Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Bụng - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân nam 55 tuổi nhập viện với cơn đau bụng cấp tính vùng hố chậu phải. Khám lâm sàng gợi ý viêm ruột thừa. Vị trí nào sau đây tương ứng với điểm McBurney, điểm đau điển hình trong viêm ruột thừa?
- A. Điểm giữa đường nối giữa gai chậu trước trên và củ mu.
- B. Giao điểm giữa bờ sườn phải và đường trung đòn phải.
- C. Vị trí 1/3 ngoài và 2/3 trong trên đường nối gai chậu trước trên và rốn.
- D. Điểm giữa đường nối hai gai chậu trước trên.
Câu 2: Trong phẫu thuật cắt gan, bác sĩ cần kiểm soát cuống gan để ngăn chặn chảy máu. Thành phần nào sau đây không thuộc cuống gan?
- A. Ống mật chủ
- B. Động mạch gan riêng
- C. Tĩnh mạch cửa
- D. Tĩnh mạch gan
Câu 3: Một bệnh nhân bị thủng dạ dày ở mặt trước. Dịch tiêu hóa từ dạ dày có khả năng lan tràn vào khoang phúc mạc nào đầu tiên?
- A. Tiền đình túi mạc nối
- B. Túi mạc nối chính
- C. Ổ phúc mạc lớn
- D. Ngách dưới gan
Câu 4: Trong phẫu thuật thoát vị bẹn trực tiếp, khối thoát vị sẽ đi qua thành bụng sau và nằm ở vị trí nào so với động mạch thượng vị dưới?
- A. Ở ngoài động mạch thượng vị dưới
- B. Ở trong động mạch thượng vị dưới
- C. Phía sau động mạch thượng vị dưới
- D. Phía trước động mạch thượng vị dưới
Câu 5: Cấu trúc nào sau đây được hình thành do sự tồn tại dai dẳng của ống niệu rốn thời kỳ phôi thai?
- A. Nếp rốn trong (thừng động mạch rốn)
- B. Dây chằng tròn của gan
- C. Dây chằng bẹn
- D. Nếp rốn giữa
Câu 6: Mạc nối nhỏ là một cấu trúc phúc mạc quan trọng. Dây chằng nào sau đây không phải là một phần của mạc nối nhỏ?
- A. Dây chằng gan-dạ dày
- B. Dây chằng gan-tá tràng
- C. Dây chằng vành gan
- D. Dây chằng vị-hoành
Câu 7: Ống bẹn là một đường hầm chéo qua thành bụng trước dưới. Thành sau của ống bẹn được tạo thành chủ yếu bởi cấu trúc nào?
- A. Mạc ngang
- B. Cân cơ chéo bụng ngoài
- C. Cân cơ chéo bụng trong
- D. Cân cơ ngang bụng
Câu 8: Túi mật có chức năng dự trữ và cô đặc dịch mật. Phần nào của túi mật tiếp xúc trực tiếp với thành bụng trước khi túi mật căng to?
- A. Đáy túi mật
- B. Thân túi mật
- C. Cổ túi mật
- D. Ống túi mật
Câu 9: Một bệnh nhân bị tắc nghẽn tĩnh mạch mạc treo tràng trên. Tĩnh mạch nào sau đây không bị giãn do tình trạng này?
- A. Tĩnh mạch đại tràng giữa
- B. Tĩnh mạch hồi tràng
- C. Tĩnh mạch thượng thận phải
- D. Tĩnh mạch tá tụy dưới
Câu 10: Thùy đuôi của gan có một mỏm nhú và mỏm đuôi. Các mỏm này nằm ở vị trí nào so với cửa gan?
- A. Phía trên cửa gan
- B. Phía dưới cửa gan
- C. Phía trước cửa gan
- D. Sát cửa gan
Câu 11: Trong các dây chằng giữ gan, dây chằng nào được hình thành bởi phúc mạc lật từ mặt hoành của gan lên cơ hoành?
- A. Dây chằng liềm
- B. Dây chằng hoành gan
- C. Dây chằng vành
- D. Dây chằng tĩnh mạch
Câu 12: Đoạn nào của tá tràng chứa nhú tá tràng lớn, nơi ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào?
- A. Phần trên tá tràng
- B. Phần xuống tá tràng
- C. Phần ngang tá tràng
- D. Phần lên tá tràng
Câu 13: Động mạch nào sau đây không tham gia vào việc tạo thành vòng động mạch bờ cong nhỏ của dạ dày?
- A. Động mạch vị trái
- B. Động mạch vị phải
- C. Động mạch vị sau
- D. Động mạch gan chung (gián tiếp qua động mạch vị phải)
Câu 14: Mô tả nào sau đây đúng về vị trí của thận trái so với thận phải?
- A. Thận trái nằm cao hơn thận phải
- B. Thận phải nằm cao hơn thận trái
- C. Hai thận nằm ngang nhau
- D. Vị trí thay đổi tùy theo tư thế
Câu 15: Cấu trúc nào sau đây không thuộc về nephron, đơn vị chức năng của thận?
