Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Thống Kê Kinh Tế – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Thống Kê Kinh Tế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chỉ số Laspeyres đo lường sự thay đổi giá cả giữa kỳ gốc và kỳ báo cáo sử dụng quyền số là lượng hàng hóa của kỳ nào?

  • A. Kỳ gốc
  • B. Kỳ báo cáo
  • C. Trung bình cộng của kỳ gốc và kỳ báo cáo
  • D. Trung bình nhân của kỳ gốc và kỳ báo cáo

Câu 2: Để tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), cơ quan thống kê thường sử dụng loại chỉ số nào sau đây?

  • A. Chỉ số Laspeyres
  • B. Chỉ số Paasche
  • C. Chỉ số Fisher
  • D. Chỉ số giá sản xuất (PPI)

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa Chỉ số Laspeyres và Chỉ số Paasche khi giá cả hàng hóa có xu hướng tăng và lượng hàng hóa tiêu dùng giảm?

  • A. Chỉ số Paasche thường cao hơn Chỉ số Laspeyres
  • B. Chỉ số Laspeyres thường cao hơn Chỉ số Paasche
  • C. Hai chỉ số luôn bằng nhau trong mọi trường hợp
  • D. Không có mối quan hệ nhất định giữa hai chỉ số

Câu 4: Một cửa hàng bán 3 loại sản phẩm với giá và số lượng bán ra trong năm 2022 và 2023 như sau:

| Sản phẩm | Giá 2022 | Lượng 2022 | Giá 2023 | Lượng 2023 |
|---|---|---|---|---|
| A | 10 | 100 | 12 | 90 |
| B | 20 | 50 | 25 | 45 |
| C | 5 | 200 | 6 | 180 |

Tính chỉ số giá Laspeyres năm 2023 so với năm 2022.

  • A. 1.250
  • B. 1.300
  • C. 1.315
  • D. 1.325

Câu 5: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

  • A. Giá trị trung bình của dữ liệu
  • B. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dữ liệu
  • C. Mức độ phân tán của dữ liệu xung quanh giá trị trung bình
  • D. Hình dạng phân phối của dữ liệu

Câu 6: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) danh nghĩa của một quốc gia tăng 10% trong năm, trong khi tỷ lệ lạm phát là 4%. Vậy tăng trưởng GDP thực tế (real GDP growth) gần đúng là bao nhiêu?

  • A. 14%
  • B. 6%
  • C. 2.5%
  • D. 40%

Câu 7: Phương pháp chi tiêu để tính GDP cộng các thành phần nào sau đây?

  • A. Tiền lương, lợi nhuận, lãi suất và thuế
  • B. Giá trị sản xuất của tất cả các ngành kinh tế
  • C. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
  • D. Tổng thu nhập quốc dân và khấu hao

Câu 8: Trong thống kê kinh tế, "giá trị gia tăng" (value added) được định nghĩa là gì?

  • A. Tổng giá trị sản lượng sản xuất ra
  • B. Tổng doanh thu trừ đi chi phí lao động
  • C. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
  • D. Giá trị sản lượng trừ đi giá trị chi phí trung gian

Câu 9: Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm của mẫu ngẫu nhiên đơn giản (simple random sample)?

  • A. Mỗi phần tử trong tổng thể có cơ hội được chọn như nhau
  • B. Các phần tử được chọn một cách độc lập
  • C. Tổng thể được chia thành các nhóm (strata) trước khi chọn mẫu
  • D. Dễ thực hiện nếu có danh sách đầy đủ tổng thể

Câu 10: Giả thuyết không (null hypothesis) trong kiểm định giả thuyết thống kê thường phát biểu điều gì?

  • A. Không có sự khác biệt hoặc mối quan hệ trong tổng thể
  • B. Có sự khác biệt hoặc mối quan hệ đáng kể trong tổng thể
  • C. Kết quả mẫu là đại diện hoàn hảo cho tổng thể
  • D. Mẫu được chọn là không ngẫu nhiên

Câu 11: Sai lầm Loại I (Type I error) trong kiểm định giả thuyết xảy ra khi nào?

  • A. Chấp nhận giả thuyết không khi nó sai
  • B. Bác bỏ giả thuyết không khi nó đúng
  • C. Đưa ra quyết định đúng dựa trên mẫu
  • D. Không đưa ra quyết định nào cả

Câu 12: Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản Y = α + βX + ε, hệ số β (beta) biểu thị điều gì?

  • A. Giá trị trung bình của Y khi X bằng 0
  • B. Giá trị lớn nhất của Y
  • C. Mức độ thay đổi của Y khi X thay đổi một đơn vị
  • D. Sai số ngẫu nhiên trong mô hình

Câu 13: Mối tương quan (correlation) không nhất thiết ngụ ý quan hệ nhân quả (causation). Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất điều này?

  • A. Giá xăng tăng dẫn đến lượng xe ô tô bán ra giảm
  • B. Chi tiêu cho quảng cáo tăng làm doanh số bán hàng tăng
  • C. Thu nhập tăng dẫn đến tiêu dùng hàng hóa thông thường tăng
  • D. Doanh số bán kem và số vụ chết đuối đều tăng vào mùa hè

Câu 14: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để so sánh tỷ lệ thất nghiệp giữa các quốc gia khác nhau trong cùng một năm?

