Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Máu - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đàn ông 45 tuổi sống ở vùng đồng bằng lên vùng núi cao (3000m) để du lịch trong 1 tuần. Cơ thể ông ta sẽ thích nghi như thế nào để duy trì cung cấp oxy đầy đủ cho các mô trong điều kiện độ cao?
- A. Giảm nhịp tim và tăng cung lượng tim để tăng cường tuần hoàn máu.
- B. Tăng sản xuất erythropoietin từ thận, kích thích tủy xương tạo thêm hồng cầu.
- C. Giảm độ sâu hô hấp để tiết kiệm năng lượng và giảm tiêu thụ oxy.
- D. Tăng ái lực của hemoglobin với oxy để giữ oxy chặt hơn trong máu.
Câu 2: Xét nghiệm công thức máu của một bệnh nhân cho thấy Hematocrit là 55% (giá trị bình thường 40-50%). Tình trạng nào sau đây không thể là nguyên nhân gây ra kết quả này?
- A. Mất nước nghiêm trọng do tiêu chảy cấp.
- B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) giai đoạn nặng.
- C. Thiếu máu do xuất huyết tiêu hóa kéo dài.
- D. Bệnh đa hồng cầu vera (Polycythemia vera).
Câu 3: Một người nhóm máu A cần truyền máu khẩn cấp. Trong kho máu bệnh viện chỉ còn các nhóm máu sau: A, B, AB, O. Nhóm máu nào sau đây là an toàn nhất để truyền cho bệnh nhân này?
- A. Nhóm máu A
- B. Nhóm máu B
- C. Nhóm máu AB
- D. Nhóm máu O
Câu 4: Phân tích một mẫu máu cho thấy sự gia tăng đáng kể số lượng bạch cầu trung tính (Neutrophils). Tình trạng nào sau đây có khả năng cao nhất gây ra sự thay đổi này?
- A. Phản ứng dị ứng cấp tính.
- B. Nhiễm trùng do vi khuẩn cấp tính.
- C. Nhiễm ký sinh trùng đường ruột.
- D. Rối loạn tự miễn dịch.
Câu 5: Trong quá trình đông máu, yếu tố von Willebrand (vWF) đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn nào?
- A. Hoạt hóa con đường đông máu nội sinh.
- B. Chuyển fibrinogen thành fibrin.
- C. Kết dính tiểu cầu vào vùng tổn thương nội mạc mạch máu.
- D. Ổn định cục máu đông bằng cách liên kết các sợi fibrin.
Câu 6: Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính thường gặp tình trạng thiếu máu. Cơ chế chính gây thiếu máu trong trường hợp này là gì?
- A. Tăng phá hủy hồng cầu do urê máu cao.
- B. Giảm hấp thu sắt từ đường tiêu hóa.
- C. Ức chế trực tiếp tủy xương do các chất độc tích tụ.
- D. Giảm sản xuất erythropoietin từ thận.
Câu 7: Hemoglobin có khả năng gắn kết với oxy, carbon dioxide và carbon monoxide. Ái lực của hemoglobin với chất nào là cao nhất?
- A. Oxy (O2)
- B. Carbon dioxide (CO2)
- C. Carbon monoxide (CO)
- D. Nitrogen (N2)
Câu 8: Loại bạch cầu nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tiêu diệt ký sinh trùng, đặc biệt là giun sán?
- A. Bạch cầu trung tính (Neutrophils)
- B. Bạch cầu ưa acid (Eosinophils)
- C. Bạch cầu ưa base (Basophils)
- D. Bạch cầu lympho (Lymphocytes)
Câu 9: Một bệnh nhân bị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) có số lượng tiểu cầu rất thấp. Cơ chế chính gây giảm tiểu cầu trong ITP là gì?
- A. Phá hủy tiểu cầu quá mức ở lách do tự kháng thể.
- B. Giảm sản xuất tiểu cầu tại tủy xương.
- C. Tiêu thụ tiểu cầu tăng cao do đông máu nội mạch lan tỏa (DIC).
- D. Mắc kẹt tiểu cầu trong các mạch máu nhỏ.
