Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online – Môn Giải Phẫu Đại Cương – Đề 04

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Môn Giải Phẫu Đại Cương

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương - Đề 04

Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Để mô tả vị trí của tim so với phổi, thuật ngữ giải phẫu nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Bên ngoài (Lateral)
  • B. Trung gian (Medial)
  • C. Phía trên (Superior)
  • D. Phía dưới (Inferior)

Câu 2: Mặt phẳng nào chia cơ thể thành nửa trên và nửa dưới?

  • A. Mặt phẳng đứng dọc giữa (Sagittal)
  • B. Mặt phẳng trán (Coronal)
  • C. Mặt phẳng ngang (Transverse)
  • D. Mặt phẳng xiên (Oblique)

Câu 3: Loại mô nào sau đây bao phủ bề mặt cơ thể và lót các khoang rỗng, ống dẫn?

  • A. Mô biểu mô (Epithelial tissue)
  • B. Mô liên kết (Connective tissue)
  • C. Mô cơ (Muscle tissue)
  • D. Mô thần kinh (Nervous tissue)

Câu 4: Chức năng chính của xương dài là gì?

  • A. Bảo vệ cơ quan nội tạng
  • B. Đòn bẩy cho vận động
  • C. Tạo máu
  • D. Dự trữ khoáng chất

Câu 5: Loại khớp nào cho phép cử động đa dạng nhất, ví dụ như khớp vai và khớp háng?

  • A. Khớp sợi (Fibrous joint)
  • B. Khớp sụn (Cartilaginous joint)
  • C. Khớp bán động (Amphiarthrosis)
  • D. Khớp hoạt dịch (Synovial joint)

Câu 6: Cơ vân (cơ xương) khác với cơ trơn và cơ tim ở điểm nào?

  • A. Có khả năng co bóp
  • B. Có nhân tế bào
  • C. Chịu sự kiểm soát ý thức
  • D. Có cấu trúc vân

Câu 7: Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của hệ thần kinh là gì?

  • A. Tế bào thần kinh đệm (Glial cell)
  • B. Neuron (Tế bào thần kinh)
  • C. Synapse (Khớp thần kinh)
  • D. Dây thần kinh (Nerve)

Câu 8: Mạch máu nào mang máu giàu oxy từ phổi về tim?

  • A. Động mạch chủ (Aorta)
  • B. Động mạch phổi (Pulmonary artery)
  • C. Tĩnh mạch phổi (Pulmonary vein)
  • D. Tĩnh mạch chủ dưới (Inferior vena cava)

Câu 9: Cơ quan nào trong hệ tiêu hóa chịu trách nhiệm chính cho việc hấp thụ chất dinh dưỡng?

  • A. Dạ dày (Stomach)
  • B. Ruột non (Small intestine)
  • C. Ruột già (Large intestine)
  • D. Thực quản (Esophagus)

Câu 10: Chức năng chính của thận trong hệ tiết niệu là gì?

  • A. Lọc máu và tạo nước tiểu
  • B. Dự trữ nước tiểu
  • C. Vận chuyển nước tiểu từ thận đến bàng quang
  • D. Bài tiết mồ hôi

Câu 11: Tuyến nội tiết nào điều hòa sự trao đổi chất cơ bản và ảnh hưởng đến nhịp tim, thân nhiệt?

  • A. Tuyến yên (Pituitary gland)
  • B. Tuyến thượng thận (Adrenal gland)
  • C. Tuyến tụy (Pancreas)
  • D. Tuyến giáp (Thyroid gland)

Câu 12: Da đóng vai trò gì trong việc duy trì cân bằng nội môi?

  • A. Sản xuất vitamin D
  • B. Điều hòa thân nhiệt và ngăn mất nước
  • C. Cảm nhận xúc giác
  • D. Loại bỏ chất thải qua mồ hôi

Câu 13: Hệ bạch huyết có vai trò quan trọng nhất trong chức năng nào sau đây?

  • A. Vận chuyển chất dinh dưỡng
  • B. Điều hòa huyết áp
  • C. Miễn dịch và bảo vệ cơ thể
  • D. Loại bỏ chất thải tế bào

Câu 14: Hãy sắp xếp các cấu trúc sau theo thứ tự máu đi qua khi rời tâm thất trái và trở về tâm nhĩ phải: 1. Tiểu động mạch, 2. Mao mạch, 3. Tiểu tĩnh mạch, 4. Động mạch, 5. Tĩnh mạch.

