Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Kinh Tế Quốc Tế – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Kinh Tế Quốc Tế

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quốc gia Alpha có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia Beta. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị lúa gạo ở Alpha là 0.5 đơn vị cà phê, trong khi ở Beta là 1.5 đơn vị cà phê. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo?

  • A. Quốc gia Alpha
  • B. Quốc gia Beta
  • C. Cả hai quốc gia nên cùng chuyên môn hóa lúa gạo
  • D. Không quốc gia nào nên chuyên môn hóa lúa gạo

Câu 2: Một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường thép nội địa?

  • A. Giá thép nội địa giảm và sản lượng thép nội địa giảm
  • B. Giá thép nội địa tăng và sản lượng thép nội địa tăng
  • C. Giá thép nội địa không đổi và sản lượng thép nội địa tăng
  • D. Giá thép nội địa tăng và sản lượng thép nội địa giảm

Câu 3: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) khác với liên minh thuế quan (Customs Union) chủ yếu ở điểm nào?

  • A. FTA có số lượng thành viên lớn hơn
  • B. FTA chỉ tập trung vào thương mại dịch vụ, còn Customs Union tập trung vào thương mại hàng hóa
  • C. Customs Union áp dụng chung một mức thuế quan đối với các quốc gia không phải thành viên, còn FTA thì không
  • D. FTA cho phép di chuyển lao động tự do, còn Customs Union thì không

Câu 4: Nếu đồng nội tệ mất giá (tỷ giá hối đoái tăng), điều gì có khả năng xảy ra với cán cân thương mại của quốc gia đó trong ngắn hạn, giả sử các yếu tố khác không đổi?

  • A. Cán cân thương mại có khả năng được cải thiện (xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm)
  • B. Cán cân thương mại có khả năng xấu đi (xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng)
  • C. Cán cân thương mại không thay đổi
  • D. Không thể xác định được tác động lên cán cân thương mại

Câu 5: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia xuất phát từ sự khác biệt về yếu tố sản xuất nào?

  • A. Vị trí địa lý
  • B. Nguồn lực yếu tố sản xuất (ví dụ: vốn, lao động)
  • C. Công nghệ sản xuất
  • D. Sở thích của người tiêu dùng

Câu 6: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) bằng cách xây dựng một nhà máy sản xuất tại quốc gia khác. Hình thức FDI này được gọi là gì?

  • A. Sáp nhập và mua lại (Mergers and Acquisitions - M&A)
  • B. Đầu tư gián tiếp nước ngoài (Foreign Portfolio Investment - FPI)
  • C. Đầu tư vào cơ sở mới (Greenfield Investment)
  • D. Liên doanh (Joint Venture)

Câu 7: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc thương mại đa phương nào là quan trọng nhất, đảm bảo sự công bằng và không phân biệt đối xử giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Nguyên tắc minh bạch (Transparency)
  • B. Nguyên tắc tự do hóa thương mại (Trade Liberalization)
  • C. Nguyên tắc đối xử quốc gia (National Treatment)
  • D. Nguyên tắc tối huệ quốc (Most-Favored-Nation - MFN)

Câu 8: Giả sử Ngân hàng Trung ương của một quốc gia quyết định tăng lãi suất. Biện pháp này có thể có tác động như thế nào đến dòng vốn quốc tế?

  • A. Dòng vốn vào có khả năng tăng
  • B. Dòng vốn ra có khả năng tăng
  • C. Dòng vốn quốc tế không thay đổi
  • D. Không thể xác định được tác động

Câu 9: Hạn ngạch nhập khẩu (import quota) khác với thuế quan nhập khẩu (import tariff) ở điểm cơ bản nào?

  • A. Thuế quan tạo ra doanh thu cho chính phủ, còn hạn ngạch thì không
  • B. Hạn ngạch giới hạn trực tiếp số lượng hàng hóa nhập khẩu, còn thuế quan thì không
  • C. Thuế quan dễ dàng bị vượt qua hơn hạn ngạch
  • D. Hạn ngạch minh bạch hơn thuế quan

Câu 10: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments - BOP) ghi lại điều gì?

  • A. Chỉ các giao dịch tài chính quốc tế
  • B. Chỉ các khoản viện trợ quốc tế
  • C. Tất cả các giao dịch kinh tế giữa một quốc gia và phần còn lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định
  • D. Chỉ các giao dịch thương mại hàng hóa

Câu 11: Chính sách thương mại bảo hộ thường được biện minh bằng lập luận nào sau đây?

  • A. Tăng cường cạnh tranh quốc tế
  • B. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ
  • C. Giảm phát
  • D. Tăng cường phúc lợi cho người tiêu dùng trong nước

Câu 12: Loại hình tỷ giá hối đoái nào mà giá trị đồng tiền được thả nổi hoàn toàn theo cung và cầu trên thị trường ngoại hối, không có sự can thiệp trực tiếp từ Ngân hàng Trung ương?

