Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Vĩ Mô - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong mô hình kinh tế hỗn hợp, vai trò nào sau đây KHÔNG thuộc về chính phủ?
- A. Khắc phục các thất bại của thị trường
- B. Ổn định hóa chu kỳ kinh tế
- C. Đảm bảo công bằng xã hội
- D. Tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp nhà nước
Câu 2: Phát biểu nào sau đây thể hiện kinh tế học thực chứng, KHÔNG phải kinh tế học chuẩn tắc?
- A. Nếu giá xăng tăng, lượng cầu xăng sẽ giảm.
- B. Chính phủ nên tăng chi tiêu để kích thích kinh tế.
- C. Lạm phát cao là một vấn đề kinh tế tồi tệ.
- D. Thuế thu nhập lũy tiến là công bằng hơn thuế lũy thoái.
Câu 3: Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) minh họa điều gì?
- A. Quy luật cung và cầu trên thị trường.
- B. Sự đánh đổi giữa sản xuất các loại hàng hóa khác nhau khi nguồn lực khan hiếm.
- C. Mức lợi nhuận tối đa mà doanh nghiệp có thể đạt được.
- D. Sự phân phối phúc lợi xã hội trong nền kinh tế.
Câu 4: Yếu tố nào sau đây KHÔNG được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?
- A. Chi tiêu của hộ gia đình cho hàng hóa và dịch vụ.
- B. Đầu tư của doanh nghiệp vào máy móc và thiết bị.
- C. Chi phí mua thép của một nhà máy sản xuất ô tô.
- D. Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ ra nước ngoài.
Câu 5: Loại thất nghiệp nào sau đây là do sự không phù hợp giữa kỹ năng của người lao động và yêu cầu công việc trong nền kinh tế?
- A. Thất nghiệp tạm thời (frictional unemployment)
- B. Thất nghiệp cơ cấu (structural unemployment)
- C. Thất nghiệp chu kỳ (cyclical unemployment)
- D. Thất nghiệp tự nhiên (natural unemployment)
Câu 6: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng trung ương là 10%, số nhân tiền tệ (money multiplier) sẽ là bao nhiêu?
Câu 7: Công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây được ngân hàng trung ương sử dụng để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn?
- A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
- B. Nghiệp vụ thị trường mở
- C. Lãi suất chiết khấu
- D. Chính sách tài khóa
Câu 8: Chính sách tài khóa mở rộng (expansionary fiscal policy) thường được sử dụng để đối phó với tình trạng kinh tế nào?
- A. Lạm phát cao
- B. Thâm hụt ngân sách
- C. Suy thoái kinh tế
- D. Tăng trưởng kinh tế quá nóng
Câu 9: Loại thuế nào sau đây có xu hướng làm giảm bất bình đẳng thu nhập?
- A. Thuế lũy tiến (progressive tax)
- B. Thuế lũy thoái (regressive tax)
- C. Thuế cố định (flat tax)
- D. Thuế tiêu thụ đặc biệt
Câu 10: Trong mô hình tổng cung và tổng cầu (AS-AD), sự gia tăng của chi tiêu chính phủ sẽ dẫn đến điều gì trong ngắn hạn?
- A. Mức giá chung giảm và sản lượng giảm.
- B. Mức giá chung tăng và sản lượng tăng.
- C. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm.
- D. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng.
Câu 11: Đâu KHÔNG phải là một chức năng chính của tiền tệ trong nền kinh tế?
- A. Phương tiện trao đổi
- B. Đơn vị đo lường giá trị
- C. Phương tiện tích trữ giá trị
- D. Công cụ đầu tư
Câu 12: Nguyên nhân chính gây ra lạm phát chi phí đẩy (cost-push inflation) là gì?
- A. Tổng cầu tăng quá nhanh.
- B. Chính sách tiền tệ nới lỏng.
- C. Giá nguyên vật liệu đầu vào tăng.
- D. Kỳ vọng lạm phát của người tiêu dùng.
Câu 13: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (nominal exchange rate) đo lường điều gì?
- A. Sức mua tương đương giữa hai đồng tiền.
- B. Giá trị tương đối của hai đồng tiền trên thị trường ngoại hối.
- C. Tác động của thương mại quốc tế đến tỷ giá.
- D. Mức lạm phát tương đối giữa hai quốc gia.
Câu 14: Cán cân thương mại (trade balance) là gì?
- A. Hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
- B. Tổng giá trị xuất khẩu của một quốc gia.
- C. Tổng giá trị nhập khẩu của một quốc gia.
- D. Tổng dòng vốn đầu tư quốc tế.
Câu 15: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường điều gì?
- A. Tăng trưởng kinh tế.
- B. Tỷ lệ thất nghiệp.
- C. Mức giá chung và lạm phát.
- D. Thu nhập bình quân đầu người.
