Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một sản phụ, 39 tuổi, con so, thai 41 tuần, đến bệnh viện vì đau bụng chuyển dạ. Khám lâm sàng: Cơn co tử cung tần số 3/10 phút, mỗi cơn kéo dài 45 giây, cổ tử cung mở 3cm, ngôi đầu cao, ối còn nguyên vẹn. Chỉ số Bishop của sản phụ này là 5. Dựa vào chỉ số Bishop, tiên lượng nào sau đây về cuộc chuyển dạ là phù hợp nhất?

  • A. Chuyển dạ sẽ diễn tiến nhanh chóng và sinh thường trong vòng vài giờ.
  • B. Khả năng chuyển dạ tự nhiên thành công còn thấp, cần theo dõi sát và có thể cần can thiệp.
  • C. Chỉ số Bishop này đảm bảo cuộc đẻ sẽ không cần can thiệp.
  • D. Sản phụ nên được chỉ định mổ lấy thai ngay vì tuổi cao và con so.

Câu 2: Trong quá trình theo dõi chuyển dạ bằng biểu đồ chuyển dạ (partogram), đường báo động (alert line) bị vượt qua ở pha hoạt động. Ý nghĩa lâm sàng quan trọng nhất của dấu hiệu này là gì?

  • A. Chuyển dạ đang diễn tiến bình thường, không cần can thiệp.
  • B. Cần tăng cường truyền dịch để hỗ trợ sản phụ.
  • C. Chuyển dạ có thể có nguy cơ kéo dài hoặc bất thường, cần đánh giá lại các yếu tố chuyển dạ.
  • D. Đây là dấu hiệu cho thấy cần bấm ối để tăng tốc độ chuyển dạ.

Câu 3: Một sản phụ có tiền sử mổ lấy thai 1 lần vì ngôi ngược, nay mang thai lần 2, đủ tháng, ngôi đầu. Sản phụ mong muốn sinh thường ngả âm đạo (VBAC). Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tiên lượng khả năng thành công của VBAC?

  • A. Lý do mổ lấy thai lần trước và tình trạng sẹo mổ tử cung.
  • B. Tuổi của sản phụ ở lần mang thai này.
  • C. Cân nặng ước tính của thai nhi hiện tại.
  • D. Số lần mang thai trước đây của sản phụ.

Câu 4: Trong giai đoạn sổ thai, sau khi đầu thai sổ ra, bạn nhận thấy hiện tượng "rùa rụt cổ" (turtle sign). Dấu hiệu này gợi ý nguy cơ nào cao nhất?

  • A. Nguy cơ băng huyết sau sinh do đờ tử cung.
  • B. Nguy cơ rách tầng sinh môn độ 3 hoặc 4.
  • C. Nguy cơ suy thai cấp do dây rốn bị chèn ép.
  • D. Nguy cơ kẹt vai, cần xử trí cấp cứu ngay.

Câu 5: Sản phụ 28 tuổi, con dạ, nhập viện vì chuyển dạ. Tiền sử: 2 lần sinh thường không biến chứng. Lần mang thai này không có yếu tố nguy cơ. Các yếu tố nào sau đây cho thấy tiên lượng cuộc đẻ ngả âm đạo thuận lợi?

  • A. Tuổi trẻ, con dạ, tiền sử sinh thường không biến chứng.
  • B. Tuổi trẻ, con dạ, có tiền sử sảy thai liên tiếp.
  • C. Tuổi trung niên, con dạ, có tiền sử tiền sản giật.
  • D. Tuổi trung niên, con so, chưa có tiền sử sinh thường.

Câu 6: Một sản phụ được chẩn đoán ngôi ngược hoàn toàn khi thai 38 tuần. Phương pháp sinh nào thường được tiên lượng là an toàn nhất cho cả mẹ và con trong trường hợp này?

  • A. Sinh thường ngả âm đạo với can thiệp forceps.
  • B. Sinh thường ngả âm đạo với can thiệp giác hút.
  • C. Mổ lấy thai chủ động.
  • D. Chờ chuyển dạ tự nhiên và theo dõi sát.

Câu 7: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tiên lượng cuộc đẻ khó do bất thường về cơn co tử cung?

  • A. Đa ối.
  • B. U xơ tử cung.
  • C. Tiền sử mổ lấy thai.
  • D. Tuổi thai.

Câu 8: Trong trường hợp ối vỡ non ở thai đủ tháng, yếu tố nào sau đây cần được đánh giá đầu tiên để tiên lượng nguy cơ nhiễm trùng ối?

