Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Vật Lí Đại Cương 1 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người đi xe đạp đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s. Hỏi quãng đường người này đi được trong 10 giây là bao nhiêu?
- A. 0.5 mét
- B. 2 mét
- C. 50 mét
- D. 250 mét
Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy gia tốc trọng trường g = 9.8 m/s². Độ cao tối đa mà vật đạt được là bao nhiêu?
- A. 1.02 mét
- B. 5.10 mét
- C. 10.2 mét
- D. 20.4 mét
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về công của lực?
- A. Công của lực là một đại lượng vectơ.
- B. Công của lực luôn luôn có giá trị dương.
- C. Công của lực chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực và quãng đường đi được.
- D. Công của lực có thể âm nếu lực ngược hướng với độ dịch chuyển.
Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?
- A. 9 J
- B. 6 J
- C. 12 J
- D. 18 J
Câu 5: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:
- A. Tổng động năng của hệ luôn được bảo toàn.
- B. Tổng thế năng của hệ luôn được bảo toàn.
- C. Tổng động năng và thế năng (cơ năng) của hệ kín được bảo toàn nếu chỉ có lực thế thực hiện công.
- D. Cơ năng của vật luôn tăng khi vật chuyển động.
Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 0.1 m. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?
- A. 0.5 J
- B. 0.05 J
- C. 1 J
- D. 10 J
Câu 7: Mômen lực đối với một trục quay phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
- A. Chỉ độ lớn của lực.
- B. Chỉ khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
- C. Chỉ góc giữa lực và cánh tay đòn.
- D. Độ lớn của lực, cánh tay đòn và góc giữa lực và cánh tay đòn.
Câu 8: Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 2 kg.m². Khi chịu một mômen lực không đổi 10 N.m, bánh xe sẽ có gia tốc góc là bao nhiêu?
- A. 2 rad/s²
- B. 0.2 rad/s²
- C. 5 rad/s²
- D. 20 rad/s²
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về động lượng?
- A. Động lượng là một đại lượng vô hướng.
- B. Động lượng là một đại lượng vectơ cùng hướng với vận tốc.
- C. Động lượng của một vật luôn dương.
- D. Động lượng chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 10: Trong một hệ kín, tổng động lượng của hệ được bảo toàn khi nào?
- A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ hoặc tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không.
- B. Khi có lực ma sát tác dụng lên hệ.
- C. Khi có lực đàn hồi tác dụng lên hệ.
- D. Động lượng luôn được bảo toàn trong mọi hệ.
Câu 11: Hai vật có khối lượng m1 và m2 va chạm đàn hồi xuyên tâm. Điều gì xảy ra với tổng động năng của hệ sau va chạm?
- A. Tổng động năng của hệ luôn tăng lên.
- B. Tổng động năng của hệ luôn giảm đi.
- C. Tổng động năng của hệ được bảo toàn.
- D. Tổng động năng của hệ có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vận tốc ban đầu.
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Vận tốc cực đại của chất điểm là:
- A. Aω²
- B. Aω
- C. A/ω
- D. ω/A
Câu 13: Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
- A. Khối lượng của vật nặng và biên độ dao động.
- B. Biên độ dao động và gia tốc trọng trường.
- C. Chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường.
- D. Khối lượng của vật nặng và chiều dài dây treo.
Câu 14: Bước sóng là gì?
- A. Khoảng thời gian ngắn nhất để sóng truyền đi được một khoảng đường.
- B. Số dao động mà sóng thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
- C. Vận tốc truyền sóng trong môi trường.
- D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
Câu 15: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi nào?
- A. Khi có sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
- B. Khi hai sóng kết hợp gặp nhau.
- C. Khi sóng bị phản xạ trên vật cản.
- D. Khi sóng truyền qua các khe hẹp.
Câu 16: Vận tốc truyền âm trong không khí phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
- A. Biên độ sóng âm.
- B. Tần số sóng âm.
- C. Nhiệt độ của không khí.
- D. Áp suất của không khí.
Câu 17: Nguyên lý Huygens phát biểu về điều gì?
- A. Mỗi điểm trên mặt sóng đều trở thành nguồn phát sóng thứ cấp.
