Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sơ Sinh Bất Thường – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sơ Sinh Bất Thường

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một trẻ sơ sinh sinh ra ở tuần thai thứ 30 được chẩn đoán mắc Hội chứng Suy hô hấp cấp (RDS). Cơ chế bệnh sinh chính gây RDS ở trẻ non tháng là gì?

  • A. Tăng sản xuất quá mức chất nhầy trong đường thở
  • B. Thiếu hụt surfactant ở phổi
  • C. Co thắt phế quản do phản ứng dị ứng
  • D. Dị tật bẩm sinh cấu trúc phổi

Câu 2: Trẻ sơ sinh A, 2 ngày tuổi, sinh non tháng (32 tuần), xuất hiện vàng da. Nồng độ bilirubin toàn phần là 15 mg/dL. Phương pháp điều trị ban đầu thích hợp nhất trong trường hợp này là gì?

  • A. Liệu pháp ánh sáng (phototherapy)
  • B. Thay máu (exchange transfusion)
  • C. Truyền albumin
  • D. Theo dõi sát và chờ đợi vàng da tự giảm

Câu 3: Một trẻ sơ sinh đủ tháng, cân nặng 4500g, được sinh ra từ mẹ bị tiểu đường thai kỳ. Biến chứng chuyển hóa nào sau đây thường gặp nhất ở trẻ sơ sinh có cân nặng lớn so với tuổi thai (LGA) do mẹ tiểu đường?

  • A. Tăng đường huyết
  • B. Hạ calci huyết
  • C. Hạ đường huyết
  • D. Tăng kali huyết

Câu 4: Trong quá trình hồi sức tim phổi cho trẻ sơ sinh tại phòng sinh, nhịp tim của trẻ vẫn dưới 60 lần/phút sau khi đã thông khí áp lực dương hiệu quả trong 30 giây. Bước tiếp theo quan trọng nhất là gì?

  • A. Tăng nồng độ oxy cung cấp
  • B. Tiếp tục thông khí áp lực dương thêm 60 giây
  • C. Đặt ống nội khí quản
  • D. Bắt đầu ép tim lồng ngực

Câu 5: Một trẻ sơ sinh 10 ngày tuổi bú kém, li bì, da xanh tái. Xét nghiệm khí máu cho thấy pH máu 7.2, pCO2 55 mmHg, HCO3- 18 mEq/L. Tình trạng rối loạn toan kiềm nào phù hợp nhất với kết quả này?

  • A. Toan chuyển hóa
  • B. Toan hô hấp
  • C. Kiềm chuyển hóa
  • D. Kiềm hô hấp

Câu 6: Trẻ sơ sinh B, 5 ngày tuổi, sinh đủ tháng, xuất hiện nôn trớ sau bú, bụng chướng dần. Nghi ngờ bệnh lý tắc ruột sơ sinh. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ban đầu phù hợp nhất để xác định chẩn đoán là gì?

  • A. X-quang bụng không chuẩn bị
  • B. Siêu âm bụng
  • C. Chụp cắt lớp vi tính (CT scan) bụng
  • D. Chụp cộng hưởng từ (MRI) bụng

Câu 7: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán Thoát vị rốn (Omphalocele) lớn. Xử trí ban đầu quan trọng nhất ngay sau sinh là gì?

  • A. Tiến hành phẫu thuật đóng bụng ngay lập tức
  • B. Cho trẻ bú mẹ sớm để tăng cường miễn dịch
  • C. Che phủ vô trùng khối thoát vị và duy trì thân nhiệt
  • D. Sử dụng kháng sinh dự phòng

Câu 8: Trẻ sơ sinh C, 24 giờ tuổi, sinh non tháng (28 tuần), xuất hiện cơn ngừng thở (apnea). Nguyên nhân phổ biến nhất gây ngừng thở ở trẻ non tháng là gì?

