Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kế Toán Tài Chính - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Mục đích chính của kế toán tài chính là gì?
- A. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ pháp luật thuế.
- B. Cung cấp thông tin tài chính hữu ích cho các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp để đưa ra quyết định.
- C. Quản lý dòng tiền và ngân sách hoạt động của doanh nghiệp.
- D. Đánh giá hiệu quả hoạt động và năng lực quản lý của ban điều hành.
Câu 2: Nguyên tắc cơ sở dồn tích (Accrual Basis) trong kế toán tài chính có nghĩa là:
- A. Doanh thu và chi phí được ghi nhận khi dòng tiền thực tế phát sinh.
- B. Chỉ ghi nhận doanh thu khi đã thu được tiền và chi phí khi đã thanh toán.
- C. Doanh thu được ghi nhận khi phát sinh quyền và chi phí được ghi nhận khi phát sinh nghĩa vụ, không phụ thuộc vào thời điểm thu, chi tiền.
- D. Các giao dịch kinh tế chỉ được ghi nhận khi có đầy đủ chứng từ hợp lệ.
Câu 3: Báo cáo nào sau đây trình bày tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?
- A. Bảng Cân đối kế toán
- B. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh
- C. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
- D. Báo cáo Thay đổi vốn chủ sở hữu
Câu 4: Một doanh nghiệp mua một thiết bị sản xuất trị giá 500 triệu đồng, dự kiến sử dụng trong 5 năm. Theo nguyên tắc phù hợp (Matching Principle), chi phí liên quan đến thiết bị này sẽ được ghi nhận như thế nào?
- A. Ghi nhận toàn bộ 500 triệu đồng vào chi phí trong năm mua thiết bị.
- B. Phân bổ giá trị thiết bị thành chi phí khấu hao và ghi nhận dần trong 5 năm sử dụng.
- C. Ghi nhận 500 triệu đồng vào tài sản và không ghi nhận chi phí cho đến khi bán thiết bị.
- D. Tùy chọn ghi nhận chi phí vào năm đầu tiên hoặc phân bổ trong 5 năm tùy theo chính sách kế toán của doanh nghiệp.
Câu 5: Khoản mục nào sau đây thuộc về vốn chủ sở hữu trên Bảng Cân đối kế toán?
- A. Phải trả người bán
- B. Hàng tồn kho
- C. Vay ngắn hạn
- D. Lợi nhuận giữ lại
Câu 6: Trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh, "Giá vốn hàng bán" phản ánh điều gì?
- A. Tổng chi phí hoạt động của doanh nghiệp trong kỳ.
- B. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
- C. Chi phí trực tiếp liên quan đến việc sản xuất hoặc mua hàng hóa đã bán trong kỳ.
- D. Tổng doanh thu từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Câu 7: Phương pháp khấu hao đường thẳng (Straight-line depreciation) tính chi phí khấu hao hàng năm bằng cách nào?
- A. (Nguyên giá - Giá trị thanh lý ước tính) / Thời gian sử dụng hữu ích
- B. Nguyên giá tài sản * Tỷ lệ khấu hao cố định
- C. Giá trị còn lại của tài sản * Tỷ lệ khấu hao giảm dần
- D. Tổng chi phí khấu hao lũy kế của các năm trước
Câu 8: Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa cho khách hàng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ như thế nào?
- A. Làm tăng dòng tiền vào từ hoạt động kinh doanh.
- B. Làm giảm dòng tiền ra từ hoạt động kinh doanh.
- C. Không ảnh hưởng đến Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ.
- D. Không ảnh hưởng trực tiếp đến dòng tiền trong kỳ phát sinh, nhưng sẽ ảnh hưởng khi thu được tiền trong tương lai.
Câu 9: Tài khoản nào sau đây có số dư bên Có là số dư thông thường?
- A. Tài khoản Tiền mặt
- B. Tài khoản Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- C. Tài khoản Chi phí bán hàng
- D. Tài khoản Phải thu khách hàng
Câu 10: Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu?
- A. Trả nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt.
- B. Mua hàng tồn kho chịu bằng tiền.
- C. Chủ sở hữu góp vốn vào doanh nghiệp bằng tiền mặt.
- D. Thanh toán lương cho nhân viên bằng tiền mặt.
Câu 11: Mục đích của việc lập Bảng Cân đối thử (Trial Balance) trong quy trình kế toán là gì?
- A. Thay thế cho Bảng Cân đối kế toán chính thức.
- B. Kiểm tra tính cân bằng về tổng số phát sinh Nợ và tổng số phát sinh Có của các tài khoản.
- C. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
- D. Lập kế hoạch tài chính cho kỳ kế toán tiếp theo.
Câu 12: Chi phí nào sau đây được coi là "Chi phí ngoài sản xuất" (Period Costs) và được ghi nhận trực tiếp vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ?
- A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
- B. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất.
- C. Chi phí sản xuất chung.
- D. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Câu 13: Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) giả định rằng hàng tồn kho nào được xuất bán trước?
- A. Hàng tồn kho nhập kho trước nhất.
- B. Hàng tồn kho nhập kho sau cùng.
- C. Hàng tồn kho có giá trị cao nhất.
- D. Hàng tồn kho có thời gian lưu kho lâu nhất.
Câu 14: Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho một dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, kế toán sẽ ghi nhận vào tài khoản nào?
- A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
- B. Doanh thu hoạt động tài chính.
- C. Doanh thu chưa thực hiện.
