Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một sản phụ mang thai đơn, đủ tháng, chuyển dạ tự nhiên. Ối vỡ tự nhiên, nước ối trong, lẫn ít chất gây. Đánh giá nào sau đây về tính chất nước ối là PHÙ HỢP nhất trong trường hợp này?

  • A. Nước ối có dấu hiệu nhiễm trùng ối.
  • B. Nước ối bình thường, phản ánh thai nhi đủ tháng.
  • C. Nước ối có lẫn máu, cần kiểm tra thêm.
  • D. Nước ối quá ít, có thể là thiểu ối.

Câu 2: Bánh rau (rau thai) thực hiện chức năng trao đổi chất giữa mẹ và thai nhi. Cơ chế vận chuyển nào sau đây đóng vai trò CHÍNH trong việc cung cấp oxy từ máu mẹ sang máu thai nhi qua bánh rau?

  • A. Khuếch tán đơn thuần.
  • B. Vận chuyển tích cực.
  • C. Ẩm bào.
  • D. Vận chuyển trung gian.

Câu 3: Dây rốn của thai nhi đủ tháng bình thường chứa hai động mạch rốn và một tĩnh mạch rốn. Động mạch rốn có chức năng chính là gì?

  • A. Mang máu giàu oxy và chất dinh dưỡng từ bánh rau đến thai nhi.
  • B. Mang máu giàu oxy từ tim thai nhi đến các cơ quan.
  • C. Mang máu nghèo oxy và chất thải từ thai nhi về bánh rau.
  • D. Tham gia vào quá trình điều hòa huyết áp cho thai nhi.

Câu 4: Tuần hoàn máu của thai nhi khác biệt so với người trưởng thành do có các shunt (ống thông tắt). Ống động mạch (ductus arteriosus) có vai trò quan trọng nào trong tuần hoàn thai nhi?

  • A. Giúp máu từ nhĩ trái sang nhĩ phải.
  • B. Chuyển máu từ động mạch phổi sang động mạch chủ.
  • C. Chuyển máu từ tĩnh mạch chủ dưới lên tĩnh mạch chủ trên.
  • D. Đưa máu từ động mạch chủ xuống tĩnh mạch chủ dưới.

Câu 5: Nước ối có nhiều chức năng quan trọng đối với sự phát triển của thai nhi. Chức năng nào sau đây của nước ối giúp bảo vệ thai nhi khỏi nguy cơ bị chèn ép dây rốn?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng cho thai nhi.
  • B. Duy trì nhiệt độ ổn định cho thai nhi.
  • C. Giúp thai nhi cử động dễ dàng.
  • D. Tạo môi trường đệm, giảm áp lực lên dây rốn.

Câu 6: Tế bào màu da cam (orange cells) trong nước ối được sử dụng để đánh giá độ trưởng thành của thai. Nguồn gốc của tế bào màu da cam chủ yếu từ đâu?

  • A. Màng ối.
  • B. Bánh rau.
  • C. Tuyến bã nhờn và da thai nhi.
  • D. Niêm mạc đường tiêu hóa thai nhi.

Câu 7: Đường kính lọt ngôi đầu (biparietal diameter - BPD) là một chỉ số quan trọng trong siêu âm thai. Ý nghĩa lâm sàng quan trọng nhất của việc đo đường kính lưỡng đỉnh là gì?

  • A. Đánh giá cân nặng thai nhi.
  • B. Ước tính tuổi thai và theo dõi sự phát triển đầu thai nhi.
  • C. Dự đoán phương thức sinh.
  • D. Đánh giá nguy cơ dị tật ống thần kinh.

Câu 8: Hormone hCG (human Chorionic Gonadotropin) được sản xuất bởi hợp bào nuôi (syncytiotrophoblast) của bánh rau. Chức năng sinh lý chính của hCG trong giai đoạn sớm của thai kỳ là gì?

  • A. Duy trì hoàng thể thai kỳ.
  • B. Kích thích sản xuất sữa mẹ.
  • C. Gây ức chế miễn dịch của mẹ đối với thai.
  • D. Tham gia vào quá trình chuyển dạ.

Câu 9: Màng ối (amnion) và màng đệm (chorion) là hai lớp màng thai bao bọc thai nhi và nước ối. Màng ối có đặc điểm cấu trúc nào sau đây?

  • A. Có nguồn gốc từ nội mạc tử cung.
  • B. Là lớp màng trong suốt, mỏng, bao bọc trực tiếp thai nhi.
  • C. Chứa gai rau (chorionic villi).
  • D. Có nhiều mạch máu lớn.

Câu 10: Thóp trước và thóp sau là các điểm mềm trên hộp sọ của thai nhi. Hình dạng của thóp trước và thóp sau khác nhau như thế nào?