  • A. 4, 1, 2, 5, 3
  • B. 4, 2, 1, 3, 5
  • C. 1, 4, 2, 3, 5
  • D. 4, 1, 2, 3, 5

Câu 15: Một người bị gãy xương đùi ở vị trí giữa thân xương. Vị trí gãy này thuộc vùng nào của xương đùi?

  • A. Thân xương (Diaphysis)
  • B. Đầu xương gần (Proximal epiphysis)
  • C. Đầu xương xa (Distal epiphysis)
  • D. Sụn tăng trưởng (Epiphyseal plate)

Câu 16: Nếu một người bị tổn thương dây thần kinh vận động chi phối cơ nhị đầu cánh tay, hậu quả có thể xảy ra là gì?

  • A. Mất cảm giác ở cánh tay
  • B. Khó duỗi thẳng cẳng tay
  • C. Khó gấp cẳng tay
  • D. Đau nhức dữ dội ở cánh tay

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa cấu trúc và chức năng: Các phế nang trong phổi có thành mỏng và diện tích bề mặt lớn. Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào?

  • A. Lọc bụi và các hạt lạ khỏi không khí
  • B. Trao đổi khí hiệu quả
  • C. Làm ấm và ẩm không khí hít vào
  • D. Dẫn khí từ khí quản vào phổi

Câu 18: So sánh sự khác biệt chính giữa động mạch và tĩnh mạch về cấu trúc và chức năng.

  • A. Động mạch thành dày, chịu áp lực cao, máu đi từ tim; Tĩnh mạch thành mỏng, van một chiều, máu về tim.
  • B. Động mạch thành mỏng, van một chiều, máu về tim; Tĩnh mạch thành dày, chịu áp lực cao, máu đi từ tim.
  • C. Cả hai đều có cấu trúc và chức năng tương tự nhau, chỉ khác về kích thước.
  • D. Động mạch chỉ vận chuyển máu giàu oxy, tĩnh mạch chỉ vận chuyển máu nghèo oxy.

Câu 19: Trong trường hợp mất nước nghiêm trọng, cơ thể sẽ cố gắng duy trì thể tích máu bằng cách nào?

  • A. Tăng tiết mồ hôi để làm mát cơ thể
  • B. Giảm nhịp tim để tiết kiệm năng lượng
  • C. Tăng cường đào thải muối để giữ nước
  • D. Tăng tái hấp thu nước ở thận

Câu 20: Một người bị khó thở do co thắt phế quản (bronchospasm). Loại thuốc nào sau đây có thể giúp giãn phế quản và cải thiện tình trạng này?

  • A. Thuốc lợi tiểu (Diuretic)
  • B. Thuốc giãn phế quản (Bronchodilator)
  • C. Thuốc kháng histamin (Antihistamine)
  • D. Thuốc giảm đau (Analgesic)

Câu 21: Dựa vào hiểu biết về giải phẫu hệ thần kinh, hãy giải thích tại sao tổn thương tủy sống ở vùng cổ có thể gây liệt tứ chi (tetraplegia), trong khi tổn thương ở vùng thắt lưng thường chỉ gây liệt hai chi dưới (paraplegia).

  • A. Các đường thần kinh chi phối tay và chân đều đi qua vùng cổ tủy sống, trong khi vùng thắt lưng chỉ chứa đường thần kinh chi phối chân.
  • B. Vùng cổ tủy sống có nhiều neuron vận động hơn vùng thắt lưng.
  • C. Tủy sống vùng cổ được bảo vệ kém hơn vùng thắt lưng.
  • D. Các dây thần kinh ở vùng thắt lưng có khả năng phục hồi tốt hơn dây thần kinh ở vùng cổ.

Câu 22: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme pepsin hoạt động mạnh nhất ở môi trường nào?

