Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê - Đề 04
Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Lý Thuyết Xác Suất Và Thống Kê - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Biến ngẫu nhiên X biểu thị số lần xuất hiện mặt ngửa khi gieo một đồng xu cân đối 3 lần. Hỏi X là biến ngẫu nhiên rời rạc hay liên tục?
- A. Rời rạc
- B. Liên tục
- C. Vừa rời rạc vừa liên tục
- D. Không rời rạc, không liên tục
Câu 2: Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp. Tính xác suất để cả hai bi được chọn đều là bi đỏ.
- A. 3/8
- B. 5/14
- C. 1/4
- D. 2/7
Câu 3: Cho hai biến cố A và B độc lập. Biết P(A) = 0.6 và P(B) = 0.7. Tính P(A ∩ B).
- A. 1.3
- B. 0.1
- C. 0.42
- D. 0.9
Câu 4: Một máy sản xuất ra các sản phẩm, tỷ lệ phế phẩm là 5%. Lấy ngẫu nhiên 10 sản phẩm. Tính xác suất để có đúng 1 phế phẩm.
- A. 0.5
- B. 0.95
- C. 0.05
- D. 0.315
Câu 5: Giá trị trung bình mẫu (sample mean) được sử dụng để ước lượng tham số nào của tổng thể?
- A. Giá trị trung bình tổng thể (Population mean)
- B. Phương sai tổng thể (Population variance)
- C. Độ lệch chuẩn tổng thể (Population standard deviation)
- D. Kích thước tổng thể (Population size)
Câu 6: Trong kiểm định giả thuyết thống kê, lỗi loại I (Type I error) xảy ra khi nào?
- A. Chấp nhận giả thuyết null khi nó sai
- B. Bác bỏ giả thuyết null khi nó đúng
- C. Chấp nhận giả thuyết đối thuyết khi nó sai
- D. Bác bỏ giả thuyết đối thuyết khi nó đúng
Câu 7: Khoảng tin cậy 95% cho giá trị trung bình tổng thể được tính toán là (45, 55). Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Xác suất giá trị trung bình tổng thể nằm trong khoảng (45, 55) là 95%
- B. Giá trị trung bình mẫu chắc chắn nằm trong khoảng (45, 55)
- C. Chúng ta tin tưởng 95% rằng giá trị trung bình tổng thể nằm trong khoảng (45, 55)
- D. Khoảng tin cậy này đúng cho 95% dữ liệu trong mẫu
Câu 8: Chọn câu phát biểu đúng về hệ số tương quan (correlation coefficient) Pearson.
- A. Luôn nhận giá trị từ 0 đến 1
- B. Đo lường mối quan hệ nhân quả giữa hai biến
- C. Không bị ảnh hưởng bởi các giá trị ngoại lệ
- D. Đo lường mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng
Câu 9: Trong phân tích hồi quy tuyến tính đơn giản, hệ số góc (slope) cho biết điều gì?
- A. Mức độ thay đổi của biến phụ thuộc khi biến độc lập tăng 1 đơn vị
- B. Giá trị dự đoán của biến phụ thuộc khi biến độc lập bằng 0
- C. Độ mạnh của mối quan hệ tuyến tính
- D. Phương sai của biến phụ thuộc
Câu 10: Phương pháp lấy mẫu nào đảm bảo mọi phần tử của tổng thể đều có cơ hội được chọn vào mẫu?
- A. Lấy mẫu phân tầng (Stratified sampling)
- B. Lấy mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
- C. Lấy mẫu cụm (Cluster sampling)
- D. Lấy mẫu thuận tiện (Convenience sampling)
Câu 11: Biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh phân phối của một biến số định lượng giữa hai nhóm?
- A. Biểu đồ tròn (Pie chart)
- B. Biểu đồ đường (Line chart)
- C. Biểu đồ hộp (Boxplot)
- D. Biểu đồ tần số (Histogram)
Câu 12: Giá trị P (p-value) trong kiểm định giả thuyết thể hiện điều gì?
- A. Xác suất giả thuyết null là đúng
- B. Xác suất giả thuyết đối thuyết là đúng
- C. Mức ý nghĩa thống kê được chọn trước
- D. Xác suất quan sát kết quả mẫu nếu giả thuyết null đúng
Câu 13: Một nghiên cứu so sánh chiều cao trung bình của nam và nữ. Kiểm định thống kê nào phù hợp nhất?
- A. Kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)
- B. Kiểm định t cho hai mẫu độc lập (Independent samples t-test)
- C. Phân tích phương sai ANOVA
- D. Kiểm định tương quan Pearson
Câu 14: Trong phân phối chuẩn, khoảng giá trị nào chứa khoảng 95% dữ liệu?
- A. μ ± 1 độ lệch chuẩn
- B. μ ± 1.5 độ lệch chuẩn
- C. μ ± 2 độ lệch chuẩn
- D. μ ± 3 độ lệch chuẩn
Câu 15: Chọn khẳng định SAI về trung vị (median).
- A. Chia dữ liệu thành hai phần bằng nhau
- B. Là giá trị ở vị trí thứ (n+1)/2 trong dãy số liệu sắp xếp
- C. Ít bị ảnh hưởng bởi giá trị ngoại lệ
- D. Luôn bằng giá trị trung bình trong mọi phân phối
Câu 16: Một công ty muốn ước tính tỷ lệ khách hàng hài lòng với sản phẩm mới. Họ nên sử dụng phương pháp thống kê nào?