  • A. Cả hai đều hình tam giác.
  • B. Cả hai đều hình tứ giác.
  • C. Thóp trước hình tứ giác, thóp sau hình tam giác.
  • D. Thóp trước hình tam giác, thóp sau hình tứ giác.

Câu 11: Khi thai nhi đủ tháng, lượng nước ối thường đạt khoảng bao nhiêu?

  • A. 200-300 ml.
  • B. 400-500 ml.
  • C. 600-700 ml.
  • D. 800-1000 ml.

Câu 12: Một thai phụ được chẩn đoán đa ối (polyhydramnios) ở tuần thứ 36 của thai kỳ. Tình trạng đa ối có thể gợi ý điều gì về thai nhi?

  • A. Thai nhi bị suy dinh dưỡng.
  • B. Thai nhi có thể có bất thường đường tiêu hóa.
  • C. Thai nhi bị thiếu máu.
  • D. Thai nhi phát triển quá lớn.

Câu 13: Đường kính hạ chẩm - thóp trước (suboccipito-bregmatic diameter) là đường kính lọt nhỏ nhất của ngôi chỏm khi đầu cúi tốt. Kích thước trung bình của đường kính này là bao nhiêu?

  • A. 8.0 cm.
  • B. 9.0 cm.
  • C. 9.5 cm.
  • D. 10.5 cm.

Câu 14: Sau khi sinh, bánh rau và các màng thai được gọi chung là phần phụ của thai. Màng rụng (decidua) có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Niêm mạc tử cung của mẹ.
  • B. Màng ối.
  • C. Màng đệm.
  • D. Tế bào hợp bào nuôi.

Câu 15: Chức năng nội tiết của bánh rau rất đa dạng. Bánh rau sản xuất ra hormone progesterone. Vai trò chính của progesterone trong thai kỳ là gì?

  • A. Kích thích tuyến vú phát triển.
  • B. Duy trì nội mạc tử cung và ức chế co bóp tử cung.
  • C. Tăng cường chuyển hóa glucose cho thai nhi.
  • D. Kích thích sản xuất sữa non.

Câu 16: Diện tích bề mặt trao đổi chất của bánh rau tăng lên trong suốt thai kỳ. Diện tích trao đổi trung bình của bánh rau đủ tháng là khoảng bao nhiêu?

  • A. 2-3 m2.
  • B. 12-14 m2.
  • C. 25-30 m2.
  • D. 50-60 m2.

Câu 17: Nước ối được tái tạo và thay mới liên tục. Cơ chế tái tạo nước ối CHỦ YẾU nào sau đây diễn ra trong giai đoạn cuối thai kỳ?

  • A. Thấm qua da thai nhi.
  • B. Do màng ối tiết ra.
  • C. Thai nhi nuốt và bài tiết qua đường tiết niệu.
  • D. Thấm trực tiếp từ máu mẹ qua màng ối.

Câu 18: Một em bé sơ sinh đủ tháng có trọng lượng 2400g được xem là nhẹ cân. Ngưỡng cân nặng tối thiểu để được xem là đủ cân ở trẻ sơ sinh đủ tháng là bao nhiêu?

  • A. 2000g.
  • B. 2200g.
  • C. 2300g.
  • D. 2500g.

Câu 19: Chiều dài trung bình của dây rốn ở thai nhi đủ tháng là bao nhiêu?

  • A. 50-60 cm.
  • B. 30-40 cm.
  • C. 70-80 cm.
  • D. 90-100 cm.

Câu 20: Máu trong tĩnh mạch rốn khác biệt so với máu trong các mạch máu khác của thai nhi như thế nào?

  • A. Nghèo oxy hơn máu trong động mạch rốn.
  • B. Giàu oxy và chất dinh dưỡng nhất.
  • C. Chứa nhiều chất thải hơn.
  • D. Tương tự như máu tĩnh mạch ở người trưởng thành.

Câu 21: Phản xạ bú mút là một phản xạ nguyên thủy quan trọng ở trẻ sơ sinh đủ tháng. Phản xạ này có vai trò sinh tồn chính nào?

  • A. Đảm bảo dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh.
  • B. Giúp phát triển cơ mặt và hàm.
  • C. Tăng cường gắn kết mẹ con.
  • D. Kích thích hệ tiêu hóa hoạt động.

Câu 22: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu. Vì sao trẻ sơ sinh thường có nguy cơ thiếu vitamin K?

