Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động - Đề 04
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Điều Khiển Tự Động - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho hệ thống điều khiển vòng kín với hàm truyền разомкнутой (hở) G(s)H(s) = K / (s(s+2)(s+4)). Để hệ thống ổn định, miền giá trị của K phải là:
- A. K < 0
- B. K > 2
- C. 0 < K < 48
- D. K > 48
Câu 2: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để phân tích tính ổn định của hệ thống điều khiển tuyến tính liên tục trong miền tần số?
- A. Tiêu chuẩn Routh-Hurwitz
- B. Biểu đồ Bode và Tiêu chuẩn Nyquist
- C. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số
- D. Phương trình trạng thái
Câu 3: Xét hệ thống điều khiển có sơ đồ khối như hình. Hàm truyền tương đương của hệ thống từ R(s) đến C(s) là:
- A. (G1G2) / (1 + G1G2*H)
- B. (G1 + G2) / (1 + G1G2H)
- C. (G1G2) / (1 - G1G2*H)
- D. (G1 + G2) / (1 - G1G2H)
Câu 4: Bộ điều khiển PID có tác động tỉ lệ (P), tích phân (I) và vi phân (D). Tác động tích phân (I) chủ yếu được sử dụng để:
- A. Tăng tốc độ đáp ứng của hệ thống
- B. Giảm độ vọt lố của hệ thống
- C. Cải thiện tính ổn định tương đối của hệ thống
- D. Loại bỏ sai số xác lập ở trạng thái dừng
Câu 5: Trong hệ thống điều khiển số, bộ chuyển đổi A/D (Analog-to-Digital Converter) thực hiện chức năng gì?
- A. Khuếch đại tín hiệu tương tự
- B. Lọc tín hiệu số
- C. Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số
- D. Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự
Câu 6: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 10 / (s+1)(s+5). Bậc của hệ thống này là:
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. Không xác định
Câu 7: Sai số xác lập (steady-state error) của hệ thống điều khiển разомкнутой (hở) đối với tín hiệu đầu vào là hàm nấc đơn vị (step input) phụ thuộc vào:
- A. Loại của hệ thống разомкнутой
- B. Độ lợi vòng разомкнутой
- C. Vị trí các cực của hệ thống разомкнутой
- D. Vị trí các zero của hệ thống разомкнутой
Câu 8: Để cải thiện độ ổn định tương đối của hệ thống điều khiển, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Tăng độ lợi vòng hở
- B. Sử dụng bộ bù sớm pha (Lead Compensator)
- C. Sử dụng bộ bù trễ pha (Lag Compensator)
- D. Giảm bậc của hệ thống
Câu 9: Cho hệ thống mô tả bởi phương trình trạng thái: ẋ = Ax + Bu, y = Cx. Ma trận A quyết định:
- A. Tính điều khiển được của hệ thống
- B. Tính quan sát được của hệ thống
- C. Tính ổn định của hệ thống
- D. Độ lợi tĩnh của hệ thống
Câu 10: Biến đổi Z được sử dụng chủ yếu trong phân tích và thiết kế hệ thống điều khiển nào?
- A. Hệ thống điều khiển liên tục
- B. Hệ thống điều khiển thủy lực
- C. Hệ thống điều khiển khí nén
- D. Hệ thống điều khiển số (rời rạc)
Câu 11: Quỹ đạo nghiệm số (Root Locus) là tập hợp các vị trí của:
- A. Cực của hệ thống разомкнутой
- B. Cực của hệ thống vòng kín khi tham số усиления K thay đổi
- C. Zero của hệ thống разомкнутой
- D. Zero của hệ thống vòng kín khi tham số усиления K thay đổi
Câu 12: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = (s+1) / (s+2)(s+3). Hệ thống này có:
- A. 1 cực và 2 zero
- B. 2 cực và 1 zero
- C. 2 cực và 1 zero
- D. 3 cực và 1 zero
Câu 13: Khâu quán tính bậc nhất có hàm truyền dạng:
- A. Ts + 1
- B. 1 / (Ts - 1)
- C. s / (Ts + 1)
- D. 1 / (Ts + 1)
Câu 14: Độ dự trữ pha (Phase Margin) và độ dự trữ biên (Gain Margin) là các chỉ tiêu đánh giá:
- A. Độ ổn định tương đối của hệ thống
- B. Sai số xác lập của hệ thống
- C. Thời gian quá độ của hệ thống
- D. Độ chính xác của hệ thống
Câu 15: Trong miền thời gian, đáp ứng quá độ (transient response) của hệ thống thường được mô tả bởi các thông số nào?
