Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Một người bị tai nạn giao thông và được chẩn đoán gãy xương đòn. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây có nguy cơ bị tổn thương cao nhất do vị trí gãy xương đòn?
- A. Tĩnh mạch cảnh trong
- B. Thực quản
- C. Đám rối thần kinh cánh tay và động mạch dưới đòn
- D. Khí quản
Câu 2: Trong quá trình phẫu thuật nội soi ổ bụng, bác sĩ cần xác định vị trí ruột thừa. Điểm McBurney, một điểm mốc quan trọng để tìm ruột thừa, nằm ở vị trí nào trên thành bụng?
- A. Điểm giữa đường nối rốn và mũi ức
- B. 1/3 ngoài đường nối gai chậu trước trên và rốn
- C. 1/3 trong đường nối gai chậu trước trên và rốn
- D. Điểm giữa đường nối hai gai chậu trước trên
Câu 3: Một bệnh nhân bị đột quỵ do tắc nghẽn động mạch não giữa (MCA). Vùng não nào chịu trách nhiệm chính về vận động và cảm giác của nửa người đối diện có khả năng bị tổn thương nhất?
- A. Vỏ não vận động và cảm giác vùng trán và đỉnh
- B. Tiểu não
- C. Hành não
- D. Vỏ não thị giác vùng chẩm
Câu 4: Cơ hoành là cơ chính tham gia vào quá trình hô hấp. Khi cơ hoành co, điều gì sẽ xảy ra với thể tích lồng ngực và áp suất trong lồng ngực?
- A. Thể tích lồng ngực giảm, áp suất tăng
- B. Thể tích lồng ngực không đổi, áp suất giảm
- C. Thể tích lồng ngực tăng, áp suất giảm
- D. Thể tích lồng ngực tăng, áp suất tăng
Câu 5: Trong hệ tuần hoàn, van hai lá (van mitral) nằm ở vị trí nào và có chức năng gì?
- A. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải, ngăn máu trào ngược trong thì tâm trương
- B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái, ngăn máu trào ngược trong thì tâm thu
- C. Giữa tâm thất phải và động mạch phổi, điều chỉnh dòng máu vào phổi
- D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ, điều chỉnh dòng máu vào tuần hoàn hệ thống
Câu 6: Xét về mặt giải phẫu, sự khác biệt chính giữa phổi phải và phổi trái là gì?
- A. Phổi phải có kích thước lớn hơn phổi trái
- B. Phổi trái có nhiều phân thùy hơn phổi phải
- C. Phổi phải nằm cao hơn phổi trái trong lồng ngực
- D. Phổi phải có 3 thùy, phổi trái có 2 thùy và có ấn tim
Câu 7: Thận có chức năng lọc máu và tạo nước tiểu. Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của thận được gọi là gì?
- A. Tiểu cầu thận
- B. Ống lượn gần
- C. Nephron
- D. Đài thận
Câu 8: Trong hệ tiêu hóa, dạ dày đóng vai trò quan trọng trong việc tiêu hóa thức ăn. Lớp niêm mạc dạ dày có đặc điểm giải phẫu nào giúp bảo vệ nó khỏi tác động của axit clohydric (HCl)?
- A. Lớp cơ dày và khỏe
- B. Lớp tế bào biểu mô tiết chất nhầy và bicarbonate
- C. Hệ thống mạch máu phong phú
- D. Cấu trúc nhú gai dày đặc
Câu 9: Tuyến giáp là một tuyến nội tiết quan trọng nằm ở vùng cổ. Vị trí giải phẫu của tuyến giáp so với khí quản là như thế nào?
- A. Phía trước và hai bên khí quản
- B. Phía sau khí quản
- C. Bên trên khí quản
- D. Bên dưới khí quản
Câu 10: Cơ tam đầu cánh tay (Triceps brachii) có chức năng chính là gì trong cử động của chi trên?
- A. Gấp cẳng tay ở khớp khuỷu
- B. Khép cánh tay vào thân mình
- C. Xoay ngoài cánh tay
- D. Duỗi cẳng tay ở khớp khuỷu
Câu 11: Dây chằng chéo trước (ACL) là một dây chằng quan trọng trong khớp gối. Chức năng chính của dây chằng chéo trước là gì?
- A. Ngăn cản xương chày trượt ra sau so với xương đùi
- B. Ngăn cản xương chày trượt ra trước so với xương đùi
- C. Hạn chế vận động xoay trong của cẳng chân
- D. Hạn chế vận động xoay ngoài của cẳng chân
Câu 12: Xương hàm dưới là xương duy nhất ở vùng đầu mặt có khả năng di động. Khớp nào cho phép xương hàm dưới thực hiện các cử động nhai, nói?
- A. Khớp ổ chẩm - đội
- B. Khớp giữa các xương sọ
- C. Khớp thái dương hàm
- D. Khớp móng - подъязычная
Câu 13: Trong hệ thần kinh ngoại biên, neuron vận động (neuron ly tâm) có chức năng gì?
- A. Tiếp nhận cảm giác từ môi trường bên ngoài
- B. Xử lý thông tin và đưa ra quyết định trong não bộ
- C. Kết nối giữa neuron cảm giác và neuron vận động trong tủy sống
- D. Truyền tín hiệu từ hệ thần kinh trung ương đến cơ và tuyến
Câu 14: Ruột non được chia thành ba đoạn chính: tá tràng, hỗng tràng và hồi tràng. Đoạn nào dài nhất và đóng vai trò chính trong hấp thu chất dinh dưỡng?
- A. Tá tràng
- B. Hồi tràng
- C. Hỗng tràng
- D. Manh tràng
Câu 15: Gan là cơ quan lớn nhất trong ổ bụng và có nhiều chức năng quan trọng. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng chính của gan?
