Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thai Nghén Nguy Cơ Cao - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một sản phụ 39 tuổi, mang thai lần đầu, có tiền sử hút thuốc lá và BMI trước mang thai là 32 kg/m². Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ cao trong thai kỳ của sản phụ này?
- A. Tuổi mẹ cao
- B. Hút thuốc lá
- C. BMI cao
- D. Tiền sử thai ngoài tử cung
Câu 2: Sản phụ mang thai 28 tuần đến khám vì đau bụng và ra huyết âm đạo đỏ tươi, không đau bụng. Siêu âm cho thấy nhau bám thấp độ III. Nguyên nhân ra huyết âm đạo có khả năng cao nhất là:
- A. Dọa sinh non
- B. Nhau tiền đạo
- C. Rau bong non
- D. Vỡ tử cung
Câu 3: Trong quản lý thai kỳ nguy cơ cao do đái tháo đường thai kỳ, mục tiêu kiểm soát đường huyết KHÔNG bao gồm:
- A. Đường huyết đói: 3.9 - 5.3 mmol/L
- B. Đường huyết 1 giờ sau ăn: < 7.8 mmol/L
- C. Đường huyết < 3.3 mmol/L bất kỳ thời điểm nào
- D. HbA1c < 6.0%
Câu 4: Sản phụ mang thai 34 tuần, tiền sử sản giật ở lần mang thai trước. Lần này, sản phụ huyết áp 150/95 mmHg, protein niệu (+). Biện pháp dự phòng sản giật hiệu quả nhất hiện tại là:
- A. Sử dụng Magie sulfat
- B. Hạn chế muối trong chế độ ăn
- C. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường
- D. Sử dụng thuốc lợi tiểu Thiazide
Câu 5: Một sản phụ Rh âm tính mang thai lần thứ hai. Lần mang thai đầu, con Rh dương tính và đã được tiêm Anti-D sau sinh. Trong lần mang thai này, xét nghiệm Coombs gián tiếp cho kết quả dương tính. Điều này có ý nghĩa gì?
- A. Không có nguy cơ bất đồng nhóm máu Rh
- B. Cần tiêm Anti-D ngay cho sản phụ
- C. Thai nhi có nguy cơ bị bệnh tan máu
- D. Cần truyền máu cho sản phụ
Câu 6: Trong trường hợp vỡ tử cung hoàn toàn, triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình?
- A. Đau bụng dữ dội đột ngột
- B. Mất tim thai
- C. Sờ thấy các phần thai nhi dưới da bụng
- D. Cơn gò tử cung mạnh, liên tục
Câu 7: Sản phụ mang thai 30 tuần nhập viện vì ho ra máu. Tiền sử: hẹp van hai lá. Nguyên nhân ho ra máu có khả năng cao nhất là:
- A. Viêm phổi
- B. Phù phổi cấp
- C. Thuyên tắc phổi
- D. Lao phổi
Câu 8: Xét nghiệm sàng lọc trước sinh combined test (Double test + siêu âm độ mờ da gáy) được thực hiện tốt nhất vào thời điểm nào của thai kỳ?
- A. 11 - 13 tuần 6 ngày
- B. 14 - 16 tuần
- C. 18 - 20 tuần
- D. 24 - 26 tuần
Câu 9: Trong chuyển dạ, monitoring tim thai xuất hiện DIP II. Xử trí ban đầu phù hợp nhất là:
- A. Tăng tốc độ truyền dịch
- B. Bấm ối
- C. Thay đổi tư thế mẹ, thở oxy
- D. Mổ lấy thai khẩn cấp
Câu 10: Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ sinh non?
- A. Đa ối
- B. Nhiễm trùng đường sinh dục
- C. Tiền sử sinh non
- D. Tập thể dục thường xuyên
Câu 11: Sản phụ mang thai 38 tuần, ngôi ngược, ối vỡ non. Phương pháp sinh nào sau đây thường được lựa chọn?
- A. Sinh thường đường âm đạo
- B. Giác hút thai
- C. Mổ lấy thai
- D. Forceps
Câu 12: Trong nhiễm độc thai nghén, yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào cơ chế bệnh sinh?
- A. Rối loạn chức năng nội mạc
- B. Tăng tính thấm thành mạch
- C. Co mạch
- D. Tăng cung lượng tim
Câu 13: Sản phụ có tiền sử mổ lấy thai 2 lần. Lần mang thai này, thai 39 tuần, chuyển dạ tự nhiên. Chống chỉ định tuyệt đối của sinh đường âm đạo trong trường hợp này là:
- A. Thai ngôi đầu
- B. Sẹo mổ lấy thai đoạn thân tử cung
- C. Chuyển dạ tự nhiên
- D. Không có chống chỉ định
Câu 14: Nguyên nhân thường gặp nhất gây băng huyết sau sinh sớm (trong vòng 24 giờ đầu) là:
- A. Đờ tử cung
- B. Rách đường sinh dục
- C. Sót nhau
- D. Rối loạn đông máu
Câu 15: Sản phụ mang thai 32 tuần, tiền sử thai lưu không rõ nguyên nhân ở tuần 28. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG cần thiết trong lần khám thai này để tìm nguyên nhân thai lưu?
