Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Sinh Lý Chuyển Dạ – Đề 03

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ - Đề 03

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong chuyển dạ, cơn co tử cung có vai trò chính yếu nào sau đây đối với sự tiến triển của quá trình sinh?

  • A. Duy trì sự ổn định huyết động của mẹ trong quá trình chuyển dạ.
  • B. Gây xóa mở cổ tử cung và đẩy thai nhi xuống ống sinh.
  • C. Đảm bảo cung cấp oxy liên tục cho thai nhi trong suốt quá trình chuyển dạ.
  • D. Kích thích sản xuất sữa non sau sinh.

Câu 2: Cơ chế nào sau đây KHÔNG trực tiếp tham gia vào quá trình khởi phát chuyển dạ sinh thường?

  • A. Sự tăng sản xuất prostaglandin tại màng ối và tử cung.
  • B. Sự tăng nhạy cảm của cơ tử cung với oxytocin.
  • C. Sự thay đổi tỷ lệ estrogen/progesterone, giảm progesterone.
  • D. Sự tăng sản xuất insulin nhau thai.

Câu 3: Đoạn dưới tử cung được hình thành trong quá trình chuyển dạ có đặc điểm sinh lý nào quan trọng nhất?

  • A. Có cấu trúc cơ dày và khỏe nhất tử cung để tạo lực co mạnh.
  • B. Chứa nhiều mạch máu giúp tăng cường trao đổi chất với thai nhi.
  • C. Mỏng hơn thân tử cung và có khả năng giãn nở lớn để thai nhi đi qua.
  • D. Nơi bám nhau thai sau khi sổ rau.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm lưu lượng máu đến tử cung và rau thai trong chuyển dạ, gây ảnh hưởng đến thai nhi?

  • A. Tư thế nằm ngửa của sản phụ trong cơn co.
  • B. Sử dụng phương pháp gây tê ngoài màng cứng.
  • C. Tình trạng ối vỡ tự nhiên khi chuyển dạ bắt đầu.
  • D. Việc truyền dịch tĩnh mạch để bù nước cho sản phụ.

Câu 5: Trong giai đoạn xóa mở cổ tử cung ở người con so, trình tự xóa mở cổ tử cung thường diễn ra như thế nào?

  • A. Cổ tử cung mở rộng đồng thời với quá trình xóa mỏng.
  • B. Cổ tử cung mở rộng trước, sau đó mới bắt đầu xóa mỏng.
  • C. Cổ tử cung xóa mỏng hoàn toàn trước khi bắt đầu mở rộng.
  • D. Quá trình xóa mở cổ tử cung không phụ thuộc vào số lần sinh.

Câu 6: Đâu là đặc điểm KHÔNG chính xác về cơn co Braxton Hicks (cơn co sinh lý) so với cơn co chuyển dạ thực sự?

  • A. Cường độ yếu và không tăng lên theo thời gian.
  • B. Gây ra sự xóa mở cổ tử cung đáng kể.
  • C. Xuất hiện không đều đặn và không theo chu kỳ rõ ràng.
  • D. Thường giảm đi khi thay đổi tư thế hoặc nghỉ ngơi.

Câu 7: Nhịp tim thai cơ bản bình thường trong chuyển dạ dao động trong khoảng nào?

  • A. 120 - 160 lần/phút.
  • B. 100 - 120 lần/phút.
  • C. 160 - 180 lần/phút.
  • D. Dưới 100 hoặc trên 180 lần/phút.

Câu 8: Trong chuyển dạ, chỉ số Montevideo Units (MVU) dùng để đánh giá điều gì về cơn co tử cung?

  • A. Thời gian kéo dài trung bình của mỗi cơn co.
  • B. Khoảng thời gian giữa các cơn co tử cung.
  • C. Tổng cường độ của các cơn co trong 10 phút.
  • D. Sự thay đổi nhịp tim thai liên quan đến cơn co.

Câu 9: Một sản phụ nhập viện trong chuyển dạ. Khám thấy cổ tử cung mở 3cm, ối còn nguyên. Cơn co tử cung tần số 3 lần/10 phút, kéo dài 45 giây, cường độ trung bình. Đây là giai đoạn nào của chuyển dạ?

  • A. Giai đoạn tiềm thời của chuyển dạ giai đoạn 1.
  • B. Pha hoạt động của chuyển dạ giai đoạn 1.
  • C. Giai đoạn 2 của chuyển dạ (giai đoạn sổ thai).
  • D. Giai đoạn 3 của chuyển dạ (giai đoạn sổ rau).

