nhất là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Phương pháp điều trị can thiệp tim mạch đóng dù Amplatzer thường được ưu tiên lựa chọn cho loại thông liên nhĩ nào?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một trẻ 6 tháng tuổi được chẩn đoán thông liên thất phần màng lớn. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện thường gặp của thông liên thất lớn ở trẻ nhỏ?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Chỉ định phẫu thuật đóng thông liên thất ở trẻ em thường được cân nhắc khi nào?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Indomethacin được sử dụng trong điều trị còn ống động mạch ở trẻ sơ sinh với mục đích nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Biến chứng nguy hiểm nhất có thể xảy ra khi còn ống động mạch không được điều trị là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Tứ chứng Fallot (TOF) bao gồm bốn dị tật tim cấu trúc chính. Dị tật nào sau đây KHÔNG thuộc tứ chứng Fallot?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cơn tím (hypoxic spell) trong tứ chứng Fallot xảy ra do cơ chế chính nào?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Biện pháp xử trí ban đầu tại nhà khi trẻ bị tứ chứng Fallot lên cơn tím là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phẫu thuật Blalock-Taussig (BT shunt) là loại phẫu thuật tạm thời trong điều trị tứ chứng Fallot nhằm mục đích gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hẹp van động mạch phổi bẩm sinh (PS) thường gây ra hậu quả chính nào đối với tim?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phương pháp điều trị hẹp van động mạch phổi bẩm sinh (PS) ưu tiên hiện nay là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Hẹp eo động mạch chủ (CoA) gây tăng huyết áp ở chi trên và giảm huyết áp ở chi dưới. Cơ chế nào giải thích hiện tượng này?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Biện pháp chẩn đoán hẹp eo động mạch chủ (CoA) thường quy và hiệu quả nhất là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Điều trị nội khoa ban đầu cho trẻ sơ sinh bị hẹp eo động mạch chủ (CoA) thường bao gồm thuốc nào để duy trì ống động mạch mở?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phương pháp can thiệp tim mạch nào ngày càng được ưu tiên trong điều trị hẹp eo động mạch chủ (CoA) ở trẻ lớn và người lớn?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Hội chứng Eisenmenger là biến chứng muộn của các shunt tim bẩm sinh trái-phải không được điều trị. Cơ chế bệnh sinh chính của hội chứng này là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Biểu hiện lâm sàng đặc trưng nhất của hội chứng Eisenmenger là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Điều trị hội chứng Eisenmenger chủ yếu tập trung vào mục tiêu nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong điều trị hội chứng Eisenmenger?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trẻ sơ sinh bị còn ống động mạch (PDA) có nguy cơ cao mắc bệnh lý nào sau đây nếu không được điều trị kịp thời?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong trường hợp thông liên thất phần phễu (outlet VSD), vị trí lỗ thông nằm ở đâu?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một trẻ bị tứ chứng Fallot sau phẫu thuật sửa chữa toàn bộ có thể gặp biến chứng muộn nào liên quan đến hở van động mạch phổi?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Siêu âm tim Doppler màu có vai trò quan trọng nhất trong chẩn đoán thông liên nhĩ (ASD) ở điểm nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Nghiệm pháp oxy (Oxygen challenge test) được sử dụng để đánh giá điều gì ở bệnh nhân thông liên thất (VSD) nghi ngờ tăng áp phổi?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Biến chứng Block nhĩ thất hoàn toàn (Complete AV block) là một nguy cơ tiềm ẩn sau phẫu thuật đóng thông liên thất (VSD) phần nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Thuốc lợi tiểu thường được sử dụng trong điều trị nội khoa suy tim ở trẻ bị thông liên thất (VSD) nhằm mục đích chính nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong trường hợp hẹp eo động mạch chủ (CoA) ở trẻ sơ sinh nặng, suy tuần hoàn, biện pháp cấp cứu ban đầu quan trọng nhất là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một trẻ 3 tuổi có tiền sử tứ chứng Fallot đã phẫu thuật sửa chữa toàn bộ. Khám lâm sàng phát hiện tiếng thổi tâm trương ở bờ trái xương ức. Biến chứng nào sau phẫu thuật có khả năng cao nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tim Bẩm Sinh 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Mục tiêu chính của việc theo dõi lâu dài sau phẫu thuật sửa chữa tứ chứng Fallot (TOF) là gì?

Xem kết quả