Câu 16: Đâu là một ví dụ về chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy)?
- A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
- B. Bán trái phiếu chính phủ ra công chúng.
- C. Giảm lãi suất chiết khấu.
- D. Tăng chi tiêu chính phủ.
Câu 17: Trong dài hạn, yếu tố nào quyết định mức sống của một quốc gia?
- A. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
- B. Chính sách tiền tệ và tài khóa.
- C. Cán cân thương mại.
- D. Năng suất lao động.
Câu 18: Đâu là một biện pháp bảo hộ thương mại?
- A. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.
- B. Tăng cường đầu tư vào giáo dục.
- C. Áp đặt hạn ngạch nhập khẩu.
- D. Ký kết hiệp định thương mại tự do.
Câu 19: Khái niệm nào sau đây liên quan đến sự tăng trưởng kinh tế bền vững?
- A. Toàn cầu hóa kinh tế.
- B. Phát triển bền vững.
- C. Tự do hóa thương mại.
- D. Tăng trưởng GDP danh nghĩa.
Câu 20: Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào KHÔNG phải là nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế trong dài hạn?
- A. Tiết kiệm và đầu tư.
- B. Tăng trưởng dân số.
- C. Tích lũy vốn.
- D. Chính sách tài khóa.
Câu 21: Nếu một quốc gia có tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là 5% và tỷ lệ thất nghiệp thực tế hiện tại là 7%, thì loại thất nghiệp nào chiếm phần lớn trong 2% chênh lệch này?
- A. Thất nghiệp cơ cấu.
- B. Thất nghiệp tạm thời.
- C. Thất nghiệp chu kỳ.
- D. Thất nghiệp tự nguyện.
Câu 22: Đường Phillips thể hiện mối quan hệ ngắn hạn giữa yếu tố nào?
- A. Lạm phát và tăng trưởng kinh tế.
- B. Lạm phát và thất nghiệp.
- C. Thất nghiệp và tăng trưởng kinh tế.
- D. Lãi suất và lạm phát.
Câu 23: Loại hình tỷ giá hối đoái nào mà giá trị đồng tiền được thả nổi tự do trên thị trường ngoại hối, không có sự can thiệp trực tiếp của ngân hàng trung ương?
- A. Tỷ giá hối đoái thả nổi tự do.
- B. Tỷ giá hối đoái cố định.
- C. Tỷ giá hối đoái neo.
- D. Tỷ giá hối đoái quản lý.
Câu 24: Thâm hụt ngân sách chính phủ xảy ra khi nào?
- A. Thu ngân sách lớn hơn chi ngân sách.
- B. Thu ngân sách bằng chi ngân sách.
- C. Chi ngân sách lớn hơn thu ngân sách.
- D. Xuất khẩu ròng âm.
Câu 25: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, việc tăng thuế thu nhập cá nhân sẽ có tác động gì đến tổng cầu?
- A. Tổng cầu tăng.
- B. Tổng cầu không đổi.
- C. Tổng cung giảm.
- D. Tổng cầu giảm.
Câu 26: Chỉ tiêu GDP danh nghĩa khác GDP thực tế ở điểm nào?
- A. GDP danh nghĩa đã loại trừ lạm phát, GDP thực tế chưa.
- B. GDP danh nghĩa tính theo giá hiện hành, GDP thực tế tính theo giá cố định.
- C. GDP danh nghĩa đo lường giá trị hàng hóa trung gian, GDP thực tế đo lường hàng hóa cuối cùng.
- D. GDP danh nghĩa tính cho cả người nước ngoài, GDP thực tế chỉ tính cho người trong nước.
Câu 27: Đâu là một ví dụ về đầu tư tư nhân trong GDP?
- A. Chính phủ xây dựng đường cao tốc.
- B. Hộ gia đình mua nhà ở mới.
- C. Một công ty xây dựng nhà máy sản xuất mới.
- D. Người dân mua trái phiếu chính phủ.
Câu 28: Nếu ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu, điều này có thể dẫn đến điều gì?
- A. Tăng lạm phát.
- B. Tăng cung tiền.
- C. Tăng đầu tư.
- D. Giảm tăng trưởng kinh tế.
Câu 29: Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng vĩ mô thể hiện điều gì?
- A. Cân bằng trên thị trường lao động.
- B. Cân bằng đồng thời trên thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ.
- C. Cân bằng trên thị trường ngoại hối.
- D. Mức sản lượng tiềm năng của nền kinh tế.
Câu 30: Đâu là mục tiêu KHÔNG thuộc về bộ ba bất khả thi (impossible trinity) trong kinh tế vĩ mô quốc tế?
- A. Tỷ giá hối đoái cố định.
- B. Tự do di chuyển vốn.
- C. Tăng trưởng kinh tế cao.
- D. Chính sách tiền tệ độc lập.