  • A. Nhiễm trùng huyết sơ sinh
  • B. Ngừng thở do non tháng (Apnea of prematurity)
  • C. Bệnh tim bẩm sinh
  • D. Hạ đường huyết

Câu 9: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi bú kém, co giật. Khám thấy thóp phồng, nghi ngờ Viêm màng não sơ sinh. Xét nghiệm dịch não tủy (DNT) nào sau đây có giá trị chẩn đoán xác định viêm màng não do vi khuẩn?

  • A. Tế bào lympho tăng cao, glucose bình thường, protein bình thường
  • B. Tế bào mono tăng cao, glucose bình thường, protein tăng nhẹ
  • C. Bạch cầu đa nhân bình thường, glucose tăng, protein giảm
  • D. Bạch cầu đa nhân tăng cao, glucose giảm, protein tăng

Câu 10: Trẻ sơ sinh D, sinh ra có nhiều dị tật bẩm sinh: sứt môi chẻ vòm, tim bẩm sinh, thừa ngón. Hội chứng di truyền nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng đa dị tật này?

  • A. Hội chứng Down (Trisomy 21)
  • B. Hội chứng Turner (XO)
  • C. Hội chứng Patau (Trisomy 13)
  • D. Hội chứng Klinefelter (XXY)

Câu 11: Một trẻ sơ sinh 1 ngày tuổi, sinh đủ tháng, xuất hiện tím tái khi khóc, hồng hào hơn khi nằm yên. Nghi ngờ bệnh tim bẩm sinh tím. Phương pháp thăm dò chức năng tim ban đầu nào phù hợp nhất để đánh giá?

  • A. Điện tâm đồ (ECG)
  • B. Siêu âm tim (Echocardiography)
  • C. Chụp X-quang tim phổi
  • D. Thông tim

Câu 12: Trẻ sơ sinh E, 3 tuần tuổi, bú mẹ hoàn toàn, xuất hiện cơn khóc dạ đề (colic) kéo dài, quấy khóc nhiều về chiều tối. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong xử trí khóc dạ đề?

  • A. Ôm ấp, vỗ về và trấn an trẻ
  • B. Quấn tã (swaddling)
  • C. Tạo tiếng ồn trắng (white noise)
  • D. Chuyển sang sữa công thức thủy phân hoàn toàn

Câu 13: Một trẻ sơ sinh 12 giờ tuổi, sinh non tháng (34 tuần), da niêm mạc nhợt nhạt. Xét nghiệm công thức máu cho thấy hemoglobin 12 g/dL, hematocrit 36%, hồng cầu nhỏ nhược sắc. Nguyên nhân thiếu máu nào ít có khả năng nhất ở trẻ sơ sinh này?

  • A. Mất máu trước sinh (ví dụ, song thai truyền máu)
  • B. Tan máu (ví dụ, bất đồng nhóm máu Rh)
  • C. Thiếu máu thiếu sắt
  • D. Giảm sản xuất hồng cầu do non tháng

Câu 14: Trẻ sơ sinh F, 7 ngày tuổi, sinh đủ tháng, phát ban đỏ dát sẩn ở thân mình và mặt, xuất hiện sau sinh vài ngày và tự khỏi sau vài ngày. Tình trạng da liễu nào phù hợp nhất với mô tả này?

  • A. Ban đỏ nhiễm độc sơ sinh (Erythema toxicum neonatorum)
  • B. Chàm sữa (Infantile eczema)
  • C. Rôm sảy (Miliaria)
  • D. Nhiễm nấm Candida da

Câu 15: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán Loạn sản khớp háng (Developmental dysplasia of the hip - DDH). Nghiệm pháp khám lâm sàng nào sau đây được sử dụng để phát hiện trật khớp háng ở trẻ sơ sinh?