Câu 10: Trong pha hoạt động của chuyển dạ ở người con so, tốc độ mở cổ tử cung trung bình được xem là bình thường là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1 cm mỗi giờ.
  • B. Khoảng 2-3 cm mỗi giờ.
  • C. Khoảng 4-5 cm mỗi giờ.
  • D. Tốc độ mở cổ tử cung không quan trọng bằng độ xóa mỏng.

Câu 11: Hiện tượng "lọt" ngôi thai trong chuyển dạ có ý nghĩa gì về mặt sinh lý?

  • A. Ngôi thai đã xoay để thích ứng với khung chậu.
  • B. Cổ tử cung đã mở trọn hoàn toàn.
  • C. Thai nhi đã sẵn sàng để sổ ra ngoài.
  • D. Phần lớn nhất của ngôi thai đã xuống đến hoặc thấp hơn mặt phẳng eo trên khung chậu.

Câu 12: Trong giai đoạn rặn đẻ (giai đoạn 2 của chuyển dạ), yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất bên cạnh cơn co tử cung?

  • A. Tư thế nằm của sản phụ.
  • B. Sức rặn chủ động của người mẹ.
  • C. Tình trạng ối đã vỡ hay chưa.
  • D. Sự hỗ trợ của người đỡ đẻ.

Câu 13: Thời gian tối đa cho phép của giai đoạn 3 chuyển dạ (giai đoạn sổ rau) được khuyến cáo là bao lâu để tránh nguy cơ băng huyết sau sinh?

  • A. 5 phút.
  • B. 15 phút.
  • C. 30 phút (tối đa 60 phút).
  • D. Không giới hạn thời gian, miễn là không có chảy máu.

Câu 14: Cơ chế sinh lý nào giúp bảo vệ thai nhi khỏi tình trạng thiếu oxy máu trong cơn co tử cung?

  • A. Tăng lưu lượng máu từ mẹ sang thai nhi giữa các cơn co.
  • B. Giảm chuyển hóa oxy của thai nhi trong cơn co.
  • C. Khả năng tự điều chỉnh nhịp tim thai để tăng cung cấp oxy.
  • D. Thai nhi có khả năng dự trữ oxy và chịu đựng tình trạng thiếu oxy tạm thời trong cơn co.

Câu 15: Trong chuyển dạ, sự thay đổi vị trí của ngôi thai qua các kiểu thế (ví dụ: chẩm chậu trái trước - CCTL) nhằm mục đích gì?

  • A. Để thai nhi dễ dàng di chuyển xuống đoạn dưới tử cung.
  • B. Để đường kính lọt của ngôi thai khớp với đường kính eo giữa và eo dưới khung chậu.
  • C. Để giảm áp lực lên đầu thai nhi trong quá trình chuyển dạ.
  • D. Để tạo thuận lợi cho việc sổ vai và sổ mông của thai nhi.

Câu 16: Yếu tố nội tiết nào sau đây KHÔNG tham gia trực tiếp vào quá trình duy trì thai nghén đến khi chuyển dạ?

  • A. Progesterone.
  • B. Estrogen.
  • C. Prostaglandin.
  • D. Human Chorionic Gonadotropin (hCG).

Câu 17: Phản xạ Ferguson trong chuyển dạ có vai trò gì?

  • A. Giảm đau trong quá trình chuyển dạ.
  • B. Tăng cường cơn co tử cung do kích thích cơ học lên cổ tử cung.
  • C. Điều hòa nhịp tim thai trong cơn co.
  • D. Thúc đẩy quá trình thành lập đoạn dưới tử cung.

Câu 18: Trong chuyển dạ, sự thay đổi nào của tần số tim thai được coi là dấu hiệu suy thai cần can thiệp?

  • A. Nhịp tim thai nhanh nhẹ thoáng qua trong cơn co.
  • B. Nhịp tim thai chậm thoáng qua khi mẹ thay đổi tư thế.
  • C. Nhịp tim thai dao động nội tại tăng.
  • D. Nhịp tim thai chậm kéo dài hoặc xuất hiện giảm muộn.

Câu 19: Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về "3P" (Power, Passenger, Passage) ảnh hưởng đến cuộc chuyển dạ?

  • A. Sức co tử cung (Power).
  • B. Ngôi thai và thế thai (Passenger).
  • C. Yếu tố tâm lý của sản phụ (Psychological).
  • D. Đường kính khung chậu (Passage).

Câu 20: Trong chuyển dạ, dịch ối có vai trò nào sau đây đối với thai nhi?

