Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một bệnh nhân bị tai nạn giao thông được đưa vào cấp cứu với nghi ngờ gãy xương nền sọ. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây không gợi ý gãy xương nền sọ?
- A. Bầm tím quanh ổ mắt (dấu hiệu mắt gấu trúc)
- B. Chảy máu hoặc dịch não tủy từ tai
- C. Chảy dịch não tủy từ mũi
- D. Sưng nề mô mềm vùng trán
Câu 2: Trong phẫu thuật tuyến mang tai, bác sĩ phẫu thuật cần đặc biệt cẩn trọng để tránh tổn thương dây thần kinh nào sau đây đi xuyên qua tuyến mang tai và có thể gây liệt mặt?
- A. Dây thần kinh sinh ba (dây V)
- B. Dây thần kinh mặt (dây VII)
- C. Dây thần kinh lưỡi hầu (dây IX)
- D. Dây thần kinh lang thang (dây X)
Câu 3: Một người bị đột quỵ não ảnh hưởng đến động mạch não giữa bên trái. Triệu chứng lâm sàng nào sau đây có khả năng cao nhất?
- A. Liệt nửa người bên phải, ưu thế chân
- B. Mất thị lực nửa bên phải cả hai mắt
- C. Liệt nửa người bên phải, ưu thế tay và mất ngôn ngữ (nếu bán cầu ưu thế là trái)
- D. Mất cảm giác rung và vị trí khớp bên phải
Câu 4: Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ trên móng và có vai trò quan trọng trong việc nâng xương móng và hạ xương hàm dưới?
- A. Cơ hàm móng
- B. Cơ cằm móng
- C. Cơ ức móng
- D. Cơ nhị thân (bụng trước)
Câu 5: Trong khám lâm sàng vùng cổ, vị trí nào sau đây là không phù hợp để bắt động mạch cảnh chung?
- A. Tam giác cảnh
- B. Tam giác cổ sau
- C. Dọc bờ trước cơ ức đòn chũm
- D. Giữa khí quản và cơ ức đòn chũm
Câu 6: Xoang tĩnh mạch màng cứng nào sau đây không thuộc nhóm xoang sau-trên và đổ trực tiếp vào tĩnh mạch cảnh trong?
- A. Xoang dọc trên
- B. Xoang ngang
- C. Xoang sigma
- D. Xoang hang
Câu 7: Một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh hạ thiệt (dây XII) bên phải. Triệu chứng nào sau đây có thể quan sát thấy khi bệnh nhân thè lưỡi?
- A. Lưỡi lệch sang bên phải (bên tổn thương)
- B. Lưỡi lệch sang bên trái (bên đối diện)
- C. Lưỡi không thể thè ra ngoài
- D. Lưỡi run rẩy khi thè ra
Câu 8: Trong trường hợp khẩn cấp cần mở khí quản, vị trí rạch da lý tưởng nhất là ở đâu để tránh tổn thương tuyến giáp và các mạch máu lớn?
- A. Phía trên sụn giáp
- B. Màng nhẫn giáp
- C. Phía dưới sụn nhẫn
- D. Vùng hõm ức
Câu 9: Tổ chức nào sau đây không nằm trong bao cảnh (carotid sheath)?
- A. Động mạch cảnh chung
- B. Tĩnh mạch cảnh trong
- C. Dây thần kinh hoành
- D. Dây thần kinh lang thang (dây X)
Câu 10: Cấu trúc nào sau đây tạo nên sàn của ổ mũi?
- A. Mỏm khẩu cái xương hàm trên và mảnh ngang xương khẩu cái
- B. Mảnh thẳng xương sàng
- C. Xương lá mía
- D. Xương trán và xương sàng
Câu 11: Cơ nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho động tác khép thanh môn (đóng dây thanh âm) trong phát âm?
- A. Cơ nhẫn giáp
- B. Cơ nhẫn phễu bên
- C. Cơ nhẫn phễu sau
- D. Cơ giáp phễu
Câu 12: Vùng vỏ não nào sau đây nhận thông tin thị giác trực tiếp từ dải thị giác?
- A. Thùy trán
- B. Thùy đỉnh
- C. Thùy thái dương
- D. Thùy chẩm
Câu 13: Trong chỉnh nha, việc nong hàm trên có thể tác động vào khớp nào sau đây của xương hàm trên?
- A. Khớp thái dương hàm
- B. Khớp khẩu cái ngang
- C. Khớp gian hàm trên (đường giữa)
- D. Khớp trán mũi
Câu 14: Nhánh nào của động mạch cảnh ngoài cấp máu chính cho tuyến giáp?