- A. Ước lượng khoảng tin cậy cho tỷ lệ
- B. Kiểm định giả thuyết về trung bình
- C. Phân tích hồi quy tuyến tính
- D. Phân tích phương sai ANOVA
Câu 17: Khi nào nên sử dụng kiểm định Chi-bình phương (Chi-square test)?
- A. So sánh trung bình của hai nhóm độc lập
- B. Kiểm tra mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến định lượng
- C. Kiểm tra tính độc lập giữa hai biến định tính
- D. Ước lượng trung bình tổng thể
Câu 18: Đơn vị đo lường của phương sai là gì?
- A. Giống với đơn vị của dữ liệu gốc
- B. Bình phương đơn vị của dữ liệu gốc
- C. Không có đơn vị
- D. Đơn vị nghịch đảo của dữ liệu gốc
Câu 19: Trong phân tích phương sai (ANOVA), giả thuyết null thường là gì?
- A. Tất cả các nhóm có phương sai bằng nhau
- B. Có ít nhất một cặp nhóm có trung bình khác nhau
- C. Trung bình của tất cả các nhóm khác nhau
- D. Trung bình của tất cả các nhóm bằng nhau
Câu 20: Loại biểu đồ nào phù hợp để thể hiện tần suất của các danh mục (categories)?
- A. Biểu đồ cột (Bar chart)
- B. Biểu đồ phân tán (Scatter plot)
- C. Biểu đồ đường (Line chart)
- D. Biểu đồ hộp (Boxplot)
Câu 21: Sự khác biệt chính giữa thống kê mô tả (descriptive statistics) và thống kê suy diễn (inferential statistics) là gì?
- A. Thống kê mô tả sử dụng đồ thị, thống kê suy diễn sử dụng số
- B. Thống kê mô tả mô tả mẫu, thống kê suy diễn suy rộng ra tổng thể
- C. Thống kê mô tả dễ hơn thống kê suy diễn
- D. Thống kê mô tả chính xác hơn thống kê suy diễn
Câu 22: Để giảm sai số chuẩn (standard error) của giá trị trung bình mẫu, bạn có thể làm gì?
- A. Giảm kích thước mẫu
- B. Tăng phương sai của tổng thể
- C. Tăng kích thước mẫu
- D. Sử dụng phương pháp lấy mẫu cụm
Câu 23: Khi nào thì giá trị trung bình (mean), trung vị (median) và mốt (mode) gần bằng nhau?
- A. Khi dữ liệu có giá trị ngoại lệ
- B. Khi phân phối lệch trái
- C. Khi phân phối lệch phải
- D. Khi phân phối đối xứng
Câu 24: Điều gì xảy ra với độ rộng của khoảng tin cậy khi mức độ tin cậy tăng lên (ví dụ từ 95% lên 99%)?
- A. Độ rộng không đổi
- B. Độ rộng tăng lên
- C. Độ rộng giảm xuống
- D. Độ rộng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào dữ liệu
Câu 25: Phân phối Poisson thường được sử dụng để mô hình hóa loại sự kiện nào?
- A. Số lần thành công trong một số lần thử cố định
- B. Thời gian giữa các sự kiện
- C. Số sự kiện xảy ra trong một khoảng thời gian cố định
- D. Tổng số sự kiện trong toàn bộ thời gian quan sát
Câu 26: Để kiểm tra xem có mối liên hệ giữa nhóm máu (A, B, AB, O) và giới tính (nam, nữ) hay không, kiểm định nào phù hợp?
- A. Kiểm định t cho hai mẫu độc lập
- B. Phân tích phương sai ANOVA
- C. Kiểm định tương quan Pearson
- D. Kiểm định Chi-bình phương về tính độc lập
Câu 27: Trong thống kê, "độ lệch chuẩn" đo lường điều gì?
- A. Mức độ phân tán của dữ liệu so với giá trị trung bình
- B. Giá trị trung tâm của dữ liệu
- C. Hình dạng của phân phối dữ liệu
- D. Mức độ lệch của phân phối dữ liệu
Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về "giá trị ngoại lệ" (outlier)?
- A. Giá trị dữ liệu xuất hiện thường xuyên nhất
- B. Giá trị dữ liệu khác biệt đáng kể so với các giá trị khác
- C. Giá trị trung bình của dữ liệu
- D. Giá trị trung vị của dữ liệu
Câu 29: Nếu hệ số tương quan giữa hai biến là -0.9, điều này có nghĩa là gì?
- A. Mối quan hệ tuyến tính thuận mạnh mẽ
- B. Không có mối quan hệ tuyến tính
- C. Mối quan hệ tuyến tính nghịch mạnh mẽ
- D. Mối quan hệ phi tuyến tính
Câu 30: Trong kiểm định giả thuyết, "mức ý nghĩa" (alpha) thường được chọn là 0.05. Điều này có nghĩa là gì?
- A. Xác suất mắc lỗi loại II là 5%
- B. Độ tin cậy của kiểm định là 95%
- C. Xác suất giả thuyết null là đúng là 5%
- D. Rủi ro mắc lỗi loại I là 5%