  • A. Biểu đồ đường (line chart)
  • B. Biểu đồ cột (bar chart)
  • C. Biểu đồ tròn (pie chart)
  • D. Biểu đồ phân tán (scatter plot)

Câu 15: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng chủ yếu để đo lường cái gì trong nền kinh tế?

  • A. Tăng trưởng kinh tế
  • B. Tỷ lệ thất nghiệp
  • C. Mức độ lạm phát
  • D. Năng suất lao động

Câu 16: Sự khác biệt chính giữa Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và Chỉ số giá sản xuất (PPI) là gì?

  • A. CPI đo giá tiêu dùng, PPI đo giá sản xuất
  • B. CPI tính theo quyền số sản lượng, PPI tính theo quyền số chi tiêu
  • C. CPI loại trừ hàng nhập khẩu, PPI bao gồm hàng nhập khẩu
  • D. CPI được công bố hàng quý, PPI được công bố hàng năm

Câu 17: Công thức tính tỷ lệ thất nghiệp (unemployment rate) là gì?

  • A. (Số người thất nghiệp / Tổng dân số) * 100%
  • B. (Số người thất nghiệp / Lực lượng lao động) * 100%
  • C. (Số người thất nghiệp / Số người có việc làm) * 100%
  • D. (Số người có việc làm / Lực lượng lao động) * 100%

Câu 18: Lực lượng lao động (labor force) bao gồm những đối tượng nào?

  • A. Tất cả những người trong độ tuổi lao động
  • B. Những người đang có việc làm và những người đã nghỉ hưu
  • C. Những người đang có việc làm và những người không tìm việc
  • D. Những người đang có việc làm và những người thất nghiệp

Câu 19: Hệ số Gini (Gini coefficient) đo lường điều gì trong kinh tế?

  • A. Tăng trưởng kinh tế bình quân đầu người
  • B. Mức độ lạm phát
  • C. Mức độ bất bình đẳng thu nhập
  • D. Tỷ lệ nghèo đói

Câu 20: Đường Lorenz (Lorenz curve) được sử dụng để minh họa trực quan điều gì?

  • A. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp
  • B. Sự phân phối thu nhập hoặc của cải trong dân số
  • C. Xu hướng tăng trưởng kinh tế theo thời gian
  • D. Cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia

Câu 21: Sai số chọn mẫu (sampling error) phát sinh do đâu?

  • A. Lỗi trong quá trình thu thập dữ liệu
  • B. Lỗi trong quá trình nhập liệu và xử lý dữ liệu
  • C. Sự khác biệt ngẫu nhiên giữa mẫu và tổng thể
  • D. Sự thiên vị của người nghiên cứu

Câu 22: Khoảng tin cậy (confidence interval) 95% cho biết điều gì?

  • A. Có 95% khả năng tham số tổng thể nằm trong khoảng này
  • B. Khoảng này chứa 95% dữ liệu mẫu
  • C. Độ chính xác của ước lượng mẫu là 95%
  • D. Nếu lặp lại lấy mẫu nhiều lần, 95% khoảng tin cậy sẽ chứa tham số tổng thể

Câu 23: Sự khác biệt giữa ý nghĩa thống kê (statistical significance) và ý nghĩa thực tiễn (practical significance) là gì?

  • A. Chúng là hai khái niệm hoàn toàn giống nhau
  • B. Ý nghĩa thống kê về mặt toán học, ý nghĩa thực tiễn về mặt ứng dụng
  • C. Ý nghĩa thống kê dùng cho mẫu nhỏ, ý nghĩa thực tiễn cho mẫu lớn
  • D. Ý nghĩa thống kê luôn quan trọng hơn ý nghĩa thực tiễn

Câu 24: Tính điểm trung bình có trọng số (weighted average) được sử dụng khi nào?

  • A. Các giá trị có tầm quan trọng khác nhau
  • B. Dữ liệu có phân phối chuẩn
  • C. Mẫu có kích thước lớn
  • D. Tính trung bình của tỷ lệ phần trăm

Câu 25: Đường trung bình động (moving average) thường được sử dụng trong phân tích chuỗi thời gian để làm gì?

  • A. Dự báo giá trị tương lai
  • B. Tính toán độ lệch chuẩn
  • C. Làm mịn dữ liệu và nhận diện xu hướng
  • D. Xác định tính mùa vụ của dữ liệu

Câu 26: Khái niệm "giảm phát" (deflation) trong kinh tế mô tả tình trạng gì?

  • A. Mức giá chung tăng cao
  • B. Mức giá chung giảm xuống
  • C. Mức giá chung không đổi
  • D. Mức giá của một số hàng hóa tăng, một số giảm

Câu 27: Điều chỉnh theo mùa (seasonal adjustment) dữ liệu kinh tế nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng cường tính biến động của dữ liệu
  • B. Làm cho dữ liệu phù hợp với mô hình kinh tế
  • C. Dự báo giá trị dữ liệu cho các mùa tiếp theo
  • D. Loại bỏ ảnh hưởng của yếu tố mùa vụ để thấy rõ xu hướng

Câu 28: Hạn chế chính của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế (economic welfare) là gì?