  • A. Do nhu cầu vitamin K của trẻ sơ sinh quá cao.
  • B. Do trẻ sơ sinh không được bú sữa mẹ.
  • C. Do ruột trẻ sơ sinh chưa có vi khuẩn sản xuất vitamin K và vitamin K ít qua nhau thai.
  • D. Do trẻ sơ sinh có hệ tiêu hóa kém hấp thu vitamin K.

Câu 23: Đánh giá độ trưởng thành phổi của thai nhi là quan trọng trong các trường hợp sinh non. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá độ trưởng thành phổi thai nhi qua nước ối?

  • A. Đếm tế bào màu da cam.
  • B. Tỷ lệ Lecithin/Sphingomyelin (L/S ratio).
  • C. Đo pH nước ối.
  • D. Xét nghiệm đường niệu trong nước ối.

Câu 24: Ống tĩnh mạch (ductus venosus) là một shunt quan trọng trong tuần hoàn thai nhi. Ống tĩnh mạch có chức năng chính là gì?

  • A. Chuyển máu từ động mạch phổi sang động mạch chủ.
  • B. Chuyển máu từ nhĩ phải sang nhĩ trái.
  • C. Chuyển máu từ tĩnh mạch chủ trên xuống tĩnh mạch chủ dưới.
  • D. Chuyển máu từ tĩnh mạch rốn vào tĩnh mạch chủ dưới.

Câu 25: Trong quá trình chuyển dạ, đầu thai nhi có khả năng uốn khuôn (molding). Ý nghĩa sinh lý của hiện tượng uốn khuôn đầu thai nhi là gì?

  • A. Bảo vệ não bộ thai nhi khỏi sang chấn.
  • B. Giúp thai nhi xoay trong dễ dàng hơn.
  • C. Giúp đầu thai nhi thu nhỏ đường kính để lọt qua ống đẻ.
  • D. Tăng cường sự gắn kết giữa các xương sọ.

Câu 26: Sau khi trẻ được sinh ra, các mạch máu rốn sẽ co lại và dần tắc nghẽn. Điều gì KHÔNG phải là cơ chế gây đóng các mạch máu rốn sau sinh?

  • A. Thay đổi nhiệt độ môi trường (lạnh hơn).
  • B. Thay đổi áp lực oxy (tăng lên).
  • C. Tăng áp lực máu trong mạch rốn.
  • D. Giảm nồng độ prostaglandin.

Câu 27: pH của nước ối ở thai kỳ đủ tháng thường có tính chất nào?

  • A. Toan.
  • B. Hơi kiềm.
  • C. Trung tính.
  • D. Thay đổi tùy theo tuổi thai.

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, lượng nước ối có thể TƯƠNG ĐỐI giảm so với thể tích thai nhi?

  • A. Ở giai đoạn sớm của thai kỳ (3 tháng đầu).
  • B. Ở giữa thai kỳ (3 tháng giữa).
  • C. Ở giai đoạn thai nhi phát triển chậm.
  • D. Gần đến ngày dự sinh (3 tháng cuối).

Câu 29: Một sản phụ có tiền sử thai kỳ lần trước bị nhau tiền đạo. Ở lần mang thai này, yếu tố nào sau đây liên quan đến bánh rau cần được theo dõi cẩn thận hơn trong suốt thai kỳ?

  • A. Vị trí bám của bánh rau.
  • B. Độ dày của bánh rau.
  • C. Cân nặng của bánh rau.
  • D. Số lượng múi của bánh rau.

Câu 30: Xét nghiệm Non-Stress Test (NST) được thực hiện để đánh giá sức khỏe thai nhi. NST dựa trên nguyên tắc sinh lý nào của thai nhi đủ tháng?