  • A. Màu sắc nước ối.
  • B. Thời gian từ khi vỡ ối đến khi bắt đầu chuyển dạ.
  • C. Số lượng nước ối còn lại.
  • D. Tình trạng sức khỏe tổng quát của sản phụ.

Câu 9: Sản phụ 32 tuổi, con so, thai 39 tuần, chuyển dạ được 6 giờ, cổ tử cung mở chậm từ 4cm lên 5cm trong 2 giờ. Cơn co tử cung tần số 2-3/10 phút, cường độ trung bình. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG phù hợp giải thích cho tình trạng chuyển dạ đình trệ?

  • A. Bất cân xứng đầu chậu.
  • B. Ngôi thai không lọt tốt.
  • C. Thiểu ối.
  • D. Cơn co tử cung không đủ mạnh.

Câu 10: Chỉ số Bishop được đánh giá dựa trên các yếu tố nào sau đây của cổ tử cung?

  • A. Độ mở, độ xóa, vị trí và màu sắc cổ tử cung.
  • B. Độ mở, độ xóa, mật độ và kích thước cổ tử cung.
  • C. Độ mở, độ xóa, vị trí và độ dày cổ tử cung.
  • D. Độ mở, độ xóa, mật độ, vị trí cổ tử cung và độ lọt ngôi thai.

Câu 11: Sản phụ 25 tuổi, con so, thai 40 tuần, nhập viện vì chuyển dạ. Cơn co tử cung đều đặn, cổ tử cung mở 7cm. Tuy nhiên, sản phụ rất lo lắng, la hét nhiều, không hợp tác. Yếu tố tâm lý này có thể ảnh hưởng như thế nào đến tiên lượng cuộc đẻ?

  • A. Không ảnh hưởng đáng kể đến tiến trình chuyển dạ.
  • B. Có thể làm chậm tiến trình chuyển dạ và tăng nguy cơ can thiệp.
  • C. Giúp tăng cường cơn co tử cung và rút ngắn thời gian chuyển dạ.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến trải nghiệm của sản phụ, không ảnh hưởng đến kết quả cuộc đẻ.

Câu 12: Trong trường hợp chuyển dạ kéo dài, nguy cơ nào sau đây cho thai nhi là đáng lo ngại nhất?

  • A. Vàng da sơ sinh.
  • B. Hạ đường huyết sơ sinh.
  • C. Suy thai cấp hoặc mạn.
  • D. Hạ thân nhiệt sơ sinh.

Câu 13: Sản phụ 42 tuổi, con rạ, thai 37 tuần, có tiền sử tăng huyết áp mạn tính. Trong chuyển dạ, huyết áp tăng cao, xuất hiện protein niệu. Tình trạng này ảnh hưởng như thế nào đến tiên lượng cuộc đẻ?

  • A. Không ảnh hưởng nhiều nếu kiểm soát huyết áp tốt.
  • B. Chỉ tăng nguy cơ băng huyết sau sinh.
  • C. Chỉ tăng nguy cơ sinh non.
  • D. Làm tăng nguy cơ cho cả mẹ và con, có thể cần can thiệp sớm (ví dụ mổ lấy thai).

Câu 14: Một sản phụ được truyền oxytocin để tăng cường cơn co tử cung. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy cần phải giảm hoặc ngừng truyền oxytocin ngay lập tức?

  • A. Cơn co tử cung tần số 4/10 phút.
  • B. Nhịp tim thai chậm dưới 120 lần/phút.
  • C. Sản phụ cảm thấy đau nhiều hơn.
  • D. Ối vỡ tự nhiên.

Câu 15: Trong trường hợp khung chậu hẹp, kiểu lọt nào của ngôi chỏm thường gặp nhất và được xem là cơ chế bù trừ?

  • A. Lọt kiểu thế sau.
  • B. Lọt kiểu thế trước.
  • C. Lọt kiểu chồng khớp.
  • D. Lọt kiểu không đồng bộ.

Câu 16: Sản phụ 29 tuổi, con so, thai 40 tuần, chuyển dạ 12 giờ, cổ tử cung mở hết nhưng không xuống ngôi. Cơn co tử cung tốt. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây ngừng tiến triển ở giai đoạn sổ thai?

  • A. Ối cạn.
  • B. Sản phụ không rặn đúng cách.
  • C. Ngôi thai không thuận.
  • D. Bất cân xứng đầu chậu.

Câu 17: Giá trị tiên lượng của việc theo dõi tim thai liên tục bằng monitor sản khoa (CTG) trong chuyển dạ là gì?

  • A. Dự đoán chính xác thời điểm sinh.
  • B. Ngăn ngừa hoàn toàn các biến chứng trong chuyển dạ.
  • C. Phát hiện sớm các dấu hiệu suy thai để can thiệp kịp thời.
  • D. Thay thế cho việc thăm khám âm đạo đánh giá tiến trình chuyển dạ.