  • A. Tỷ giá thả nổi hoàn toàn (Freely Floating Exchange Rate)
  • B. Tỷ giá cố định (Fixed Exchange Rate)
  • C. Tỷ giá thả nổi có quản lý (Managed Float)
  • D. Tỷ giá neo (Pegged Exchange Rate)

Câu 13: Trong lý thuyết thương mại quốc tế, thuật ngữ "điều khoản thương mại" (terms of trade) đề cập đến điều gì?

  • A. Các điều khoản trong hợp đồng thương mại quốc tế
  • B. Tổng khối lượng thương mại của một quốc gia
  • C. Tỷ lệ giữa giá xuất khẩu và giá nhập khẩu của một quốc gia
  • D. Tổng giá trị xuất khẩu của một quốc gia

Câu 14: Đâu là một trong những lợi ích tiềm năng của toàn cầu hóa kinh tế?

  • A. Giảm bất bình đẳng thu nhập giữa các quốc gia
  • B. Tăng hiệu quả kinh tế và năng suất do chuyên môn hóa và cạnh tranh
  • C. Giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia
  • D. Ổn định tỷ giá hối đoái trên toàn cầu

Câu 15: Một quốc gia đánh thuế xuất khẩu đối với một mặt hàng cụ thể. Ai sẽ chịu gánh nặng thuế này chủ yếu nếu cầu về mặt hàng đó trên thị trường quốc tế là co giãn ít?

  • A. Các nhà sản xuất trong nước
  • B. Người tiêu dùng nước ngoài
  • C. Chính phủ nước sở tại
  • D. Cả nhà sản xuất trong nước và người tiêu dùng nước ngoài chia đều gánh nặng

Câu 16: Nguyên tắc "đối xử quốc gia" (National Treatment) của WTO yêu cầu các quốc gia thành viên phải đối xử như thế nào đối với hàng hóa nhập khẩu so với hàng hóa sản xuất trong nước?

  • A. Ưu đãi hàng hóa nhập khẩu hơn hàng hóa sản xuất trong nước
  • B. Áp dụng thuế quan cao hơn đối với hàng hóa sản xuất trong nước
  • C. Đối xử với hàng hóa nhập khẩu không kém ưu đãi hơn so với hàng hóa tương tự sản xuất trong nước, sau khi hàng hóa nhập khẩu đã vào thị trường
  • D. Cấm hoàn toàn việc nhập khẩu hàng hóa cạnh tranh với hàng hóa trong nước

Câu 17: Trong mô hình Mundell-Fleming, với chế độ tỷ giá hối đoái cố định và vốn di chuyển hoàn hảo, chính sách tài khóa mở rộng sẽ có tác động gì đến sản lượng và lãi suất?

  • A. Sản lượng và lãi suất đều tăng
  • B. Sản lượng tăng, lãi suất không đổi
  • C. Sản lượng giảm, lãi suất tăng
  • D. Sản lượng và lãi suất đều giảm

Câu 18: Đâu không phải là một rào cản phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

  • A. Tiêu chuẩn kỹ thuật
  • B. Quy định về vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
  • C. Hạn ngạch nhập khẩu
  • D. Thuế nhập khẩu

Câu 19: Sự tăng lên của giá dầu thế giới có thể dẫn đến tác động nào sau đây đối với các quốc gia nhập khẩu dầu?

  • A. Cán cân thương mại xấu đi và lạm phát có thể tăng
  • B. Cán cân thương mại được cải thiện và lạm phát giảm
  • C. Cán cân thương mại không đổi và lạm phát tăng
  • D. Cán cân thương mại xấu đi và lạm phát giảm

Câu 20: Trong các hình thức hội nhập kinh tế khu vực, hình thức nào đòi hỏi mức độ phối hợp chính sách kinh tế sâu rộng nhất giữa các quốc gia thành viên?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do (Free Trade Area)
  • B. Liên minh thuế quan (Customs Union)
  • C. Liên minh kinh tế (Economic Union)
  • D. Khu vực ưu đãi thương mại (Preferential Trade Area)

Câu 21: Nếu một quốc gia có tỷ lệ tiết kiệm quốc gia cao hơn so với tỷ lệ đầu tư trong nước, điều này thường dẫn đến tình trạng gì trong cán cân thanh toán?

  • A. Thâm hụt tài khoản vãng lai (Current Account Deficit)
  • B. Thặng dư tài khoản vãng lai (Current Account Surplus)
  • C. Thâm hụt tài khoản vốn (Capital Account Deficit)
  • D. Cân bằng cán cân thanh toán (Balance of Payments Equilibrium)

Câu 22: Khu vực đồng tiền chung châu Âu (Eurozone) là một ví dụ điển hình của hình thức hội nhập kinh tế nào?