  • A. Đánh giá lưu lượng máu qua dây rốn.
  • B. Đo thể tích nước ối.
  • C. Phản ứng tăng nhịp tim thai nhi khi thai cử động.
  • D. Đánh giá trương lực cơ của thai nhi.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một sản phụ mang thai đơn, đủ tháng, chuyển dạ tự nhiên. Ối vỡ tự nhiên, nước ối trong, lẫn ít chất gây. Đánh giá nào sau đây về tính chất nước ối là PHÙ HỢP nhất trong trường hợp này?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Bánh rau (rau thai) thực hiện chức năng trao đổi chất giữa mẹ và thai nhi. Cơ chế vận chuyển nào sau đây đóng vai trò CHÍNH trong việc cung cấp oxy từ máu mẹ sang máu thai nhi qua bánh rau?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Dây rốn của thai nhi đủ tháng bình thường chứa hai động mạch rốn và một tĩnh mạch rốn. Động mạch rốn có chức năng chính là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Tuần hoàn máu của thai nhi khác biệt so với người trưởng thành do có các shunt (ống thông tắt). Ống động mạch (ductus arteriosus) có vai trò quan trọng nào trong tuần hoàn thai nhi?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Nước ối có nhiều chức năng quan trọng đối với sự phát triển của thai nhi. Chức năng nào sau đây của nước ối giúp bảo vệ thai nhi khỏi nguy cơ bị chèn ép dây rốn?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Tế bào màu da cam (orange cells) trong nước ối được sử dụng để đánh giá độ trưởng thành của thai. Nguồn gốc của tế bào màu da cam chủ yếu từ đâu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đường kính lọt ngôi đầu (biparietal diameter - BPD) là một chỉ số quan trọng trong siêu âm thai. Ý nghĩa lâm sàng quan trọng nhất của việc đo đường kính lưỡng đỉnh là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hormone hCG (human Chorionic Gonadotropin) được sản xuất bởi hợp bào nuôi (syncytiotrophoblast) của bánh rau. Chức năng sinh lý chính của hCG trong giai đoạn sớm của thai kỳ là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Màng ối (amnion) và màng đệm (chorion) là hai lớp màng thai bao bọc thai nhi và nước ối. Màng ối có đặc điểm cấu trúc nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Thóp trước và thóp sau là các điểm mềm trên hộp sọ của thai nhi. Hình dạng của thóp trước và thóp sau khác nhau như thế nào?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khi thai nhi đủ tháng, lượng nước ối thường đạt khoảng bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một thai phụ được chẩn đoán đa ối (polyhydramnios) ở tuần thứ 36 của thai kỳ. Tình trạng đa ối có thể gợi ý điều gì về thai nhi?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Đường kính hạ chẩm - thóp trước (suboccipito-bregmatic diameter) là đường kính lọt nhỏ nhất của ngôi chỏm khi đầu cúi tốt. Kích thước trung bình của đường kính này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Sau khi sinh, bánh rau và các màng thai được gọi chung là phần phụ của thai. Màng rụng (decidua) có nguồn gốc từ đâu?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Chức năng nội tiết của bánh rau rất đa dạng. Bánh rau sản xuất ra hormone progesterone. Vai trò chính của progesterone trong thai kỳ là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Diện tích bề mặt trao đổi chất của bánh rau tăng lên trong suốt thai kỳ. Diện tích trao đổi trung bình của bánh rau đủ tháng là khoảng bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nước ối được tái tạo và thay mới liên tục. Cơ chế tái tạo nước ối CHỦ YẾU nào sau đây diễn ra trong giai đoạn cuối thai kỳ?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một em bé sơ sinh đủ tháng có trọng lượng 2400g được xem là nhẹ cân. Ngưỡng cân nặng tối thiểu để được xem là đủ cân ở trẻ sơ sinh đủ tháng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Chiều dài trung bình của dây rốn ở thai nhi đủ tháng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Máu trong tĩnh mạch rốn khác biệt so với máu trong các mạch máu khác của thai nhi như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phản xạ bú mút là một phản xạ nguyên thủy quan trọng ở trẻ sơ sinh đủ tháng. Phản xạ này có vai trò sinh tồn chính nào?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Vitamin K đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu. Vì sao trẻ sơ sinh thường có nguy cơ thiếu vitamin K?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Đánh giá độ trưởng thành phổi của thai nhi là quan trọng trong các trường hợp sinh non. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để đánh giá độ trưởng thành phổi thai nhi qua nước ối?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Ống tĩnh mạch (ductus venosus) là một shunt quan trọng trong tuần hoàn thai nhi. Ống tĩnh mạch có chức năng chính là gì?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong quá trình chuyển dạ, đầu thai nhi có khả năng uốn khuôn (molding). Ý nghĩa sinh lý của hiện tượng uốn khuôn đầu thai nhi là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Sau khi trẻ được sinh ra, các mạch máu rốn sẽ co lại và dần tắc nghẽn. Điều gì KHÔNG phải là cơ chế gây đóng các mạch máu rốn sau sinh?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: pH của nước ối ở thai kỳ đủ tháng thường có tính chất nào?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong trường hợp nào sau đây, lượng nước ối có thể TƯƠNG ĐỐI giảm so với thể tích thai nhi?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một sản phụ có tiền sử thai kỳ lần trước bị nhau tiền đạo. Ở lần mang thai này, yếu tố nào sau đây liên quan đến bánh rau cần được theo dõi cẩn thận hơn trong suốt thai kỳ?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tính Chất Thai Nhi Và Phần Phụ Đủ Tháng

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Xét nghiệm Non-Stress Test (NST) được thực hiện để đánh giá sức khỏe thai nhi. NST dựa trên nguyên tắc sinh lý nào của thai nhi đủ tháng?

Xem kết quả