  • A. Cung cấp dinh dưỡng trực tiếp cho thai nhi.
  • B. Tham gia vào quá trình hô hấp của thai nhi.
  • C. Đào thải các chất thải của thai nhi ra ngoài.
  • D. Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấn và nhiễm trùng, tạo môi trường thuận lợi cho chuyển dạ.

Câu 21: Một sản phụ có tiền sử mổ lấy thai cũ nhập viện chuyển dạ. Yếu tố nào sau đây cần được theo dõi sát sao nhất về mặt sinh lý chuyển dạ?

  • A. Tốc độ xóa mở cổ tử cung.
  • B. Cường độ và tần số cơn co tử cung, nguy cơ vỡ tử cung.
  • C. Nhịp tim thai.
  • D. Màu sắc và lượng nước ối.

Câu 22: Trong chuyển dạ, cơ chế giảm đau tự nhiên nào của cơ thể được kích hoạt?

  • A. Tăng ngưỡng chịu đau do thay đổi гормон steroid.
  • B. Ức chế dẫn truyền tín hiệu đau từ tử cung về não.
  • C. Sản xuất endorphin nội sinh.
  • D. Giảm trương lực cơ tử cung giữa các cơn co.

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản về quá trình xóa mở cổ tử cung giữa người con so và con rạ là gì?

  • A. Ở con so, cổ tử cung mở nhanh hơn so với con rạ.
  • B. Ở con rạ, cổ tử cung xóa mỏng hoàn toàn trước khi mở.
  • C. Không có sự khác biệt đáng kể về xóa mở cổ tử cung giữa con so và con rạ.
  • D. Ở con so, cổ tử cung xóa mỏng trước rồi mới mở, ở con rạ thường xóa và mở đồng thời.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây có thể kéo dài giai đoạn tiềm thời của chuyển dạ?

  • A. Ối vỡ sớm.
  • B. Ngôi thai bất thường hoặc khung chậu hẹp.
  • C. Sử dụng phương pháp giảm đau ngoài màng cứng sớm.
  • D. Đi lại vận động nhẹ nhàng trong chuyển dạ.

Câu 25: Trong giai đoạn sổ rau, dấu hiệu nào sau đây KHÔNG gợi ý rau đã bong?

  • A. Dây rốn dài ra ngoài âm hộ.
  • B. Tử cung trở nên tròn và cứng chắc hơn.
  • C. Có máu chảy ra từ âm đạo.
  • D. Tử cung co cứng liên tục và không thay đổi hình dạng.

Câu 26: Cơ chế đóng ống động mạch (Ductus Arteriosus) sau sinh ở trẻ sơ sinh chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Sự tăng nồng độ oxy trong máu sau khi trẻ bắt đầu hô hấp.
  • B. Sự giảm nồng độ prostaglandin E2 (PGE2).
  • C. Sự thay đổi áp lực tuần hoàn phổi và tuần hoàn hệ thống.
  • D. Sự co bóp của cơ trơn thành mạch ống động mạch do kích thích thần kinh.

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra với lưu lượng máu qua động mạch tử cung trong cơn co tử cung?

  • A. Tăng lên đáng kể để đảm bảo cung cấp oxy cho thai nhi.
  • B. Giảm đi do sự co mạch máu trong cơ tử cung.
  • C. Không thay đổi vì có cơ chế tự điều hòa.
  • D. Dao động không dự đoán được tùy thuộc vào cường độ cơn co.

Câu 28: Trong chuyển dạ, yếu tố nào sau đây giúp đầu ối thành lập và có vai trò trong việc xóa mở cổ tử cung?

  • A. Sự co bóp của cơ vòng cổ tử cung.
  • B. Sự giãn nở của đoạn dưới tử cung.
  • C. Áp lực của ngôi thai và dịch ối lên cổ tử cung.
  • D. Sự thay đổi cấu trúc collagen của mô cổ tử cung.

Câu 29: Một sản phụ được chẩn đoán chuyển dạ đình trệ ở pha hoạt động giai đoạn 1. Nguyên nhân thường gặp nhất là gì?

  • A. Cơn co tử cung không đủ mạnh hoặc không hiệu quả.
  • B. Ngôi thai ngược.
  • C. Khung chậu hẹp tuyệt đối.
  • D. Sản phụ quá lo lắng và căng thẳng.

Câu 30: Theo dõi tim thai bằng CTG trong chuyển dạ nhằm mục đích chính là gì?