  • A. Khu vực mậu dịch tự do (Free Trade Area)
  • B. Liên minh thuế quan (Customs Union)
  • C. Liên minh kinh tế (Economic Union)
  • D. Khu vực ưu đãi thương mại (Preferential Trade Area)

Câu 23: Chính sách "bán phá giá" (dumping) trong thương mại quốc tế được định nghĩa là gì?

  • A. Bán hàng hóa xuất khẩu với giá thấp hơn giá bán ở thị trường nội địa hoặc thấp hơn chi phí sản xuất
  • B. Áp đặt thuế quan cao đối với hàng nhập khẩu
  • C. Trợ cấp cho các ngành công nghiệp xuất khẩu
  • D. Hạn chế số lượng hàng hóa nhập khẩu

Câu 24: Nếu tỷ lệ lạm phát ở quốc gia A cao hơn đáng kể so với quốc gia B, điều gì có khả năng xảy ra với tỷ giá hối đoái giữa đồng tiền của quốc gia A và quốc gia B trong dài hạn?

  • A. Đồng tiền của quốc gia A có khả năng tăng giá so với đồng tiền của quốc gia B
  • B. Đồng tiền của quốc gia A có khả năng mất giá so với đồng tiền của quốc gia B
  • C. Tỷ giá hối đoái không thay đổi
  • D. Không thể dự đoán được xu hướng tỷ giá

Câu 25: Đâu là một trong những mục tiêu chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)?

  • A. Xóa đói giảm nghèo trên toàn thế giới
  • B. Tài trợ cho các dự án phát triển cơ sở hạ tầng ở các nước đang phát triển
  • C. Ổn định hệ thống tiền tệ quốc tế và cung cấp hỗ trợ tài chính cho các quốc gia thành viên gặp khó khăn về kinh tế
  • D. Thúc đẩy thương mại tự do hoàn toàn trên toàn cầu

Câu 26: Lý thuyết lợi thế so sánh tập trung vào loại chi phí nào để xác định lợi thế thương mại giữa các quốc gia?

  • A. Chi phí tuyệt đối
  • B. Chi phí cơ hội
  • C. Chi phí vận chuyển
  • D. Chi phí cố định

Câu 27: Việc một quốc gia gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) mang lại lợi ích nào sau đây?

  • A. Tiếp cận thị trường quốc tế dễ dàng hơn và hưởng lợi từ việc giảm rào cản thương mại
  • B. Tăng cường bảo hộ cho các ngành công nghiệp trong nước
  • C. Giảm sự phụ thuộc vào thương mại quốc tế
  • D. Tự do áp đặt các biện pháp hạn chế thương mại một cách tùy ý

Câu 28: Trong mô hình thương mại quốc tế tiêu chuẩn, việc mở cửa thương mại thường dẫn đến sự thay đổi phúc lợi như thế nào giữa các nhóm yếu tố sản xuất (ví dụ, vốn và lao động) trong một quốc gia?

  • A. Tất cả các yếu tố sản xuất đều bị thiệt hại
  • B. Yếu tố sản xuất khan hiếm (ví dụ, lao động phổ thông ở nước phát triển) có xu hướng được lợi, trong khi yếu tố sản xuất tương đối dồi dào (ví dụ, vốn ở nước phát triển) có xu hướng bị thiệt
  • C. Yếu tố sản xuất tương đối dồi dào (ví dụ, vốn ở nước phát triển) có xu hướng được lợi, trong khi yếu tố sản xuất tương đối khan hiếm (ví dụ, lao động phổ thông ở nước phát triển) có xu hướng bị thiệt
  • D. Tất cả các yếu tố sản xuất đều được lợi như nhau

Câu 29: Giả sử một quốc gia đang phải đối mặt với thâm hụt cán cân vãng lai lớn. Biện pháp chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thâm hụt này?

  • A. Tăng chi tiêu chính phủ
  • B. Tăng lãi suất
  • C. Giảm thuế
  • D. Phá giá đồng nội tệ

Câu 30: Đâu là một trong những thách thức chính mà các quốc gia đang phát triển thường gặp phải khi tham gia vào thương mại quốc tế?