Câu 10: Vitamin K rất cần thiết cho quá trình đông máu vì nó tham gia vào quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu nào tại gan?
- A. Yếu tố VIII, IX, XI, XII.
- B. Yếu tố I (Fibrinogen), V, VIII, XIII.
- C. Yếu tố II, VII, IX, X.
- D. Yếu tố III (Thromboplastin), IV (Calcium), V, X.
Câu 11: Trong phản ứng viêm cấp tính, chất trung gian hóa học nào sau đây gây giãn mạch và tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến các triệu chứng sưng, nóng, đỏ, đau?
- A. Interleukin-1 (IL-1)
- B. Histamin
- C. Yếu tố hoại tử u alpha (TNF-α)
- D. Prostaglandin
Câu 12: Một người có nhóm máu Rh-. Trong trường hợp nào sau đây, người này có thể sản xuất kháng thể kháng Rh (anti-D)?
- A. Truyền máu nhóm máu O Rh-.
- B. Tiếp xúc với phấn hoa hoặc bụi nhà.
- C. Ăn thực phẩm chứa nhiều sắt.
- D. Mang thai lần thứ hai với con có nhóm máu Rh+.
Câu 13: Xét nghiệm thời gian prothrombin (PT) và thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (aPTT) được sử dụng để đánh giá con đường đông máu nào?
- A. PT đánh giá con đường nội sinh, aPTT đánh giá con đường ngoại sinh.
- B. Cả PT và aPTT đều đánh giá con đường chung.
- C. PT đánh giá con đường ngoại sinh, aPTT đánh giá con đường nội sinh.
- D. PT đánh giá con đường chung, aPTT đánh giá con đường ngoại sinh.
Câu 14: Bạch cầu lympho T gây độc tế bào (Tc - Cytotoxic T lymphocytes) tiêu diệt tế bào đích bằng cơ chế chính nào sau đây?
- A. Phóng thích kháng thể đặc hiệu gắn vào tế bào đích.
- B. Giải phóng perforin và granzyme gây ly giải và apoptosis tế bào đích.
- C. Thực bào trực tiếp tế bào đích.
- D. Hoạt hóa hệ thống bổ thể trên bề mặt tế bào đích.
Câu 15: Chất chống đông máu tự nhiên nào được sản xuất bởi tế bào nội mô mạch máu và hoạt hóa antithrombin, giúp ức chế thrombin và các yếu tố đông máu khác?
- A. Protein C
- B. Vitamin K
- C. Prostacyclin
- D. Heparin
Câu 16: Một bệnh nhân bị thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc. Xét nghiệm sắt huyết thanh thấp, ferritin thấp, và khả năng gắn sắt toàn phần (TIBC) tăng cao. Loại thiếu máu nào phù hợp nhất với các kết quả này?
- A. Thiếu máu thiếu sắt.
- B. Thiếu máu nguyên bào sắt.
- C. Thiếu máu do bệnh mạn tính.
- D. Thiếu máu bất sản.
Câu 17: Trong hệ thống nhóm máu ABO, nhóm máu O được xem là "nhóm máu cho vạn năng" vì lý do nào?
- A. Huyết tương nhóm máu O không chứa kháng thể anti-A và anti-B.
- B. Hồng cầu nhóm máu O không có kháng nguyên A và B.
- C. Nhóm máu O có thể hoạt hóa hệ thống bổ thể một cách yếu ớt.
- D. Nhóm máu O có khả năng vận chuyển oxy tốt nhất.
Câu 18: Tiểu cầu được hoạt hóa tại vị trí tổn thương mạch máu sẽ giải phóng chất nào sau đây có vai trò mạnh mẽ trong việc gây co mạch tại chỗ, giúp hạn chế mất máu?
- A. Prostacyclin
- B. Nitric Oxide (NO)
- C. ADP
- D. Thromboxane A2
Câu 19: Loại tế bào nào sau đây có nguồn gốc từ bạch cầu mono và đóng vai trò quan trọng trong việc thực bào các tác nhân gây bệnh, mảnh vụn tế bào, và trình diện kháng nguyên cho hệ miễn dịch?