  • A. Đo lường cường độ và tần số cơn co tử cung.
  • B. Đánh giá tình trạng sức khỏe thai nhi và phát hiện sớm dấu hiệu suy thai.
  • C. Theo dõi huyết áp và mạch của sản phụ trong chuyển dạ.
  • D. Xác định chính xác giai đoạn chuyển dạ.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong chuyển dạ, cơn co tử cung có vai trò chính yếu nào sau đây đối với sự tiến triển của quá trình sinh?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cơ chế nào sau đây KHÔNG trực tiếp tham gia vào quá trình khởi phát chuyển dạ sinh thường?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Đoạn dưới tử cung được hình thành trong quá trình chuyển dạ có đặc điểm sinh lý nào quan trọng nhất?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm lưu lượng máu đến tử cung và rau thai trong chuyển dạ, gây ảnh hưởng đến thai nhi?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong giai đoạn xóa mở cổ tử cung ở người con so, trình tự xóa mở cổ tử cung thường diễn ra như thế nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đâu là đặc điểm KHÔNG chính xác về cơn co Braxton Hicks (cơn co sinh lý) so với cơn co chuyển dạ thực sự?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Nhịp tim thai cơ bản bình thường trong chuyển dạ dao động trong khoảng nào?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong chuyển dạ, chỉ số Montevideo Units (MVU) dùng để đánh giá điều gì về cơn co tử cung?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Một sản phụ nhập viện trong chuyển dạ. Khám thấy cổ tử cung mở 3cm, ối còn nguyên. Cơn co tử cung tần số 3 lần/10 phút, kéo dài 45 giây, cường độ trung bình. Đây là giai đoạn nào của chuyển dạ?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong pha hoạt động của chuyển dạ ở người con so, tốc độ mở cổ tử cung trung bình được xem là bình thường là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Hiện tượng 'lọt' ngôi thai trong chuyển dạ có ý nghĩa gì về mặt sinh lý?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong giai đoạn rặn đẻ (giai đoạn 2 của chuyển dạ), yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất bên cạnh cơn co tử cung?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Thời gian tối đa cho phép của giai đoạn 3 chuyển dạ (giai đoạn sổ rau) được khuyến cáo là bao lâu để tránh nguy cơ băng huyết sau sinh?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cơ chế sinh lý nào giúp bảo vệ thai nhi khỏi tình trạng thiếu oxy máu trong cơn co tử cung?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong chuyển dạ, sự thay đổi vị trí của ngôi thai qua các kiểu thế (ví dụ: chẩm chậu trái trước - CCTL) nhằm mục đích gì?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Yếu tố nội tiết nào sau đây KHÔNG tham gia trực tiếp vào quá trình duy trì thai nghén đến khi chuyển dạ?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phản xạ Ferguson trong chuyển dạ có vai trò gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong chuyển dạ, sự thay đổi nào của tần số tim thai được coi là dấu hiệu suy thai cần can thiệp?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Đâu là yếu tố KHÔNG thuộc về '3P' (Power, Passenger, Passage) ảnh hưởng đến cuộc chuyển dạ?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong chuyển dạ, dịch ối có vai trò nào sau đây đối với thai nhi?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Một sản phụ có tiền sử mổ lấy thai cũ nhập viện chuyển dạ. Yếu tố nào sau đây cần được theo dõi sát sao nhất về mặt sinh lý chuyển dạ?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong chuyển dạ, cơ chế giảm đau tự nhiên nào của cơ thể được kích hoạt?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Sự khác biệt cơ bản về quá trình xóa mở cổ tử cung giữa người con so và con rạ là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Yếu tố nào sau đây có thể kéo dài giai đoạn tiềm thời của chuyển dạ?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong giai đoạn sổ rau, dấu hiệu nào sau đây KHÔNG gợi ý rau đã bong?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cơ chế đóng ống động mạch (Ductus Arteriosus) sau sinh ở trẻ sơ sinh chủ yếu do yếu tố nào?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Điều gì sẽ xảy ra với lưu lượng máu qua động mạch tử cung trong cơn co tử cung?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong chuyển dạ, yếu tố nào sau đây giúp đầu ối thành lập và có vai trò trong việc xóa mở cổ tử cung?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một sản phụ được chẩn đoán chuyển dạ đình trệ ở pha hoạt động giai đoạn 1. Nguyên nhân thường gặp nhất là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Sinh Lý Chuyển Dạ

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Theo dõi tim thai bằng CTG trong chuyển dạ nhằm mục đích chính là gì?

Xem kết quả