  • A. GDP không đo lường sản lượng của khu vực phi chính thức
  • B. GDP chỉ tính các giao dịch bằng tiền mặt
  • C. GDP bỏ qua các yếu tố phi thị trường và khía cạnh xã hội, môi trường
  • D. GDP không phản ánh sự thay đổi cơ cấu kinh tế

Câu 29: Sự khác biệt giữa GDP danh nghĩa (nominal GDP) và GDP thực tế (real GDP) là gì?

  • A. GDP danh nghĩa tính cho khu vực thành thị, GDP thực tế cho nông thôn
  • B. GDP thực tế đã loại trừ ảnh hưởng của lạm phát, GDP danh nghĩa thì chưa
  • C. GDP danh nghĩa tính theo giá sản xuất, GDP thực tế theo giá thị trường
  • D. GDP thực tế bao gồm cả thu nhập từ nước ngoài, GDP danh nghĩa thì không

Câu 30: Phần mềm thống kê nào sau đây thường được sử dụng trong kinh tế lượng (econometrics) để phân tích dữ liệu và xây dựng mô hình?

  • A. Microsoft Excel
  • B. Google Sheets
  • C. Microsoft Word
  • D. STATA, R, Python, EViews

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Chỉ số Laspeyres đo lường sự thay đổi giá cả giữa kỳ gốc và kỳ báo cáo sử dụng quyền số là lượng hàng hóa của kỳ nào?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Để tính Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), cơ quan thống kê thường sử dụng loại chỉ số nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa Chỉ số Laspeyres và Chỉ số Paasche khi giá cả hàng hóa có xu hướng tăng và lượng hàng hóa tiêu dùng giảm?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Một cửa hàng bán 3 loại sản phẩm với giá và số lượng bán ra trong năm 2022 và 2023 như sau:

| Sản phẩm | Giá 2022 | Lượng 2022 | Giá 2023 | Lượng 2023 |
|---|---|---|---|---|
| A | 10 | 100 | 12 | 90 |
| B | 20 | 50 | 25 | 45 |
| C | 5 | 200 | 6 | 180 |

Tính chỉ số giá Laspeyres năm 2023 so với năm 2022.

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Độ lệch chuẩn (standard deviation) đo lường điều gì về một tập dữ liệu?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) danh nghĩa của một quốc gia tăng 10% trong năm, trong khi tỷ lệ lạm phát là 4%. Vậy tăng trưởng GDP thực tế (real GDP growth) gần đúng là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phương pháp chi tiêu để tính GDP cộng các thành phần nào sau đây?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong thống kê kinh tế, 'giá trị gia tăng' (value added) được định nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Điều gì KHÔNG phải là một đặc điểm của mẫu ngẫu nhiên đơn giản (simple random sample)?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Giả thuyết không (null hypothesis) trong kiểm định giả thuyết thống kê thường phát biểu điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Sai lầm Loại I (Type I error) trong kiểm định giả thuyết xảy ra khi nào?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong mô hình hồi quy tuyến tính đơn giản Y = α + βX + ε, hệ số β (beta) biểu thị điều gì?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Mối tương quan (correlation) không nhất thiết ngụ ý quan hệ nhân quả (causation). Ví dụ nào sau đây minh họa rõ nhất điều này?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để so sánh tỷ lệ thất nghiệp giữa các quốc gia khác nhau trong cùng một năm?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng chủ yếu để đo lường cái gì trong nền kinh tế?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Sự khác biệt chính giữa Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và Chỉ số giá sản xuất (PPI) là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Công thức tính tỷ lệ thất nghiệp (unemployment rate) là gì?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Lực lượng lao động (labor force) bao gồm những đối tượng nào?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Hệ số Gini (Gini coefficient) đo lường điều gì trong kinh tế?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Đường Lorenz (Lorenz curve) được sử dụng để minh họa trực quan điều gì?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Sai số chọn mẫu (sampling error) phát sinh do đâu?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khoảng tin cậy (confidence interval) 95% cho biết điều gì?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Sự khác biệt giữa ý nghĩa thống kê (statistical significance) và ý nghĩa thực tiễn (practical significance) là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tính điểm trung bình có trọng số (weighted average) được sử dụng khi nào?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đường trung bình động (moving average) thường được sử dụng trong phân tích chuỗi thời gian để làm gì?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khái niệm 'giảm phát' (deflation) trong kinh tế mô tả tình trạng gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Điều chỉnh theo mùa (seasonal adjustment) dữ liệu kinh tế nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Hạn chế chính của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế (economic welfare) là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Sự khác biệt giữa GDP danh nghĩa (nominal GDP) và GDP thực tế (real GDP) là gì?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Thống Kê Kinh Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Phần mềm thống kê nào sau đây thường được sử dụng trong kinh tế lượng (econometrics) để phân tích dữ liệu và xây dựng mô hình?

Xem kết quả