- A. Động mạch giáp trên
- B. Động mạch lưỡi
- C. Động mạch mặt
- D. Động mạch chẩm
Câu 15: Hạch bạch huyết vùng cổ nào sau đây thường nhận bạch huyết trực tiếp từ lưỡi?
- A. Hạch trước tai
- B. Hạch dưới cằm và dưới hàm
- C. Hạch cảnh sâu trên
- D. Hạch trên đòn
Câu 16: Thành phần nào của tai giữa rung động đầu tiên khi sóng âm thanh đến?
- A. Màng nhĩ
- B. Xương bàn đạp
- C. Ốc tai
- D. Cửa sổ bầu dục
Câu 17: Thần kinh nào chi phối cảm giác cho 2/3 trước lưỡi?
- A. Dây thần kinh lưỡi hầu (dây IX)
- B. Dây thần kinh lang thang (dây X)
- C. Dây thần kinh hạ thiệt (dây XII)
- D. Dây thần kinh lưỡi (nhánh dây V3)
Câu 18: Cơ nào sau đây không tham gia vào động tác nhắm mắt?
- A. Cơ vòng mắt (phần mi)
- B. Cơ vòng mắt (phần ổ mắt)
- C. Cơ nâng mi trên
- D. Cơ cau mày
Câu 19: Cấu trúc nào sau đây nằm ở thành trong của hòm nhĩ và chứa cửa sổ bầu dục?
- A. Thành trước (thành cảnh)
- B. Thành trong (thành mê đạo)
- C. Thành sau (thành chũm)
- D. Thành trên (trần hòm nhĩ)
Câu 20: Đám rối thần kinh cổ được hình thành từ các nhánh trước của các thần kinh sống cổ nào?
- A. C2-C5
- B. C1-C4
- C. C3-C6
- D. C4-C7
Câu 21: Nhú lưỡi nào sau đây không chứa nụ vị giác?
- A. Nhú sợi chỉ (nhú hình нить)
- B. Nhú đài (nhú окруженные валом)
- C. Nhú грибовидные (nhú hình nấm)
- D. Nhú lá (nhú листовидные)
Câu 22: Động mạch nào sau đây là nhánh tận của động mạch cảnh ngoài?
- A. Động mạch giáp trên
- B. Động mạch lưỡi
- C. Động mạch thái dương nông
- D. Động mạch mặt
Câu 23: Cơ nào sau đây không phải là cơ nhai?
- A. Cơ cắn
- B. Cơ thái dương
- C. Cơ chân bướm trong
- D. Cơ mút (cơ má)
Câu 24: Vị trí đổ vào của ống lệ mũi là ngách mũi nào của ổ mũi?
- A. Ngách mũi trên
- B. Ngách mũi giữa
- C. Ngách mũi dưới
- D. Ngách mũi chung
Câu 25: Vùng nào của lưỡi được chi phối vị giác bởi dây thần kinh lưỡi hầu (dây IX)?
- A. 2/3 trước lưỡi
- B. Bờ bên lưỡi
- C. Mặt dưới lưỡi
- D. 1/3 sau lưỡi
Câu 26: Thành phần nào của mê đạo xương chứa cơ quan Corti (cơ quan xoắn)?
- A. Tiền đình
- B. Ốc tai
- C. Ống bán khuyên
- D. Mê đạo màng
Câu 27: Dây thần kinh nào chi phối vận động cho cơ ức đòn chũm?
- A. Đám rối cổ
- B. Dây thần kinh hoành
- C. Dây thần kinh phụ (dây XI)
- D. Dây thần kinh lang thang (dây X)
Câu 28: Loại khớp nào kết nối các xương vòm sọ với nhau?
- A. Khớp sợi (khớp răng cưa)
- B. Khớp sụn
- C. Khớp hoạt dịch
- D. Khớp bán động
Câu 29: Bộ phận nào của mắt chứa các tế bào cảm thụ ánh sáng (tế bào que và tế bào nón)?
- A. Giác mạc
- B. Thủy tinh thể
- C. Mống mắt
- D. Võng mạc
Câu 30: Tam giác cổ trước được giới hạn bởi cơ nào ở phía sau?
- A. Cơ thang
- B. Cơ ức đòn chũm (bờ trước)
- C. Cơ vai móng (bụng trên)
- D. Cơ nhị thân (bụng sau)