- A. Sản xuất mật
- B. Chuyển hóa carbohydrate, protein và lipid
- C. Sản xuất insulin
- D. Giải độc các chất độc hại
Câu 16: Tuyến thượng thận nằm ở đâu trong cơ thể và sản xuất hormone nào quan trọng trong phản ứng stress?
- A. Nằm phía trên mỗi quả thận, sản xuất cortisol và adrenaline
- B. Nằm ở vùng cổ, sản xuất thyroxine và triiodothyronine
- C. Nằm ở đáy não, sản xuất hormone tăng trưởng
- D. Nằm trong ổ bụng, sản xuất insulin và glucagon
Câu 17: Đám rối thần kinh cánh tay chi phối vận động và cảm giác cho chi trên. Đám rối này được hình thành từ các rễ thần kinh sống nào?
- A. C1-C4
- B. C3-C7
- C. C5-T1
- D. T2-T5
Câu 18: Hạch bạch huyết là một phần quan trọng của hệ miễn dịch. Chức năng chính của hạch bạch huyết là gì?
- A. Vận chuyển oxy và chất dinh dưỡng đến các tế bào
- B. Lọc bạch huyết và tham gia vào đáp ứng miễn dịch
- C. Sản xuất hormone điều hòa miễn dịch
- D. Lưu trữ tế bào máu và tiểu cầu
Câu 19: Màng não tủy bao bọc và bảo vệ não bộ và tủy sống. Lớp màng não nào nằm sát bề mặt não và tủy sống nhất?
- A. Màng mềm (Pia mater)
- B. Màng nhện (Arachnoid mater)
- C. Màng cứng (Dura mater)
- D. Khoang dưới nhện
Câu 20: Trong cấu trúc của da, lớp nào chứa các thụ thể cảm giác, mạch máu và tuyến mồ hôi?
- A. Lớp biểu bì (Epidermis)
- B. Lớp mỡ dưới da (Hypodermis)
- C. Lớp bì (Dermis)
- D. Lớp sừng
Câu 21: Cơ nhị đầu cánh tay (Biceps brachii) thực hiện cử động gấp cẳng tay ở khớp khuỷu. Nguyên ủy (điểm bám đầu gần) của cơ này là ở đâu?
- A. Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay
- B. Mỏm quạ và củ trên ổ chảo xương vai
- C. Mỏm trâm quay
- D. Xương sườn thứ nhất
Câu 22: Trong hệ hô hấp, thanh quản có vai trò quan trọng trong việc phát âm. Cấu trúc nào trong thanh quản rung động tạo ra âm thanh?
- A. Sụn giáp
- B. Nắp thanh môn
- C. Sụn nhẫn
- D. Dây thanh âm
Câu 23: Động mạch vành cung cấp máu cho tim. Động mạch vành trái thường chia thành hai nhánh chính là động mạch liên thất trước và động mạch mũ. Nhánh động mạch mũ cấp máu chủ yếu cho vùng nào của tim?
- A. Thành trước tâm thất trái
- B. Vách liên thất
- C. Thành bên và thành sau tâm thất trái
- D. Tâm nhĩ phải
Câu 24: Ống mật chủ là ống dẫn mật từ gan và túi mật xuống tá tràng. Ống mật chủ được hình thành bởi sự hợp nhất của ống nào?
- A. Ống gan phải và ống gan trái
- B. Ống gan chung và ống túi mật
- C. Ống gan chung và ống tụy chính
- D. Ống túi mật và ống tụy phụ
Câu 25: Trong cấu trúc của não bộ, hồi hải mã (hippocampus) đóng vai trò quan trọng trong chức năng nào?
- A. Hình thành trí nhớ dài hạn và định hướng không gian
- B. Điều hòa cảm xúc và hành vi
- C. Kiểm soát vận động và thăng bằng
- D. Xử lý thông tin thị giác
Câu 26: Xương mác và xương chày là hai xương chính ở cẳng chân. Xương nào chịu trọng lượng cơ thể chính khi đứng?
- A. Xương mác và xương chày chịu lực đều nhau
- B. Xương mác
- C. Xương chày
- D. Cả hai xương đều không chịu trọng lượng cơ thể
Câu 27: Tủy sống là một phần của hệ thần kinh trung ương nằm trong ống sống. Chức năng chính của tủy sống là gì?
- A. Trung tâm xử lý thông tin và ra quyết định
- B. Điều hòa nhịp tim và huyết áp
- C. Sản xuất hormone điều khiển các tuyến nội tiết
- D. Dẫn truyền xung thần kinh và trung tâm phản xạ
Câu 28: Trong cấu trúc của mắt, giác mạc là bộ phận trong suốt phía trước nhãn cầu. Chức năng chính của giác mạc là gì?
- A. Điều chỉnh lượng ánh sáng đi vào mắt
- B. Khúc xạ ánh sáng
- C. Cảm nhận ánh sáng và màu sắc
- D. Bảo vệ các cấu trúc bên trong mắt
Câu 29: Túi mật là một túi nhỏ nằm dưới gan. Chức năng chính của túi mật là gì trong quá trình tiêu hóa?
- A. Sản xuất enzyme tiêu hóa chất béo
- B. Hấp thu chất dinh dưỡng từ thức ăn
- C. Dự trữ và cô đặc mật
- D. Trung hòa axit từ dạ dày
Câu 30: Cơ mông lớn (Gluteus maximus) là cơ lớn nhất và mạnh nhất ở vùng mông. Chức năng chính của cơ mông lớn là gì trong cử động của chi dưới?
- A. Gấp khớp háng
- B. Khép khớp háng
- C. Xoay ngoài khớp háng
- D. Duỗi khớp háng