  • A. Nghiệm pháp Trendelenburg
  • B. Nghiệm pháp Ortolani
  • C. Nghiệm pháp McMurray
  • D. Nghiệm pháp Lachman

Câu 16: Trẻ sơ sinh G, 4 tuần tuổi, bú kém, chậm tăng cân, thở nhanh, nghe tim có tiếng thổi bất thường. Nghi ngờ bệnh tim bẩm sinh còn ống động mạch (PDA). Cơ chế sinh lý bệnh chính của PDA gây suy tim ở trẻ sơ sinh là gì?

  • A. Giảm lưu lượng máu lên phổi
  • B. Tăng áp lực động mạch phổi
  • C. Tăng gánh thể tích thất trái
  • D. Giảm cung lượng tim toàn thân

Câu 17: Một trẻ sơ sinh sinh ra có tình trạng đa ối. Đa ối có thể là dấu hiệu gợi ý bệnh lý nào sau đây ở trẻ sơ sinh?

  • A. Tắc tá tràng
  • B. Hẹp môn vị phì đại
  • C. Thoát vị rốn
  • D. Loạn sản khớp háng

Câu 18: Trẻ sơ sinh H, 1 ngày tuổi, sinh mổ, có dấu hiệu khò khè, thở nhanh ngay sau sinh. X-quang tim phổi cho thấy tăng đậm vân phổi. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

  • A. Hội chứng suy hô hấp cấp (RDS)
  • B. Thở nhanh thoáng qua ở trẻ sơ sinh (Transient tachypnea of the newborn - TTN)
  • C. Viêm phổi hít
  • D. Bệnh màng trong

Câu 19: Một trẻ sơ sinh 2 tuần tuổi, bú kém, vàng da tăng dần, phân bạc màu, nước tiểu sẫm màu. Nghi ngờ Tắc mật bẩm sinh (Biliary atresia). Xét nghiệm bilirubin nào sau đây quan trọng nhất để hướng tới chẩn đoán?

  • A. Bilirubin toàn phần
  • B. Bilirubin gián tiếp
  • C. Bilirubin trực tiếp
  • D. Urobilinogen niệu

Câu 20: Trẻ sơ sinh I, 6 tháng tuổi (sinh đủ tháng), chậm phát triển vận động, trương lực cơ tăng cao, phản xạ gân xương tăng. Tiền sử sản khoa không có gì đặc biệt. Tình trạng này gợi ý đến bệnh lý nào?

  • A. Loạn dưỡng cơ Duchenne
  • B. Bệnh nhược cơ
  • C. Hội chứng Down
  • D. Bại não (Cerebral palsy)

Câu 21: Một trẻ sơ sinh 15 ngày tuổi, bú kém, sốt cao, li bì. Khám thấy thóp phồng, cổ cứng. Nghi ngờ viêm màng não mủ. Loại kháng sinh ban đầu nào thường được lựa chọn để điều trị viêm màng não mủ sơ sinh?

  • A. Penicillin G
  • B. Ceftriaxone và Ampicillin
  • C. Vancomycin
  • D. Gentamicin

Câu 22: Trẻ sơ sinh K, sinh non tháng (26 tuần), đang được thở máy tại NICU. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm nguy cơ Bệnh phổi mạn tính (Bronchopulmonary dysplasia - BPD) ở trẻ non tháng?

  • A. Sử dụng surfactant dự phòng
  • B. Cho ăn đường tĩnh mạch sớm
  • C. Truyền máu dự phòng
  • D. Sử dụng corticoid sau sinh

Câu 23: Một trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi, sinh đủ tháng, xuất hiện co giật cục bộ ở tay phải. Tiền sử sản khoa: mẹ có tiền sử sản giật. Nguyên nhân co giật nào có khả năng cao nhất trong trường hợp này?

  • A. Hạ đường huyết
  • B. Hạ calci huyết
  • C. Xuất huyết não sơ sinh
  • D. Viêm màng não mủ

Câu 24: Trẻ sơ sinh L, 10 ngày tuổi, sinh non tháng (30 tuần), đang được nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn. Biến chứng nào sau đây liên quan đến nuôi dưỡng tĩnh mạch trung tâm dài ngày ở trẻ sơ sinh?