  • A. Môi trường trung tính (pH = 7)
  • B. Môi trường kiềm (pH > 7)
  • C. Môi trường axit mạnh (pH thấp)
  • D. Môi trường có độ pH bất kỳ

Câu 23: Dự đoán điều gì sẽ xảy ra với nhịp tim và huyết áp khi hệ thần kinh giao cảm (sympathetic nervous system) được kích hoạt?

  • A. Nhịp tim và huyết áp đều giảm
  • B. Nhịp tim và huyết áp đều tăng
  • C. Nhịp tim tăng, huyết áp giảm
  • D. Nhịp tim giảm, huyết áp tăng

Câu 24: Đánh giá tính hợp lý: Một người tuyên bố rằng "xương là mô chết, chỉ có vai trò nâng đỡ". Đánh giá nào sau đây là chính xác nhất về tuyên bố này?

  • A. Hoàn toàn chính xác, xương chỉ là mô chết và có vai trò nâng đỡ.
  • B. Chỉ đúng một phần, xương có vai trò nâng đỡ nhưng không phải mô chết.
  • C. Chỉ đúng một phần, xương là mô sống nhưng không có vai trò nâng đỡ.
  • D. Hoàn toàn sai, xương là mô sống và có nhiều chức năng quan trọng ngoài nâng đỡ.

Câu 25: Phân loại các loại tế bào máu sau đây dựa trên chức năng chính của chúng: Hồng cầu, Bạch cầu, Tiểu cầu.

  • A. Tế bào vận chuyển oxy, Tế bào đông máu, Tế bào miễn dịch.
  • B. Tế bào miễn dịch, Tế bào vận chuyển oxy, Tế bào đông máu.
  • C. Tế bào vận chuyển oxy, Tế bào miễn dịch, Tế bào đông máu.
  • D. Tế bào đông máu, Tế bào miễn dịch, Tế bào vận chuyển oxy.

Câu 26: Cho sơ đồ một cung phản xạ: [Kích thích -> Thụ quan -> Đường hướng tâm -> Trung khu thần kinh -> Đường ly tâm -> Cơ quan đáp ứng -> Phản ứng]. Trong phản xạ đầu gối, cơ quan đáp ứng là gì?

  • A. Cơ tứ đầu đùi (Quadriceps femoris muscle)
  • B. Dây thần kinh đùi (Femoral nerve)
  • C. Tủy sống (Spinal cord)
  • D. Da ở đầu gối

Câu 27: Nếu một người bị suy giảm chức năng gan, hệ quả nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

  • A. Tăng sản xuất insulin
  • B. Giảm hấp thụ glucose ở ruột
  • C. Rối loạn đông máu và vàng da
  • D. Tăng cường chức năng thận

Câu 28: Trong quá trình hít vào bình thường, cơ hoành (diaphragm) và các cơ liên sườn (intercostal muscles) hoạt động như thế nào?

  • A. Cơ hoành và cơ liên sườn đều co
  • B. Cơ hoành co xuống, cơ liên sườn co
  • C. Cơ hoành giãn ra, cơ liên sườn co
  • D. Cơ hoành co lên, cơ liên sườn giãn

Câu 29: Một bệnh nhân bị tắc nghẽn động mạch vành. Vùng cơ tim nào có nguy cơ bị thiếu máu cục bộ (ischemia) cao nhất?

  • A. Vùng cơ tim gần tim nhất
  • B. Vùng cơ tim phía bên phải
  • C. Vùng cơ tim phía trên
  • D. Vùng cơ tim hạ lưu của động mạch bị tắc

Câu 30: So sánh và đối chiếu chức năng của hệ thần kinh trung ương (CNS) và hệ thần kinh ngoại biên (PNS).

  • A. CNS và PNS có chức năng hoàn toàn giống nhau, chỉ khác về vị trí.
  • B. CNS chỉ điều khiển vận động, PNS chỉ điều khiển cảm giác.
  • C. CNS là trung tâm xử lý thông tin, PNS truyền thông tin đến và đi từ CNS.
  • D. CNS hoạt động khi nghỉ ngơi, PNS hoạt động khi vận động.

1 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Để mô tả vị trí của tim so với phổi, thuật ngữ giải phẫu nào sau đây là chính xác nhất?

2 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Mặt phẳng nào chia cơ thể thành nửa trên và nửa dưới?