  • A. Rào cản thương mại từ các nước đang phát triển khác
  • B. Cơ sở hạ tầng kém phát triển và năng lực cạnh tranh hạn chế
  • C. Thừa nguồn vốn và công nghệ hiện đại
  • D. Thiếu lao động có kỹ năng

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Quốc gia Alpha có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất cả lúa gạo và cà phê so với quốc gia Beta. Tuy nhiên, chi phí cơ hội sản xuất một đơn vị lúa gạo ở Alpha là 0.5 đơn vị cà phê, trong khi ở Beta là 1.5 đơn vị cà phê. Theo lý thuyết lợi thế so sánh, quốc gia nào nên chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Một quốc gia áp đặt thuế quan nhập khẩu đối với thép. Điều này có khả năng dẫn đến hậu quả nào sau đây trên thị trường thép nội địa?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Khu vực mậu dịch tự do (FTA) khác với liên minh thuế quan (Customs Union) chủ yếu ở điểm nào?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Nếu đồng nội tệ mất giá (tỷ giá hối đoái tăng), điều gì có khả năng xảy ra với cán cân thương mại của quốc gia đó trong ngắn hạn, giả sử các yếu tố khác không đổi?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong mô hình Heckscher-Ohlin, lợi thế so sánh của một quốc gia xuất phát từ sự khác biệt về yếu tố sản xuất nào?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một công ty đa quốc gia (MNC) quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) bằng cách xây dựng một nhà máy sản xuất tại quốc gia khác. Hình thức FDI này được gọi là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) hoạt động dựa trên nguyên tắc thương mại đa phương nào là quan trọng nhất, đảm bảo sự công bằng và không phân biệt đối xử giữa các quốc gia thành viên?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Giả sử Ngân hàng Trung ương của một quốc gia quyết định tăng lãi suất. Biện pháp này có thể có tác động như thế nào đến dòng vốn quốc tế?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Hạn ngạch nhập khẩu (import quota) khác với thuế quan nhập khẩu (import tariff) ở điểm cơ bản nào?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cán cân thanh toán quốc tế (Balance of Payments - BOP) ghi lại điều gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Chính sách thương mại bảo hộ thường được biện minh bằng lập luận nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Loại hình tỷ giá hối đoái nào mà giá trị đồng tiền được thả nổi hoàn toàn theo cung và cầu trên thị trường ngoại hối, không có sự can thiệp trực tiếp từ Ngân hàng Trung ương?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong lý thuyết thương mại quốc tế, thuật ngữ 'điều khoản thương mại' (terms of trade) đề cập đến điều gì?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Đâu là một trong những lợi ích tiềm năng của toàn cầu hóa kinh tế?

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một quốc gia đánh thuế xuất khẩu đối với một mặt hàng cụ thể. Ai sẽ chịu gánh nặng thuế này chủ yếu nếu cầu về mặt hàng đó trên thị trường quốc tế là co giãn ít?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nguyên tắc 'đối xử quốc gia' (National Treatment) của WTO yêu cầu các quốc gia thành viên phải đối xử như thế nào đối với hàng hóa nhập khẩu so với hàng hóa sản xuất trong nước?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong mô hình Mundell-Fleming, với chế độ tỷ giá hối đoái cố định và vốn di chuyển hoàn hảo, chính sách tài khóa mở rộng sẽ có tác động gì đến sản lượng và lãi suất?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đâu không phải là một rào cản phi thuế quan trong thương mại quốc tế?

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Sự tăng lên của giá dầu thế giới có thể dẫn đến tác động nào sau đây đối với các quốc gia nhập khẩu dầu?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong các hình thức hội nhập kinh tế khu vực, hình thức nào đòi hỏi mức độ phối hợp chính sách kinh tế sâu rộng nhất giữa các quốc gia thành viên?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nếu một quốc gia có tỷ lệ tiết kiệm quốc gia cao hơn so với tỷ lệ đầu tư trong nước, điều này thường dẫn đến tình trạng gì trong cán cân thanh toán?

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Khu vực đồng tiền chung châu Âu (Eurozone) là một ví dụ điển hình của hình thức hội nhập kinh tế nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Chính sách 'bán phá giá' (dumping) trong thương mại quốc tế được định nghĩa là gì?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Nếu tỷ lệ lạm phát ở quốc gia A cao hơn đáng kể so với quốc gia B, điều gì có khả năng xảy ra với tỷ giá hối đoái giữa đồng tiền của quốc gia A và quốc gia B trong dài hạn?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đâu là một trong những mục tiêu chính của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)?

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Lý thuyết lợi thế so sánh tập trung vào loại chi phí nào để xác định lợi thế thương mại giữa các quốc gia?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Việc một quốc gia gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) mang lại lợi ích nào sau đây?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong mô hình thương mại quốc tế tiêu chuẩn, việc mở cửa thương mại thường dẫn đến sự thay đổi phúc lợi như thế nào giữa các nhóm yếu tố sản xuất (ví dụ, vốn và lao động) trong một quốc gia?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Giả sử một quốc gia đang phải đối mặt với thâm hụt cán cân vãng lai lớn. Biện pháp chính sách nào sau đây có thể giúp giảm thâm hụt này?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Kinh Tế Quốc Tế

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Đâu là một trong những thách thức chính mà các quốc gia đang phát triển thường gặp phải khi tham gia vào thương mại quốc tế?

Xem kết quả