- D. Phải thu khách hàng.
Câu 15: Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?
- A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả.
- B. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn.
- C. Vốn chủ sở hữu / Tổng nợ phải trả.
- D. Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu thuần.
Câu 16: Khoản mục "Chi phí lãi vay" được trình bày trên báo cáo tài chính nào?
- A. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh.
- B. Bảng Cân đối kế toán.
- C. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ.
- D. Báo cáo Thay đổi vốn chủ sở hữu.
Câu 17: Đâu là một ví dụ về "Tài sản vô hình" (Intangible Asset)?
- A. Nhà xưởng và thiết bị.
- B. Hàng tồn kho.
- C. Bằng sáng chế và thương hiệu.
- D. Tiền mặt và các khoản tương đương tiền.
Câu 18: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, báo cáo tài chính năm thường được lập vào thời điểm nào?
- A. Cuối mỗi quý.
- B. Giữa năm tài chính.
- C. Đầu năm tài chính.
- D. Cuối năm tài chính (31/12).
Câu 19: Khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu để huy động vốn, nghiệp vụ này được ghi nhận vào phần nào trên Bảng Cân đối kế toán?
- A. Tài sản.
- B. Vốn chủ sở hữu.
- C. Nợ phải trả.
- D. Không ảnh hưởng đến Bảng Cân đối kế toán.
Câu 20: "Lợi nhuận gộp" (Gross Profit) được tính bằng công thức nào?
- A. Doanh thu thuần - Tổng chi phí hoạt động.
- B. Doanh thu thuần - Chi phí bán hàng.
- C. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.
- D. Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Câu 21: Trong kế toán, "Bút toán điều chỉnh" (Adjusting Entries) thường được thực hiện vào thời điểm nào?
- A. Đầu mỗi kỳ kế toán.
- B. Khi phát sinh các giao dịch kinh tế.
- C. Hàng ngày.
- D. Cuối kỳ kế toán, trước khi lập báo cáo tài chính.
Câu 22: Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ?
- A. Tiền thu từ bán hàng.
- B. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
- C. Tiền trả cho người cung cấp.
- D. Tiền đi vay và trả nợ vay.
Câu 23: "Nguyên tắc thận trọng" (Prudence Principle) trong kế toán yêu cầu điều gì?
- A. Ghi nhận doanh thu và chi phí theo giá trị thị trường.
- B. Ưu tiên ghi nhận doanh thu sớm nhất có thể.
- C. Ghi nhận chi phí và lỗ tiềm tàng khi có dấu hiệu chắc chắn, nhưng chỉ ghi nhận doanh thu và lãi khi đã thực hiện.
- D. Trình bày thông tin tài chính một cách lạc quan để thu hút nhà đầu tư.
Câu 24: "Nợ phải trả" (Liabilities) thể hiện điều gì về nghĩa vụ của doanh nghiệp?
- A. Nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phải thanh toán cho các đối tượng khác trong tương lai.
- B. Quyền của chủ sở hữu đối với tài sản của doanh nghiệp.
- C. Các nguồn lực kinh tế do doanh nghiệp kiểm soát và có thể mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
- D. Chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 25: Doanh nghiệp mua chịu vật liệu nhập kho, định khoản kế toán nào sau đây là chính xác?
- A. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Vật liệu.
- B. Nợ TK Vật liệu, Có TK Phải trả người bán.
- C. Nợ TK Chi phí vật liệu, Có TK Tiền mặt.
- D. Nợ TK Phải trả người bán, Có TK Vật liệu.
Câu 26: "Hệ thống tài khoản kế toán" (Chart of Accounts) có vai trò gì trong kế toán?
- A. Thay thế cho Sổ cái tổng hợp.
- B. Quy định các chuẩn mực kế toán phải tuân thủ.
- C. Cung cấp danh mục và mã hóa các tài khoản kế toán để ghi chép và tổng hợp thông tin.
- D. Kiểm soát nội bộ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Câu 27: "Báo cáo kiểm toán" (Audit Report) được đưa ra bởi đối tượng nào?
- A. Ban Giám đốc doanh nghiệp.
- B. Kế toán trưởng doanh nghiệp.
- C. Cơ quan thuế.
- D. Kiểm toán viên độc lập.
Câu 28: Yếu tố nào sau đây không phải là "yếu tố cơ bản" của báo cáo tài chính theo khuôn mẫu chung?
- A. Tài sản.
- B. Nợ phải trả.
- C. Lãi trên cổ phiếu (EPS).
- D. Doanh thu.
Câu 29: Doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng. Khoản chi phí này sẽ được ghi nhận như thế nào?
- A. Ghi nhận toàn bộ vào chi phí trong tháng trả tiền.
- B. Ghi nhận là tài sản "Chi phí trả trước" và phân bổ dần vào chi phí trong 12 tháng.
- C. Ghi nhận là chi phí dự phòng.
- D. Không ghi nhận vào chi phí cho đến khi hết thời hạn thuê.
Câu 30: Mục tiêu của "Phân tích báo cáo tài chính" (Financial Statement Analysis) là gì?
- A. Đánh giá tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và năng lực của doanh nghiệp để đưa ra các quyết định kinh tế.
- B. Đảm bảo báo cáo tài chính tuân thủ các chuẩn mực và quy định kế toán.
- C. Lập kế hoạch và dự báo tài chính cho doanh nghiệp.
- D. Kiểm soát các gian lận và sai sót trong kế toán.