3 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Loại mô nào sau đây bao phủ bề mặt cơ thể và lót các khoang rỗng, ống dẫn?

4 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Chức năng chính của xương dài là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Loại khớp nào cho phép cử động đa dạng nhất, ví dụ như khớp vai và khớp háng?

6 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cơ vân (cơ xương) khác với cơ trơn và cơ tim ở điểm nào?

7 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của hệ thần kinh là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Mạch máu nào mang máu giàu oxy từ phổi về tim?

9 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cơ quan nào trong hệ tiêu hóa chịu trách nhiệm chính cho việc hấp thụ chất dinh dưỡng?

10 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Chức năng chính của thận trong hệ tiết niệu là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Tuyến nội tiết nào điều hòa sự trao đổi chất cơ bản và ảnh hưởng đến nhịp tim, thân nhiệt?

12 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Da đóng vai trò gì trong việc duy trì cân bằng nội môi?

13 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Hệ bạch huyết có vai trò quan trọng nhất trong chức năng nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Hãy sắp xếp các cấu trúc sau theo thứ tự máu đi qua khi rời tâm thất trái và trở về tâm nhĩ phải: 1. Tiểu động mạch, 2. Mao mạch, 3. Tiểu tĩnh mạch, 4. Động mạch, 5. Tĩnh mạch.

15 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một người bị gãy xương đùi ở vị trí giữa thân xương. Vị trí gãy này thuộc vùng nào của xương đùi?

16 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nếu một người bị tổn thương dây thần kinh vận động chi phối cơ nhị đầu cánh tay, hậu quả có thể xảy ra là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phân tích mối quan hệ giữa cấu trúc và chức năng: Các phế nang trong phổi có thành mỏng và diện tích bề mặt lớn. Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào?

18 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: So sánh sự khác biệt chính giữa động mạch và tĩnh mạch về cấu trúc và chức năng.

19 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong trường hợp mất nước nghiêm trọng, cơ thể sẽ cố gắng duy trì thể tích máu bằng cách nào?

20 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Một người bị khó thở do co thắt phế quản (bronchospasm). Loại thuốc nào sau đây có thể giúp giãn phế quản và cải thiện tình trạng này?

21 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Dựa vào hiểu biết về giải phẫu hệ thần kinh, hãy giải thích tại sao tổn thương tủy sống ở vùng cổ có thể gây liệt tứ chi (tetraplegia), trong khi tổn thương ở vùng thắt lưng thường chỉ gây liệt hai chi dưới (paraplegia).

22 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong quá trình tiêu hóa protein, enzyme pepsin hoạt động mạnh nhất ở môi trường nào?

23 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Dự đoán điều gì sẽ xảy ra với nhịp tim và huyết áp khi hệ thần kinh giao cảm (sympathetic nervous system) được kích hoạt?

24 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đánh giá tính hợp lý: Một người tuyên bố rằng 'xương là mô chết, chỉ có vai trò nâng đỡ'. Đánh giá nào sau đây là chính xác nhất về tuyên bố này?

25 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phân loại các loại tế bào máu sau đây dựa trên chức năng chính của chúng: Hồng cầu, Bạch cầu, Tiểu cầu.

26 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho sơ đồ một cung phản xạ: [Kích thích -> Thụ quan -> Đường hướng tâm -> Trung khu thần kinh -> Đường ly tâm -> Cơ quan đáp ứng -> Phản ứng]. Trong phản xạ đầu gối, cơ quan đáp ứng là gì?

27 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Nếu một người bị suy giảm chức năng gan, hệ quả nào sau đây có khả năng xảy ra nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong quá trình hít vào bình thường, cơ hoành (diaphragm) và các cơ liên sườn (intercostal muscles) hoạt động như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một bệnh nhân bị tắc nghẽn động mạch vành. Vùng cơ tim nào có nguy cơ bị thiếu máu cục bộ (ischemia) cao nhất?

30 / 30

Category: Bài Tập, Đề Thi Trắc Nghiệm Online - Môn Giải Phẫu Đại Cương

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: So sánh và đối chiếu chức năng của hệ thần kinh trung ương (CNS) và hệ thần kinh ngoại biên (PNS).

Xem kết quả