- A. Độ lợi tĩnh và băng thông
- B. Thời gian quá độ, độ vọt lố, thời gian xác lập
- C. Độ dự trữ pha và độ dự trữ biên
- D. Sai số vị trí và sai số vận tốc
Câu 16: Cho hệ thống rời rạc có hàm truyền xung vòng hở G(z)H(z). Tiêu chuẩn Nyquist cho hệ thống rời rạc được thực hiện trên mặt phẳng nào?
- A. Mặt phẳng s
- B. Mặt phẳng thời gian
- C. Mặt phẳng z
- D. Mặt phẳng tần số
Câu 17: Trong hệ thống điều khiển phản hồi âm đơn vị, hàm truyền vòng kín được tính bằng công thức nào (với G(s) là hàm truyền разомкнутой)?
- A. G(s)
- B. 1 + G(s)
- C. 1 / G(s)
- D. G(s) / (1 + G(s))
Câu 18: Để giảm ảnh hưởng của nhiễu đo lường tần số cao trong hệ thống điều khiển, bộ lọc nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Bộ lọc thông cao
- B. Bộ lọc thông thấp
- C. Bộ lọc thông dải
- D. Bộ lọc chắn dải
Câu 19: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = K / (s(s+1)). Khi K tăng, độ vọt lố của hệ thống đối với tín hiệu nấc đơn vị sẽ:
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Không đổi
- D. Không xác định
Câu 20: Trong hệ thống điều khiển động cơ DC, phần tử nào thường được sử dụng để đo tốc độ động cơ?
- A. Chiết áp
- B. LVDT (Linear Variable Differential Transformer)
- C. Encoder hoặc Tachometer
- D. Cảm biến nhiệt độ
Câu 21: Phương pháp quỹ đạo nghiệm số chủ yếu được sử dụng để thiết kế bộ điều khiển trong miền:
- A. Miền thời gian
- B. Miền tần số
- C. Miền z
- D. Miền Laplace
Câu 22: Cho hệ thống có hàm truyền G(s) = 1 / (s^2 + 2s + 1). Hệ thống này thuộc loại hệ thống:
- A. Quán tính bậc nhất
- B. Dao động bậc hai
- C. Tích phân
- D. Kритически демпфированный (tới hạn)
Câu 23: Để hệ thống điều khiển có thể theo dõi tín hiệu ramp (tín hiệu dốc) với sai số xác lập bằng 0, loại của hệ thống hở phải ít nhất là:
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Không yêu cầu về loại hệ thống
Câu 24: Bộ điều khiển PID lý tưởng trong miền Laplace có hàm truyền là:
- A. Kp + KI + KD
- B. Kp + KIs
- C. Kp + KI/s + KDs
- D. Kps + KI/s + KDs^2
Câu 25: Trong biểu đồ Bode biên độ, trục tung thường biểu diễn:
- A. Pha (degree hoặc radian)
- B. Tần số góc (rad/s)
- C. Thời gian (s)
- D. Độ lợi biên độ (dB)
Câu 26: Xét hệ thống điều khiển nhiệt độ phòng. Phần tử "đối tượng điều khiển" (plant) trong hệ thống này là:
- A. Bộ điều khiển nhiệt độ
- B. Phòng và hệ thống sưởi/làm mát
- C. Cảm biến nhiệt độ
- D. Bộ hiển thị nhiệt độ
Câu 27: Mạch khuếch đại thuật toán (Operational Amplifier - Op-Amp) thường được sử dụng trong các mạch điều khiển tương tự để thực hiện các phép toán nào?
- A. Khuếch đại, cộng, trừ, tích phân, vi phân
- B. Chuyển đổi A/D và D/A
- C. Điều khiển logic
- D. Lưu trữ dữ liệu
Câu 28: Trong hệ thống điều khiển robot, điều khiển разомкнутой (hở) thường được sử dụng khi:
- A. Yêu cầu độ chính xác cao và có nhiễu lớn
- B. Yêu cầu tốc độ đáp ứng chậm
- C. Nhiễu và bất định của hệ thống là nhỏ và có thể dự đoán được
- D. Hệ thống có tính phi tuyến mạnh
Câu 29: Để xác định tính ổn định của hệ thống tuyến tính bất biến theo thời gian (LTI), người ta thường xét vị trí các cực của hàm truyền hệ thống nằm ở:
- A. Bên phải mặt phẳng phức
- B. Bên trái mặt phẳng phức
- C. Trên trục ảo
- D. Bất kỳ vị trí nào trên mặt phẳng phức
Câu 30: Cho hệ thống điều khiển có hàm truyền G(s) = 10 / (s+2). Tần số cắt biên (gain crossover frequency - ωc) của hệ thống này (khi độ lợi vòng hở bằng 1) là:
- A. 2 rad/s
- B. 5 rad/s
- C. 10 rad/s
- D. Không tồn tại tần số cắt biên