- A. Bạch cầu trung tính (Neutrophils)
- B. Tế bào mast (Mast cells)
- C. Đại thực bào (Macrophages)
- D. Tế bào tua (Dendritic cells)
Câu 20: Trong quá trình đông máu nội sinh, yếu tố nào sau đây được hoạt hóa đầu tiên khi máu tiếp xúc với bề mặt lạ (ví dụ: collagen tại vị trí tổn thương mạch máu)?
- A. Yếu tố XII (Hageman factor)
- B. Yếu tố VII
- C. Yếu tố X
- D. Yếu tố III (Thromboplastin)
Câu 21: Cơ chế tác dụng chính của thuốc chống đông Heparin là gì?
- A. Ức chế tổng hợp vitamin K tại gan.
- B. Hoạt hóa antithrombin, làm tăng khả năng ức chế thrombin và yếu tố Xa.
- C. Ức chế kết tập tiểu cầu.
- D. Phân hủy fibrinogen thành fibrin.
Câu 22: Tình trạng nào sau đây không phải là nguyên nhân gây tăng bạch cầu ưa base (Basophilia)?
- A. Nhiễm trùng do vi khuẩn cấp tính.
- B. Phản ứng dị ứng.
- C. Suy giáp.
- D. Bệnh tăng sinh tủy mạn tính.
Câu 23: Một phụ nữ mang thai nhóm máu Rh- có nguy cơ sinh con bị bệnh tan máu sơ sinh do bất đồng nhóm máu Rh khi nào?
- A. Khi cả mẹ và con đều có nhóm máu Rh-.
- B. Khi mẹ Rh- mang thai con Rh-.
- C. Khi mẹ Rh- mang thai con Rh+ và đã có kháng thể anti-Rh từ trước.
- D. Khi mẹ Rh+ mang thai con Rh-.
Câu 24: Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để đánh giá chức năng của tiểu cầu trong quá trình cầm máu ban đầu?
- A. Thời gian Prothrombin (PT).
- B. Thời gian máu chảy (Bleeding Time).
- C. Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (aPTT).
- D. Đếm số lượng tiểu cầu.
Câu 25: Trong cơ thể, hệ thống nào đóng vai trò chính trong việc loại bỏ các cục máu đông sau khi vết thương đã lành, đảm bảo sự lưu thông máu bình thường?
- A. Hệ thống đông máu.
- B. Hệ thống bổ thể.
- C. Hệ thống miễn dịch tế bào.
- D. Hệ thống tiêu sợi huyết (Fibrinolysis).
Câu 26: Loại globulin miễn dịch (Immunoglobulin) nào đóng vai trò quan trọng nhất trong các phản ứng dị ứng tức thì, như hen suyễn, viêm mũi dị ứng, và sốc phản vệ?
- A. IgG
- B. IgA
- C. IgE
- D. IgM
Câu 27: Một bệnh nhân bị bệnh Hemophilia A sẽ có bất thường về yếu tố đông máu nào?
- A. Yếu tố IX
- B. Yếu tố VIII
- C. Yếu tố XI
- D. Yếu tố XII
Câu 28: Thuốc Aspirin có tác dụng chống kết tập tiểu cầu thông qua cơ chế nào?
- A. Ức chế thụ thể ADP trên tiểu cầu.
- B. Ức chế glycoprotein IIb/IIIa trên tiểu cầu.
- C. Tăng sản xuất prostacyclin.
- D. Ức chế enzyme cyclooxygenase (COX), giảm sản xuất thromboxane A2.
Câu 29: Trong quá trình thực bào, lysosome của bạch cầu chứa enzyme gì để tiêu hóa vi khuẩn và các vật lạ?
- A. Enzyme thủy phân (Hydrolases).
- B. Enzyme oxy hóa khử (Oxidoreductases).
- C. Enzyme vận chuyển (Transferases).
- D. Enzyme đồng phân hóa (Isomerases).
Câu 30: Một người bị ngộ độc thuốc trừ chuột chứa warfarin. Xét nghiệm đông máu nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất?
- A. Thời gian máu chảy (Bleeding Time).
- B. Thời gian Prothrombin (PT).
- C. Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (aPTT).
- D. Số lượng tiểu cầu.