- B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
- C. Vận tốc sóng tỉ lệ thuận với bước sóng.
- D. Năng lượng sóng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ sóng.
Câu 18: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là gì?
- A. Hiện tượng ánh sáng bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
- B. Hiện tượng ánh sáng lệch khỏi phương truyền thẳng khi gặp vật cản.
- C. Hiện tượng ánh sáng bị hấp thụ bởi môi trường.
- D. Hiện tượng ánh sáng truyền theo đường thẳng trong môi trường đồng tính.
Câu 19: Thuyết động học phân tử chất khí dựa trên những giả định cơ bản nào?
- A. Các phân tử khí chuyển động có trật tự.
- B. Kích thước phân tử khí lớn so với khoảng cách giữa chúng.
- C. Va chạm giữa các phân tử khí là va chạm mềm.
- D. Chất khí gồm một số lượng lớn các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng; kích thước phân tử rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng; các va chạm là hoàn toàn đàn hồi.
Câu 20: Nội năng của một lượng khí lý tưởng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Nhiệt độ tuyệt đối.
- B. Áp suất.
- C. Thể tích.
- D. Số mol khí.
Câu 21: Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái trong đó:
- A. Áp suất không đổi.
- B. Nhiệt độ không đổi.
- C. Thể tích không đổi.
- D. Nội năng không đổi.
Câu 22: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật thứ nhất nhiệt động lực học?
- A. Q = ΔU + A
- B. A = ΔU + Q
- C. ΔU = Q - A
- D. Q = A - ΔU
Câu 23: Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà khí nhận được dùng để làm gì?
- A. Sinh công.
- B. Vừa sinh công, vừa biến thiên nội năng.
- C. Không sinh công và không biến thiên nội năng.
- D. Làm tăng nội năng của khí.
Câu 24: Máy nhiệt lý tưởng hoạt động theo chu trình Carnot có hiệu suất phụ thuộc vào:
- A. Công chất và cấu tạo của máy.
- B. Nhiệt độ tuyệt đối của nguồn nóng và nguồn lạnh.
- C. Áp suất và thể tích của công chất.
- D. Thời gian hoạt động của máy.
Câu 25: Entropi là đại lượng đặc trưng cho yếu tố nào của hệ nhiệt động?
- A. Năng lượng của hệ.
- B. Nội năng của hệ.
- C. Độ hỗn loạn (vô trật tự) của hệ.
- D. Khả năng sinh công của hệ.
Câu 26: Chọn phát biểu đúng về lực ma sát trượt.
- A. Lực ma sát trượt luôn cùng chiều với vận tốc của vật.
- B. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào bản chất của vật liệu.
- C. Lực ma sát trượt tỉ lệ thuận với diện tích bề mặt tiếp xúc.
- D. Lực ma sát trượt luôn ngược chiều với vận tốc tương đối và tỉ lệ với áp lực pháp tuyến.
Câu 27: Một vật trượt đều xuống mặt phẳng nghiêng. Phát biểu nào sau đây là đúng về các lực tác dụng lên vật?
- A. Trọng lực là lực duy nhất thực hiện công.
- B. Lực ma sát cân bằng với thành phần của trọng lực song song với mặt phẳng nghiêng.
- C. Phản lực của mặt phẳng nghiêng lớn hơn trọng lực.
- D. Vật không chịu tác dụng của lực ma sát vì trượt đều.
Câu 28: Công suất là gì?
- A. Đại lượng đo tốc độ sinh công.
- B. Đại lượng đo khả năng thực hiện công của một vật.
- C. Công thực hiện được để di chuyển vật đi một quãng đường nhất định.
- D. Năng lượng cần thiết để thực hiện một công nào đó.
Câu 29: Một người kéo một thùng hàng nặng 20 kg lên sàn xe cao 1 mét bằng một tấm ván nghiêng dài 2 mét. Lực kéo tối thiểu cần thiết (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu?
- A. 200 N
- B. 100 N
- C. 50 N
- D. 20 N
Câu 30: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi nào?
- A. Khi biên độ dao động đạt giá trị lớn nhất.
- B. Khi tần số dao động cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng.
- C. Khi tần số dao động cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng.
- D. Khi tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.