Câu 18: Sản phụ 36 tuổi, con rạ, có tiền sử băng huyết sau sinh lần trước do đờ tử cung. Lần mang thai này, yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ tái phát băng huyết sau sinh?

  • A. Thiếu máu nhẹ khi mang thai.
  • B. Đa ối.
  • C. Tiền sử mổ lấy thai 1 lần.
  • D. Sản phụ lớn tuổi.

Câu 19: Trong trường hợp chuyển dạ ngôi mặt, kiểu thế cằm sau, tiên lượng sinh đường âm đạo như thế nào?

  • A. Thường sinh dễ dàng qua đường âm đạo.
  • B. Có thể sinh đường âm đạo nhưng cần can thiệp forceps.
  • C. Có thể sinh đường âm đạo nhưng nguy cơ đẻ khó cao.
  • D. Thường phải mổ lấy thai.

Câu 20: Sản phụ 30 tuổi, con so, thai 40 tuần, ối vỡ tự nhiên, nước ối lẫn phân su đặc. Ý nghĩa lâm sàng quan trọng nhất của tình trạng nước ối này là gì?

  • A. Không có ý nghĩa lâm sàng đặc biệt nếu tim thai bình thường.
  • B. Gợi ý tình trạng suy thai tiềm ẩn, cần theo dõi sát tim thai.
  • C. Chỉ là dấu hiệu thai nhi đã trưởng thành.
  • D. Bắt buộc phải mổ lấy thai cấp cứu.

Câu 21: Sản phụ 26 tuổi, con so, thai 38 tuần, chuyển dạ giai đoạn hoạt động, cổ tử cung mở 6cm. Sản phụ yêu cầu giảm đau trong chuyển dạ. Phương pháp giảm đau nào sau đây có thể ảnh hưởng đến tiên lượng cuộc đẻ, đặc biệt là giai đoạn rặn sổ?

  • A. Massage lưng và xoa bóp.
  • B. Thở sâu và thư giãn.
  • C. Gây tê ngoài màng cứng.
  • D. Sử dụng thuốc giảm đau opioid đường tĩnh mạch.

Câu 22: Sản phụ 33 tuổi, con rạ, tiền sử 2 lần sinh thường. Lần này thai ngôi ngang, đủ tháng. Phương pháp sinh nào được tiên lượng là phù hợp nhất?

  • A. Mổ lấy thai chủ động.
  • B. Chuyển ngôi thai ngoài bằng tay.
  • C. Sinh thường ngả âm đạo sau bấm ối.
  • D. Sinh thường ngả âm đạo với can thiệp giác hút.

Câu 23: Trong quản lý chuyển dạ tích cực, biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để cải thiện tiên lượng cuộc đẻ?

  • A. Sử dụng biểu đồ chuyển dạ (partogram).
  • B. Bấm ối sớm thường quy khi cổ tử cung mở < 6cm.
  • C. Hỗ trợ tinh thần và động viên sản phụ.
  • D. Theo dõi tim thai liên tục hoặc ngắt quãng.

Câu 24: Sản phụ 27 tuổi, con so, thai 39 tuần, chuyển dạ ngôi chỏm. Trong quá trình theo dõi, phát hiện ngôi thai không tiến triển xuống dưới dù cơn co tử cung tốt. Khám âm đạo: gai chậu (-2), đầu thai vẫn còn di động. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ngừng xuống ngôi?

  • A. Khung chậu hẹp.
  • B. Thai nhi quá lớn (thai to).
  • C. Ngôi thai kiểu thế sau.
  • D. Rau tiền đạo trung tâm.

Câu 25: Sản phụ 31 tuổi, con rạ, thai 39 tuần, chuyển dạ nhanh, nhập viện khi cổ tử cung đã mở gần hết. Tiên lượng nguy cơ nào sau đây tăng cao trong trường hợp chuyển dạ nhanh?

  • A. Đờ tử cung.
  • B. Vỡ tử cung.
  • C. Sang chấn đường sinh dục.
  • D. Suy thai.

Câu 26: Trong trường hợp sản phụ có tiền sử dò bàng quang âm đạo, phương pháp sinh nào thường được tiên lượng là an toàn nhất để tránh tổn thương thêm?

  • A. Mổ lấy thai chủ động.
  • B. Sinh thường ngả âm đạo với bảo vệ tầng sinh môn.
  • C. Sinh thường ngả âm đạo với can thiệp forceps.
  • D. Sinh thường ngả âm đạo với can thiệp giác hút.