  • A. Viêm ruột hoại tử (NEC)
  • B. Nhiễm trùng huyết liên quan đến catheter (Catheter-related bloodstream infection - CRBSI)
  • C. Bệnh gan mật do nuôi dưỡng tĩnh mạch
  • D. Hội chứng ruột ngắn

Câu 25: Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi, sinh đủ tháng, bú kém, li bì, nhiệt độ hạ thấp (35°C). Nghi ngờ nhiễm trùng sơ sinh sớm. Xét nghiệm CRP (C-reactive protein) có giá trị gì trong chẩn đoán nhiễm trùng sơ sinh?

  • A. Loại trừ hoàn toàn nhiễm trùng nếu CRP âm tính
  • B. Xác định chính xác loại vi khuẩn gây nhiễm trùng
  • C. Đánh giá mức độ nặng của nhiễm trùng
  • D. Gợi ý nhiễm trùng, cần kết hợp với lâm sàng và xét nghiệm khác

Câu 26: Trẻ sơ sinh M, 1 tháng tuổi, bú mẹ hoàn toàn, phát hiện thiếu máu nhược sắc. Chế độ bổ sung sắt dự phòng cho trẻ bú mẹ hoàn toàn thường được khuyến cáo bắt đầu từ khi nào?

  • A. Ngay sau sinh
  • B. 2 tháng tuổi
  • C. 4-6 tháng tuổi
  • D. 9-12 tháng tuổi

Câu 27: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, sinh non tháng (32 tuần), xuất hiện bụng chướng, nôn ra dịch mật, đi ngoài phân máu. Nghi ngờ Viêm ruột hoại tử (Necrotizing enterocolitis - NEC). Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất gây NEC ở trẻ non tháng là gì?

  • A. Sinh mổ
  • B. Nuôi dưỡng bằng sữa công thức
  • C. Sử dụng kháng sinh kéo dài
  • D. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm

Câu 28: Trẻ sơ sinh N, 6 giờ tuổi, sinh thường, cân nặng 3800g. Khám thấy xương đòn phải bị gãy. Biến chứng gãy xương đòn trong quá trình sinh thường thường liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Ngôi ngược
  • B. Thai non tháng
  • C. Mẹ lớn tuổi
  • D. Vai khó (Shoulder dystocia)

Câu 29: Một trẻ sơ sinh 4 ngày tuổi, sinh đủ tháng, bú tốt, nhưng xuất hiện rung giật cơ (jitteriness). Nghi ngờ hạ đường huyết. Giá trị đường huyết mao mạch bao nhiêu được coi là hạ đường huyết ở trẻ sơ sinh?

  • A. Dưới 45 mg/dL
  • B. Dưới 60 mg/dL
  • C. Dưới 70 mg/dL
  • D. Dưới 80 mg/dL

Câu 30: Trẻ sơ sinh O, 2 tháng tuổi, bú kém, chậm tăng cân, thở khò khè, ho kéo dài. Nghi ngờ Viêm tiểu phế quản (Bronchiolitis). Tác nhân gây bệnh thường gặp nhất trong viêm tiểu phế quản ở trẻ nhỏ là gì?

  • A. Streptococcus pneumoniae
  • B. Haemophilus influenzae
  • C. Virus hợp bào hô hấp (Respiratory Syncytial Virus - RSV)
  • D. Mycoplasma pneumoniae