- A. Xét nghiệm đông máu
- B. Xét nghiệm TORCH
- C. Nghiệm pháp dung nạp Glucose
- D. Xét nghiệm nhóm máu ABO và Rh
Câu 16: Trong xử trí rau bong non thể ẩn, biện pháp KHÔNG phù hợp là:
- A. Truyền máu và các chế phẩm máu
- B. Theo dõi chuyển dạ
- C. Mổ lấy thai cấp cứu
- D. Kiểm soát rối loạn đông máu
Câu 17: Sản phụ mang thai 36 tuần, đa ối, đến khám vì khó thở. Nguyên nhân khó thở có khả năng cao nhất là do:
- A. Hen phế quản
- B. Viêm phổi
- C. Chèn ép cơ hoành do tử cung to
- D. Suy tim
Câu 18: Loại ngôi thai nào sau đây có tỷ lệ đẻ khó cao nhất?
- A. Ngôi chỏm
- B. Ngôi mông
- C. Ngôi mặt
- D. Ngôi ngang
Câu 19: Trong trường hợp thai ngoài tử cung chưa vỡ, phương pháp điều trị nội khoa thường được sử dụng là:
- A. Misoprostol
- B. Methotrexate
- C. Oxytocin
- D. Mifepristone
Câu 20: Sản phụ mang thai 20 tuần, xét nghiệm nước tiểu thấy protein niệu (+++), huyết áp bình thường. Chẩn đoán phù hợp nhất là:
- A. Protein niệu lành tính hoặc bệnh thận mạn tính
- B. Tiền sản giật
- C. Nhiễm trùng đường tiết niệu
- D. Đái tháo đường thai kỳ
Câu 21: Biến chứng nguy hiểm nhất của thai trứng toàn phần là:
- A. Băng huyết
- B. Nhiễm trùng
- C. Ung thư nguyên bào nuôi
- D. Sảy thai liên tiếp
Câu 22: Sản phụ mang thai 37 tuần, vỡ ối tại nhà, nước ối xanh lẫn phân su. Xử trí tiếp theo phù hợp nhất là:
- A. Nhập viện theo dõi tim thai liên tục
- B. Cho sản phụ về nhà theo dõi
- C. Kháng sinh dự phòng
- D. Gây chuyển dạ ngay
Câu 23: Trong hội chứng HELLP, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc bộ ba triệu chứng điển hình?
- A. Tán huyết
- B. Tăng men gan
- C. Giảm tiểu cầu
- D. Tăng huyết áp
Câu 24: Sản phụ mang thai 42 tuần, siêu âm ước tính cân nặng thai nhi 4500g. Phương pháp sinh tốt nhất trong trường hợp này là:
- A. Sinh thường đường âm đạo
- B. Giác hút thai
- C. Mổ lấy thai
- D. Forceps
Câu 25: Thuốc nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều trị tăng huyết áp cấp cứu trong sản khoa?
- A. Hydralazine
- B. Labetalol
- C. Nifedipine
- D. Atenolol
Câu 26: Sản phụ mang thai 10 tuần, ra huyết âm đạo đen sẫm, siêu âm không thấy tim thai, có hình ảnh "tuyết rơi" trong buồng tử cung. Chẩn đoán phù hợp nhất là:
- A. Sảy thai không trọn vẹn
- B. Thai trứng
- C. Thai lưu
- D. Dọa sảy thai
Câu 27: Trong theo dõi tim thai bằng monitoring, nhịp tim cơ bản (baseline) bình thường nằm trong khoảng nào?
- A. 80 - 100 nhịp/phút
- B. 100 - 110 nhịp/phút
- C. 110 - 160 nhịp/phút
- D. 160 - 180 nhịp/phút
Câu 28: Sản phụ mang thai 35 tuần, tiền sử đái tháo đường thai kỳ không kiểm soát tốt. Nguy cơ nào sau đây cho thai nhi là CAO NHẤT?
- A. Thai to (Macrosomia)
- B. Suy dinh dưỡng bào thai
- C. Sinh non
- D. Dị tật bẩm sinh tim mạch
Câu 29: Để đánh giá tình trạng thai nhi trong thai kỳ nguy cơ cao, phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là test đánh giá sức khỏe thai nhi?
- A. Non-stress test (NST)
- B. Biophysical profile (BPP)
- C. Doppler động mạch rốn
- D. Đo chiều cao tử cung và vòng bụng
Câu 30: Sản phụ 25 tuổi, mang thai lần đầu, tiền sử khỏe mạnh, thai 38 tuần, chuyển dạ tự nhiên. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là chỉ định chuyển tuyến trên (từ tuyến cơ sở lên tuyến chuyên khoa) trong quá trình chuyển dạ?
- A. Ối vỡ non
- B. Tim thai có dấu hiệu suy thai
- C. Ngôi đầu, tim thai bình thường, tiến triển lọt tốt
- D. Chuyển dạ đình trệ