Câu 27: Sản phụ 45 tuổi, con so lớn tuổi, thai 38 tuần, chuyển dạ. So sánh với sản phụ trẻ tuổi, con so, yếu tố nào sau đây làm thay đổi tiên lượng cuộc đẻ ở sản phụ lớn tuổi?

  • A. Cơn co tử cung thường mạnh mẽ hơn.
  • B. Nguy cơ mắc các bệnh lý nội khoa (tim mạch, tiểu đường) cao hơn.
  • C. Khả năng rặn đẻ thường tốt hơn.
  • D. Thời gian chuyển dạ thường ngắn hơn.

Câu 28: Sản phụ 24 tuổi, con so, thai 40 tuần, chuyển dạ. Theo dõi tim thai bằng CTG thấy có giảm tốc muộn lặp lại. Dấu hiệu này tiên lượng nguy cơ nào cho thai nhi?

  • A. Không có nguy cơ nếu tần số tim thai cơ bản bình thường.
  • B. Nguy cơ nhiễm trùng sơ sinh.
  • C. Nguy cơ thiếu oxy mạn tính hoặc cấp tính cho thai nhi.
  • D. Nguy cơ hạ đường huyết sơ sinh.

Câu 29: Trong tình huống chuyển dạ đình trệ do cơn co tử cung yếu, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để cải thiện tiên lượng cuộc đẻ?

  • A. Bấm ối sớm.
  • B. Cho sản phụ nghỉ ngơi và theo dõi tiếp.
  • C. Can thiệp forceps hoặc giác hút.
  • D. Truyền oxytocin tăng cường cơn co tử cung.

Câu 30: Sản phụ 38 tuổi, con rạ, thai 36 tuần, nhập viện vì đau bụng từng cơn nghi chuyển dạ. Khám: Cổ tử cung đóng kín, ngôi đầu cao, cơn co thưa và không đều. Đây là dấu hiệu của?