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Một trẻ sơ sinh sinh ra ở tuần thai thứ 30 được chẩn đoán mắc Hội chứng Suy hô hấp cấp (RDS). Cơ chế bệnh sinh chính gây RDS ở trẻ non tháng là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trẻ sơ sinh A, 2 ngày tuổi, sinh non tháng (32 tuần), xuất hiện vàng da. Nồng độ bilirubin toàn phần là 15 mg/dL. Phương pháp điều trị ban đầu thích hợp nhất trong trường hợp này là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một trẻ sơ sinh đủ tháng, cân nặng 4500g, được sinh ra từ mẹ bị tiểu đường thai kỳ. Biến chứng chuyển hóa nào sau đây thường gặp nhất ở trẻ sơ sinh có cân nặng lớn so với tuổi thai (LGA) do mẹ tiểu đường?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong quá trình hồi sức tim phổi cho trẻ sơ sinh tại phòng sinh, nhịp tim của trẻ vẫn dưới 60 lần/phút sau khi đã thông khí áp lực dương hiệu quả trong 30 giây. Bước tiếp theo quan trọng nhất là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Một trẻ sơ sinh 10 ngày tuổi bú kém, li bì, da xanh tái. Xét nghiệm khí máu cho thấy pH máu 7.2, pCO2 55 mmHg, HCO3- 18 mEq/L. Tình trạng rối loạn toan kiềm nào phù hợp nhất với kết quả này?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trẻ sơ sinh B, 5 ngày tuổi, sinh đủ tháng, xuất hiện nôn trớ sau bú, bụng chướng dần. Nghi ngờ bệnh lý tắc ruột sơ sinh. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh ban đầu phù hợp nhất để xác định chẩn đoán là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán Thoát vị rốn (Omphalocele) lớn. Xử trí ban đầu quan trọng nhất ngay sau sinh là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trẻ sơ sinh C, 24 giờ tuổi, sinh non tháng (28 tuần), xuất hiện cơn ngừng thở (apnea). Nguyên nhân phổ biến nhất gây ngừng thở ở trẻ non tháng là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi bú kém, co giật. Khám thấy thóp phồng, nghi ngờ Viêm màng não sơ sinh. Xét nghiệm dịch não tủy (DNT) nào sau đây có giá trị chẩn đoán xác định viêm màng não do vi khuẩn?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trẻ sơ sinh D, sinh ra có nhiều dị tật bẩm sinh: sứt môi chẻ vòm, tim bẩm sinh, thừa ngón. Hội chứng di truyền nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra tình trạng đa dị tật này?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một trẻ sơ sinh 1 ngày tuổi, sinh đủ tháng, xuất hiện tím tái khi khóc, hồng hào hơn khi nằm yên. Nghi ngờ bệnh tim bẩm sinh tím. Phương pháp thăm dò chức năng tim ban đầu nào phù hợp nhất để đánh giá?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trẻ sơ sinh E, 3 tuần tuổi, bú mẹ hoàn toàn, xuất hiện cơn khóc dạ đề (colic) kéo dài, quấy khóc nhiều về chiều tối. Biện pháp nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo trong xử trí khóc dạ đề?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một trẻ sơ sinh 12 giờ tuổi, sinh non tháng (34 tuần), da niêm mạc nhợt nhạt. Xét nghiệm công thức máu cho thấy hemoglobin 12 g/dL, hematocrit 36%, hồng cầu nhỏ nhược sắc. Nguyên nhân thiếu máu nào ít có khả năng nhất ở trẻ sơ sinh này?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trẻ sơ sinh F, 7 ngày tuổi, sinh đủ tháng, phát ban đỏ dát sẩn ở thân mình và mặt, xuất hiện sau sinh vài ngày và tự khỏi sau vài ngày. Tình trạng da liễu nào phù hợp nhất với mô tả này?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán Loạn sản khớp háng (Developmental dysplasia of the hip - DDH). Nghiệm pháp khám lâm sàng nào sau đây được sử dụng để phát hiện trật khớp háng ở trẻ sơ sinh?