- A. Tiểu thể thận (cầu thận và bao Bowman)
- B. Ống góp
- C. Ống lượn gần
- D. Ống lượn xa
Câu 16: Ống cổ tử cung thông với buồng tử cung qua lỗ nào?
- A. Lỗ trong cổ tử cung
- B. Lỗ ngoài cổ tử cung
- C. Lỗ vòi tử cung
- D. Eo tử cung
Câu 17: Dây chằng rộng tử cung có vai trò quan trọng trong việc treo giữ tử cung. Phần nào của dây chằng rộng ôm lấy vòi tử cung?
- A. Nền dây chằng rộng
- B. Mặt trước dây chằng rộng
- C. Mặt sau dây chằng rộng
- D. Bờ trên dây chằng rộng
Câu 18: Động mạch tử cung là nguồn cấp máu chính cho tử cung. Động mạch tử cung bắt chéo niệu quản ở vị trí nào?
- A. Ở đáy tử cung
- B. Gần cổ tử cung
- C. Ở thân tử cung
- D. Trong dây chằng treo buồng trứng
Câu 19: Đoạn nào của vòi tử cung thường là vị trí xảy ra sự thụ tinh?
- A. Phễu vòi
- B. Eo vòi
- C. Phần tử cung của vòi
- D. Bóng vòi
Câu 20: Đại tràng lên là một phần của khung đại tràng. Mô tả nào sau đây không đúng về đại tràng lên?
- A. Nó đi từ manh tràng đến gan phải.
- B. Nó nằm ở hố chậu phải và vùng bụng bên phải.
- C. Dài khoảng 15 cm.
- D. Mặt sau dính vào thành bụng sau.
Câu 21: Đại tràng sigma là đoạn cuối của đại tràng. Đặc điểm nào sau đây không đúng về đại tràng sigma?
- A. Nó nối tiếp đại tràng xuống và trực tràng.
- B. Nó có hình chữ S.
- C. Nó nằm trong hố chậu trái.
- D. Nó là đoạn đại tràng cố định.
Câu 22: Trực tràng khác biệt so với các đoạn khác của đại tràng bởi đặc điểm nào sau đây?
- A. Có mạc treo trực tràng.
- B. Có haustra (bướu đại tràng).
- C. Không có dải cơ dọc (dải sán).
- D. Được phúc mạc bọc hoàn toàn.
Câu 23: Van hồi manh tràng có vai trò kiểm soát lưu thông giữa hồi tràng và manh tràng. Vị trí của lỗ hồi tràng so với lỗ ruột thừa là như thế nào?
- A. Nằm phía trên lỗ ruột thừa.
- B. Nằm phía dưới lỗ ruột thừa.
- C. Ngang mức lỗ ruột thừa.
- D. Vị trí thay đổi tùy cá thể.
Câu 24: Ruột thừa là một phần của manh tràng. Vị trí gốc ruột thừa được chiếu lên thành bụng trước tại điểm nào?
- A. Điểm giữa đường nối gai chậu trước trên và củ mu.
- B. Điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối gai chậu trước trên và rốn.
- C. Giao điểm đường giữa và đường ngang qua rốn.
- D. Điểm giữa đường nối hai gai chậu trước trên.
Câu 25: Đoạn gần môn vị của phần trên tá tràng phình to tạo thành cấu trúc nào?
- A. Hành tá tràng (bóng tá tràng)
- B. Góc tá tràng trên
- C. Nhú tá tràng lớn
- D. Nếp vòng tá tràng
Câu 26: Sự khác biệt chính giữa hỗng tràng và hồi tràng là gì?
- A. Hồi tràng có đường kính lòng ruột lớn hơn.
- B. Hỗng tràng có nhiều nếp vòng niêm mạc hơn.
- C. Hồi tràng nằm ở vị trí cao hơn trong ổ bụng.
- D. Hỗng tràng có nhiều mảng Peyer hơn.
Câu 27: Động mạch tá tụy trên trước và động mạch tá tụy trên sau là nhánh của động mạch nào?
- A. Động mạch mạc treo tràng trên
- B. Động mạch lách
- C. Động mạch thân tạng
- D. Động mạch gan riêng
Câu 28: Liên quan phía sau của phần trên tá tràng (D1) là cấu trúc nào?
- A. Ống mật chủ
- B. Động mạch gan riêng
- C. Động mạch chủ bụng
- D. Tụy
Câu 29: Cấu trúc nào sau đây tạo nên thành trên của ống bẹn?
- A. Dây chằng bẹn
- B. Mạc ngang
- C. Liềm bẹn (gân kết hợp)
- D. Cân cơ chéo bụng ngoài
Câu 30: Đoạn nào của niệu quản có nguy cơ bị hẹp nhất khi sỏi di chuyển từ thận xuống bàng quang?
- A. Chỗ nối bể thận và niệu quản
- B. Chỗ niệu quản bắt chéo động mạch chậu
- C. Đoạn niệu quản bụng
- D. Chỗ niệu quản xuyên qua thành bàng quang