  • A. Chuyển dạ thật sự giai đoạn sớm.
  • B. Chuyển dạ giả.
  • C. Dọa sinh non.
  • D. Chuyển dạ đình trệ.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một sản phụ, 39 tuổi, con so, thai 41 tuần, đến bệnh viện vì đau bụng chuyển dạ. Khám lâm sàng: Cơn co tử cung tần số 3/10 phút, mỗi cơn kéo dài 45 giây, cổ tử cung mở 3cm, ngôi đầu cao, ối còn nguyên vẹn. Chỉ số Bishop của sản phụ này là 5. Dựa vào chỉ số Bishop, tiên lượng nào sau đây về cuộc chuyển dạ là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong quá trình theo dõi chuyển dạ bằng biểu đồ chuyển dạ (partogram), đường báo động (alert line) bị vượt qua ở pha hoạt động. Ý nghĩa lâm sàng quan trọng nhất của dấu hiệu này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một sản phụ có tiền sử mổ lấy thai 1 lần vì ngôi ngược, nay mang thai lần 2, đủ tháng, ngôi đầu. Sản phụ mong muốn sinh thường ngả âm đạo (VBAC). Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để tiên lượng khả năng thành công của VBAC?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong giai đoạn sổ thai, sau khi đầu thai sổ ra, bạn nhận thấy hiện tượng 'rùa rụt cổ' (turtle sign). Dấu hiệu này gợi ý nguy cơ nào cao nhất?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Sản phụ 28 tuổi, con dạ, nhập viện vì chuyển dạ. Tiền sử: 2 lần sinh thường không biến chứng. Lần mang thai này không có yếu tố nguy cơ. Các yếu tố nào sau đây cho thấy tiên lượng cuộc đẻ ngả âm đạo thuận lợi?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Một sản phụ được chẩn đoán ngôi ngược hoàn toàn khi thai 38 tuần. Phương pháp sinh nào thường được tiên lượng là an toàn nhất cho cả mẹ và con trong trường hợp này?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố tiên lượng cuộc đẻ khó do bất thường về cơn co tử cung?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong trường hợp ối vỡ non ở thai đủ tháng, yếu tố nào sau đây cần được đánh giá đầu tiên để tiên lượng nguy cơ nhiễm trùng ối?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Sản phụ 32 tuổi, con so, thai 39 tuần, chuyển dạ được 6 giờ, cổ tử cung mở chậm từ 4cm lên 5cm trong 2 giờ. Cơn co tử cung tần số 2-3/10 phút, cường độ trung bình. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG phù hợp giải thích cho tình trạng chuyển dạ đình trệ?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Chỉ số Bishop được đánh giá dựa trên các yếu tố nào sau đây của cổ tử cung?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Sản phụ 25 tuổi, con so, thai 40 tuần, nhập viện vì chuyển dạ. Cơn co tử cung đều đặn, cổ tử cung mở 7cm. Tuy nhiên, sản phụ rất lo lắng, la hét nhiều, không hợp tác. Yếu tố tâm lý này có thể ảnh hưởng như thế nào đến tiên lượng cuộc đẻ?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong trường hợp chuyển dạ kéo dài, nguy cơ nào sau đây cho thai nhi là đáng lo ngại nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Sản phụ 42 tuổi, con rạ, thai 37 tuần, có tiền sử tăng huyết áp mạn tính. Trong chuyển dạ, huyết áp tăng cao, xuất hiện protein niệu. Tình trạng này ảnh hưởng như thế nào đến tiên lượng cuộc đẻ?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Một sản phụ được truyền oxytocin để tăng cường cơn co tử cung. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy cần phải giảm hoặc ngừng truyền oxytocin ngay lập tức?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong trường hợp khung chậu hẹp, kiểu lọt nào của ngôi chỏm thường gặp nhất và được xem là cơ chế bù trừ?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Sản phụ 29 tuổi, con so, thai 40 tuần, chuyển dạ 12 giờ, cổ tử cung mở hết nhưng không xuống ngôi. Cơn co tử cung tốt. Nguyên nhân nào sau đây có khả năng cao nhất gây ngừng tiến triển ở giai đoạn sổ thai?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Giá trị tiên lượng của việc theo dõi tim thai liên tục bằng monitor sản khoa (CTG) trong chuyển dạ là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Sản phụ 36 tuổi, con rạ, có tiền sử băng huyết sau sinh lần trước do đờ tử cung. Lần mang thai này, yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ tái phát băng huyết sau sinh?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong trường hợp chuyển dạ ngôi mặt, kiểu thế cằm sau, tiên lượng sinh đường âm đạo như thế nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Sản phụ 30 tuổi, con so, thai 40 tuần, ối vỡ tự nhiên, nước ối lẫn phân su đặc. Ý nghĩa lâm sàng quan trọng nhất của tình trạng nước ối này là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Sản phụ 26 tuổi, con so, thai 38 tuần, chuyển dạ giai đoạn hoạt động, cổ tử cung mở 6cm. Sản phụ yêu cầu giảm đau trong chuyển dạ. Phương pháp giảm đau nào sau đây có thể ảnh hưởng đến tiên lượng cuộc đẻ, đặc biệt là giai đoạn rặn sổ?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Sản phụ 33 tuổi, con rạ, tiền sử 2 lần sinh thường. Lần này thai ngôi ngang, đủ tháng. Phương pháp sinh nào được tiên lượng là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong quản lý chuyển dạ tích cực, biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng thường quy để cải thiện tiên lượng cuộc đẻ?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Sản phụ 27 tuổi, con so, thai 39 tuần, chuyển dạ ngôi chỏm. Trong quá trình theo dõi, phát hiện ngôi thai không tiến triển xuống dưới dù cơn co tử cung tốt. Khám âm đạo: gai chậu (-2), đầu thai vẫn còn di động. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ngừng xuống ngôi?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Sản phụ 31 tuổi, con rạ, thai 39 tuần, chuyển dạ nhanh, nhập viện khi cổ tử cung đã mở gần hết. Tiên lượng nguy cơ nào sau đây tăng cao trong trường hợp chuyển dạ nhanh?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong trường hợp sản phụ có tiền sử dò bàng quang âm đạo, phương pháp sinh nào thường được tiên lượng là an toàn nhất để tránh tổn thương thêm?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Sản phụ 45 tuổi, con so lớn tuổi, thai 38 tuần, chuyển dạ. So sánh với sản phụ trẻ tuổi, con so, yếu tố nào sau đây làm thay đổi tiên lượng cuộc đẻ ở sản phụ lớn tuổi?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Sản phụ 24 tuổi, con so, thai 40 tuần, chuyển dạ. Theo dõi tim thai bằng CTG thấy có giảm tốc muộn lặp lại. Dấu hiệu này tiên lượng nguy cơ nào cho thai nhi?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong tình huống chuyển dạ đình trệ do cơn co tử cung yếu, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để cải thiện tiên lượng cuộc đẻ?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Tiên Lượng Cuộc Đẻ

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Sản phụ 38 tuổi, con rạ, thai 36 tuần, nhập viện vì đau bụng từng cơn nghi chuyển dạ. Khám: Cổ tử cung đóng kín, ngôi đầu cao, cơn co thưa và không đều. Đây là dấu hiệu của?

Xem kết quả