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trẻ sơ sinh G, 4 tuần tuổi, bú kém, chậm tăng cân, thở nhanh, nghe tim có tiếng thổi bất thường. Nghi ngờ bệnh tim bẩm sinh còn ống động mạch (PDA). Cơ chế sinh lý bệnh chính của PDA gây suy tim ở trẻ sơ sinh là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Một trẻ sơ sinh sinh ra có tình trạng đa ối. Đa ối có thể là dấu hiệu gợi ý bệnh lý nào sau đây ở trẻ sơ sinh?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trẻ sơ sinh H, 1 ngày tuổi, sinh mổ, có dấu hiệu khò khè, thở nhanh ngay sau sinh. X-quang tim phổi cho thấy tăng đậm vân phổi. Chẩn đoán phù hợp nhất là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một trẻ sơ sinh 2 tuần tuổi, bú kém, vàng da tăng dần, phân bạc màu, nước tiểu sẫm màu. Nghi ngờ Tắc mật bẩm sinh (Biliary atresia). Xét nghiệm bilirubin nào sau đây quan trọng nhất để hướng tới chẩn đoán?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trẻ sơ sinh I, 6 tháng tuổi (sinh đủ tháng), chậm phát triển vận động, trương lực cơ tăng cao, phản xạ gân xương tăng. Tiền sử sản khoa không có gì đặc biệt. Tình trạng này gợi ý đến bệnh lý nào?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một trẻ sơ sinh 15 ngày tuổi, bú kém, sốt cao, li bì. Khám thấy thóp phồng, cổ cứng. Nghi ngờ viêm màng não mủ. Loại kháng sinh ban đầu nào thường được lựa chọn để điều trị viêm màng não mủ sơ sinh?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trẻ sơ sinh K, sinh non tháng (26 tuần), đang được thở máy tại NICU. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm nguy cơ Bệnh phổi mạn tính (Bronchopulmonary dysplasia - BPD) ở trẻ non tháng?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi, sinh đủ tháng, xuất hiện co giật cục bộ ở tay phải. Tiền sử sản khoa: mẹ có tiền sử sản giật. Nguyên nhân co giật nào có khả năng cao nhất trong trường hợp này?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trẻ sơ sinh L, 10 ngày tuổi, sinh non tháng (30 tuần), đang được nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn. Biến chứng nào sau đây liên quan đến nuôi dưỡng tĩnh mạch trung tâm dài ngày ở trẻ sơ sinh?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi, sinh đủ tháng, bú kém, li bì, nhiệt độ hạ thấp (35°C). Nghi ngờ nhiễm trùng sơ sinh sớm. Xét nghiệm CRP (C-reactive protein) có giá trị gì trong chẩn đoán nhiễm trùng sơ sinh?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trẻ sơ sinh M, 1 tháng tuổi, bú mẹ hoàn toàn, phát hiện thiếu máu nhược sắc. Chế độ bổ sung sắt dự phòng cho trẻ bú mẹ hoàn toàn thường được khuyến cáo bắt đầu từ khi nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, sinh non tháng (32 tuần), xuất hiện bụng chướng, nôn ra dịch mật, đi ngoài phân máu. Nghi ngờ Viêm ruột hoại tử (Necrotizing enterocolitis - NEC). Yếu tố nguy cơ quan trọng nhất gây NEC ở trẻ non tháng là gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trẻ sơ sinh N, 6 giờ tuổi, sinh thường, cân nặng 3800g. Khám thấy xương đòn phải bị gãy. Biến chứng gãy xương đòn trong quá trình sinh thường thường liên quan đến yếu tố nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một trẻ sơ sinh 4 ngày tuổi, sinh đủ tháng, bú tốt, nhưng xuất hiện rung giật cơ (jitteriness). Nghi ngờ hạ đường huyết. Giá trị đường huyết mao mạch bao nhiêu được coi là hạ đường huyết ở trẻ sơ sinh?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sơ Sinh Bất Thường

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trẻ sơ sinh O, 2 tháng tuổi, bú kém, chậm tăng cân, thở khò khè, ho kéo dài. Nghi ngờ Viêm tiểu phế quản (Bronchiolitis). Tác nhân gây bệnh thường gặp nhất trong viêm tiểu phế quản ở trẻ nhỏ là gì?

Xem kết quả